Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

tải đề cương lớp 5A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.8 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP</b>
<b> MÔN TOÁN- LỚP 5</b>
<b> Đề 4:</b>


<b>1. Đặt tính rồi tính:</b>


a. 75,8 + 249,19 15,32 + 41,69 + 8,44 46,8 – 9,34 75,5 – 30,26
……….
……….
……….
……… …...
b. 16,25 x 6,7 16,8 x15 216,72 : 42 1 : 12,5


……….
……….
……….
……… ……
<i><b>2. Tìm số tự nhiên x biết:</b></i>


<i>a. 2,5 x x < 7 b. 0,9 < x < 1,2</i>


……….
……….
……….
<b>3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:</b>


a. 4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5 b. 0,78 x 0,35 + 0,35 x2,2


……….
……….
……….


……… ……
<b>4. a. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:</b>


0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187
<b>b. Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài 1: </b></i>


Trong 3 giờ xe máy đi được 93km. Trong 2 giờ ô tô đi được103km. Hỏi mỗi giờ
ô tô đi nhiều hơn xe máy bao nhiêu ki-lô mét?


………
………
………
………
………
………
………
………..
<i><b>Bài 2:</b></i>


Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng <sub>3</sub>2 chiều dài.
a. Tính chu vi khu vườn đó.


b. Tính diện tích khu vườn đó vói đơn vị là m2<sub> , là héc ta.</sub>


……….
……….
……….
……….


……….
……….
……….
……….
<i><b>Bài 3: </b></i>


Tính diện tích hình trịn biết chu vi C = 6,28cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP</b>
<b> MÔN TIẾNG VIỆT- LỚP 5</b>
<b>Đề 4:</b>


<b>1. Tập đọc: Đọc các bài tập đọc Người công dân số Một, Thái sư Trần Thủ Độ, Nhà</b>
tài trợ đặt biệt của cách mạng và trả lời các câu hỏi cuối bài


<b>2. Luyên từ và câu:</b>


2.1. Xếp các từ có chứa tiếng cơng dưới đây vào nhóm thích hợp: Cơng dân, cơng
nhân, cơng bằng, cơng cộng, cơng lí, cơng nghiệp, cơng chúng, cơng minh, cơng
tâm.


<b>Cơng có nghĩa là “của</b>
nhà nước, của chung”


<b>Cơng có nghĩa là “không</b>
thiên vị”


<b>Công có nghĩa là “thợ,</b>
khéo tay”



………
………
………
………


………
.


………
.


………
.


………
.


………
.


………
.


………
.


………
.


2.2. Tìm quan hệ từ thích hợp với mỗi chỗ chấm (…)



a. Tấm chăm chỉ, hiền lành ………. Cám thì lười biếng, độc ác.
b. Ơng đã nhiều lần can gián ………. vua khơng nghe.


c. Mình đến nhà bạn ………bạn đến nhà mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………..
………..
<b>4. Tập làm văn: Viết một bài văn miêu tả một nghệ sĩ hài mà em yêu thích.</b>


……..


……….
……..


……….
………..


……….
………..


……….
………..


……….
………..


……….……….
………..



………..


……….
………..


……….
………..


……….……..
……….
……..


……….
………..


……….
………..


……….
………..


……….
………..


……….……….
………..


………..


……….


………..


……….
………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

……….
………..


……….
………..


……….
………..


……….
………..


……….……….
………..


………..


……….
………..


……….
………..


……….……..
……….


……..………..


……….
……..


……….
………..


……….
………..


……….
………..


……….
………..


……….……….
………..


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×