Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.46 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường TH Song Phú B ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP</b>
Lớp Ba/… Mơn : Tốn
<b>Họ và tên: ……….. Ngày : …/ 4/2020</b>
GVCN: Nguyễn Thị Hồng Châu. SĐT : 0374774338
Gv: Nguyễn Ngọc Thủy : 0352429912
<b>ĐỀ 7: </b>
<b>Câu 1. Tính nhẩm:</b>
28: 7 =
24: 6 =
7 x 9 =
8 x 0 =
<b>Câu 2. Đặt tính rồi tính</b>
a. 5341+1488 b. 8493-3667 c. 208 x4 d. 630 : 9
………. …………. ………… …………
………. ………… …………. …………
………. ………… …………. …………
<b>Câu 3. Tính giá trị biểu thức </b>
a. 205 + 60 +3 = ……… b. 375 -10 x3 =………….
= ……… =………….
<b>Câu 4 . Tìm X:</b>
X : 5 = 141 8462 –x = 762
………… …………..
………… ………….
<b>Câu 5. Giải tốn có lời văn</b>
Một đội trồng cây đã trồng được 948 cây, sau đó trồng thêm được bằng 1/3 số
cây đã trồng. Hỏi đội đó đã trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Giải
………
………
………
………
………..
<b> Đáp án </b>
<b>Câu 1. Tính nhẩm:</b>
28: 7 = 4
24: 6 = 4
7 x 9 = 63
8 x 0 = 0
<b>Câu 2. Đặt tính rồi tính</b>
a. 6829 b. 4826 c. 832 d. 70
<b>Câu 3. Tính giá trị biểu thức </b>
b. 205 + 60 +3 = 265 + 3 b. 375 -10 x3 = 375 - 30
= 268 = 345
<b>Câu 4 . Tìm X:</b>
X : 5 = 141 8462 –x = 762
X = 141 x 5 x = 8462 - 762
X = 705 x= 7700
<b>Câu 5. Giải tốn có lời văn</b>
Giải
Số cây trồng thêm :
948 : 3 = 316 ( cây)
Số cây đội đó đã trồng:
948 + 316 = 1264 ( cây)
Đáp số: 1264 cây
Hết
<b>Trường TH Song Phú B ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP</b>
Lớp Ba/… Môn : Tiếng việt
<b>Họ và tên: ……….. Ngày : …/ 4/2020</b>
GVCN: Nguyễn Thị Hồng Châu. SĐT : 0374774338
Gv: Nguyễn Ngọc Thủy : 0352429912
<b>ĐỀ 7:</b>
<b>1. Đọc thành tiếng </b>
a. Hội vật ( STV2/ trang 58)
b. Hội đua voi ở Tây Nguyên ( STV2/ trang 60)
c. Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử (STV2/ trang 65)
d. Rước đèn ông sao ( STV2/trang 71)
<b>2. Chính tả</b>
Bài “ Người sáng tác Quốc ca Việt Nam “ ( STV2/trang 47)
………
………
………
………
………
………..
<b>3. Tập làm văn </b>
Viết những điều em vừa kể thành một đoạn văn ( 7 đến 10 câu) về một người
lao động trí óc mà em biết.
a. Người đó là ai, làm nghề gì?
b. Người đó hằng ngày làm những việc gì ?
c. Người đó làm việc như thế nào?
………
………
<b> Đáp án </b>
<b>1. Đọc thành tiếng </b>
<b>Đọc thông </b>
<b>- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng ; tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm</b>
<b>- Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng) : 1 điểm</b>
<b>- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm </b>
<b> Trả lời câu hỏi </b>
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc : 1 điểm
<b> 2. Chính tả </b>
<b>- Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm</b>
<b>- Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 1 điểm</b>
<b>- Viết đúng chính tả (Khơng mắc q 5 lỗi): 1 điểm</b> (Mỗi lỗi chính tả trong bài
viết sai phụ âm đầu, vần, khơng viết hoa trừ 0,25 điểm)
<b>- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1điểm </b>
<b> 2. Tập làm văn: </b>
* Nội dung: Gồm kĩ năng viết chữ; viết chính tả; dùng từ; đặt câu; viết đoạn kể
đơn giản - độ dài khoảng 7 – 10 câu.
* Hướng dẫn chấm điểm chi tiết :
- Nội dung ( ý) : 3 điểm
- Kỹ năng : 3 điểm
+ Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả : 1điểm
+ Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu : 1điểm
+ Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm
* Tùy theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm
<b>từ: 6,0; 5,5; 5,0; 4,5; 4,0; 3,5; 3,0; 2,5 điểm.</b>