Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề cương ôn tập Lớp 5.1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.64 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP </b>



<b>HỌC SINH ÔN TẬP VÀ LÀM BÀI Ở NHÀ </b>


<b>MƠN: TỐN </b>



<b>--- </b>


<b>Họ và tên: ……… </b>
<b>Lớp: 5/1 </b>


<b>Trường: TIỂU HỌC LOAN MỸ B </b>


<b>I. Cơng thức cần nhớ: </b>
<b>1. Hình chữ nhật </b>


P = (a + b) x 2 a = P : 2 – b = S : b
a + b = P : 2 b = P : 2 – a = S : a
S = a x b


<i>Trong đó: S là diện tích; P là chu vi.; a là chiều dài; b la chiều rộng. </i>


<i><b>2. Hình vng </b></i>


P = a x 4 a = P : 4 S = a x a


<i>Trong đó: S là diện tích; P là chu vi; a là cạnh. </i>


<i><b>3. Hình bình hành </b></i>


P = (a + b) x 2 (a + b) = P : 2
a = P : 2 – b b = P : 2 – a



S = a x h a = S : h
h = S : a


<i>Trong đó: S là diện tích; P là chu vi; a là cạnh bên; b là cạnh đáy; h là chiều cao. </i>


<b>4. Hình thoi P = a x 4 a = P : 4 </b>


S = m x n : 2 m x n = 2 x S
m = 2 x S : n n = 2 x S : m


<b>5. Hình tam giác S = a x h : 2 a = S x 2 : h h = S x 2 : a </b>


<i>Trong đó: S là diện tích; a là đáy; h là chiều cao. </i>


<i><b>6. Hình thang </b></i>


S = (a + b) x h : 2 a = S x 2 : h – b
b = S x 2 : h – a h = S x 2 : (a + b)


a + b = S x 2 : h


<i>Trong đó: S là diện tích; a là đáy lớn; b là đáy bé; h là chiều cao. </i>


<i><b>7. Hình trịn </b></i>


C = d x 3, 14 hoặc C= r x 2 x 3,14 d = C : 3,14
r = C : (3,14 x 2) r = d : 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. Bài tập </b>



<b>Câu 1. Đặt tính rồi tính: </b>


0,359 + 19,54 981,45 x 32, 2
2020,4 – 1997,35 133, 536 : 5,2


<b>Câu 2. Tìm x: </b>


a) x - 23,89 = 0,3
b) x + 3,82 = 6,1


<b>Câu 3. Viết số thích hợp: </b>


7ha 68m2= … ha 13ha 25m2 = … ha
1m225cm2 = … cm2 0,03ha = …… m2


<b>Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm </b>


0,75 ngày = …… phút 1,5 giờ = …… phút
300 giây = …… giờ 1/4 giờ = …… phút


<b>Câu 5. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 14 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ </b>


chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó?


<b>Câu 6. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 15,6m và chiều rộng 8,4m. </b>


<b>Câu 7. Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy 28cm, chiều cao 25cm. </b>



<b>Câu 8. Ở giữa một miếng đất hình chữ nhật dài 14m, rộng 9m, người ta đào một cái </b>


ao hình trịn có đường kính 5m. Tính diện tích miếng đất cịn lại?


<b>Câu 9. Tính diện tích các hình trịn sau, biết đường kính: </b>


a) d = 8cm
b) d = 6,2dm


<b>Câu 10. Tính diện tích hình trịn sau, biết chu vi C = 6,28cm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP </b>



<b>HỌC SINH ÔN TẬP VÀ LÀM BÀI Ở NHÀ </b>


<b>MÔN: TIẾNG VIỆT </b>



<b>--- </b>


<b>Họ và tên: ……… </b>
<b>Lớp: 5/1 </b>


<b>Trường: TIỂU HỌC LOAN MỸ B </b>


<b>Câu 1: Tập đọc: Đọc lại các bài tập đọc đã học từ tuần 16 đến tuần 20. (TV 5) </b>


<b>Câu 2: Chính tả: Nghe viết các bài chính tả sau: </b>


- Về ngơi nhà đang xây.
- Người mẹ của 51 đứa con.
- Chợ Ta -sken.



<b>Câu 3: Luyện từ và câu: </b>


a. Tìm những từ em vẫn dùng để xưng hô:
- Với thầy, cô.


- Với bố, mẹ.
- Với anh, chị, em.
- Với bạn bè.


<b>b. Thay từ “bảo vệ’’ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó. </b>
<b>- Chúng em bảo vệ mơi trường sạch đẹp. </b>


<b>c. Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc </b>


<b>Câu 4: Tập làm văn: </b>


Đề bài: Viết thư hỏi thăm sức khỏe thầy giáo (cơ giáo) trong thời gian nghỉ học
phịng dịch Corona.


<i>---Hết--- </i>


</div>

<!--links-->

×