Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.34 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường TH Trần Quốc Toản ĐỀ ÔN TẬP </b>
<b>Lớp : Hai/… MƠN : TỐN - TIẾNG VIỆT </b>
<b>Họ và tên………. Ngày 4/4- 8/4/2020</b>
<b> </b>
<b>TỐN</b>
1. Nối phép tính với kết quả đúng:
27 12 30 10 18 20 14 16
2. Số ?
3. Mỗi bàn có 2 học sinh ngồi . Hỏi 6 bàn có bao nhiêu học sinh ngồi?
Bài giải
……….
……….
……….
4. Mỗi túi gạo có 3 kg gạo . Hỏi 5 túi gạo có bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?
Bài giải
……….
……….
2 x 5 2 x 7 2 x 8 2 x 10
<b> TIẾNG VIỆT</b>
<b>I. Chính tả : viết bài: Tìm ngọc ( sách tiếng việt 2 tập 1 trang 140)</b>
<b>1.Tìm và gạch chân các từ chỉ sự vật trong câu sau:</b>
Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non.
<b>2. Tìm 5 từ chỉ màu sắc.</b>
………
…….
<b>3.Tìm từ trái nghĩa với các từ sau:</b>
Cao/…….. ; trên/………..; hiền/………; ngoan/…………
<b>4. Điền vào chỗ trống r, d, hay gi?</b>
- bánh …án; con ….án; ….án giấy.
- …ành dụm; tranh ….ành;….ành mạch.
<b>5. Điền vào chỗ trống </b>
<b>a) r, d, hay gi?</b>
- lợn kêu eng …..; h…et; mùi kh…..