Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

tải đề cương Lớp 4A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.58 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường: Tiểu học Tân Lộc Đề ôn tập cho học sinh Môn Tiếng Việt</b>
<b> Lớp 4A </b>


<b>Tên:... Trong đợt nghỉ phòng chống dịch Covid-19</b>


Đề 3


<b>I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:</b>


- Đọc các bài tập đọc và học thuộc lòng trong sách giáo khoa Tiếng Việt 4
đã học, trả lời các câu hỏi trong nội dung bài đọc


<b>- Đọc thầm bài “Trung thu độc lập” SGK TV 4 tập 1 trang 66</b>


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 4 )


<b> </b> <b>Câu 1: (0,5đ) Trăng trung thu độc lập có gì đẹp? </b>


a. Trăng sáng mùa thu vằng vặc.


b. Trăng chiếu sáng khắp thành phố, làng mạc, núi rừng.
c. Trăng của cuộc sống độc lập và tự do.


d. Tất cả các ý trên.


<b> </b> <b>Câu 2: (0,5đ) Đứng gác dưới ánh trăng, anh chiến sĩ nghĩ đến ai? </b>


a. Nghĩ về gia đình.
b. Nghĩ đến bạn bè.


c. Nghĩ đến các em thiếu nhi.


d. Cả 3 ý trên.


<b> </b> <b>Câu 3: (0,5đ) Cuộc sống hiện nay có những gì giống với mong ước của</b>
<b>anh chiến sĩ năm xưa?</b>


a. Cuộc sống rất giàu đẹp.


b. Cuộc sống rất tươi đẹp, phồn vinh, đất nước đang tiến nhanh trên
con đường cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa.


c. Cuộc sống độc lập, tự do.
d. Các ý trên đều sai.


<b> </b> <b>Câu 4: (0,5đ) Dòng nào dưới đây chỉ gồm những từ láy ?</b>


a. Từ từ, thoang thoảng, thăm thẳm, vằng vặc, lấp lánh.
b. Hiu hiu, thoang thoảng, thơm ngát, trong vắt, thăm thẳm.
c. Thơm ngát, trong vắt, rung động, tràn ngập, trắng xóa.
<b> Câu 5: (1điểm) Đúng ghi (Đ), Sai ghi (S) vào ô trống: </b>
<b> Từ sau đây không phải là từ láy?</b>


a. Trong veo. b. Mênh mông. c. Trong trẻo. d. Xinh đẹp.


<b>Câu 6: (1điểm) Đánh dấu ( X ) vào ô trống trước câu trả lời đúng:</b>
<b>Từ nào dưới đây là động từ?</b>


a. quê hương .
b. ca hát.
c. xe đạp.



<b>Câu 7: (0,5đ) Chọn an/ang điền vào dấu chấm cho phù hợp: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8: (0,5đ) Điền vào chỗ trống hoàn chỉnh câu tục ngữ sau: </b>


Ai ơi bưng bát... đầy


Dẻo thơm một ... đắng cay muôn phần.


<b>Câu 9: (1điểm) Đặt một câu với từ “ nhân hậu ”</b>


...


<b>Câu 10: (1điểm) Ghi rõ họ tên 4 bạn trong lớp mà em thích. </b>


...
...


<b>III.CHÍNH TẢ:</b>


Nhờ phụ huynh đọc mỗi ngày 01 hoặc 02 bài chính tả trong sách giáo
khoa TV4 tập 2 cho học sinh viết vào giấy kiểm tra.


<b>IV. TẬP LÀM VĂN:</b>


<b>Đề bài: Hãy kể một câu chuyện đã học trong chương trình lớp 4 mà em </b>


thích nhất.


(HS viết vào giấy kiểm tra)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường: Tiểu học Tân Lộc Đề ôn tập cho học sinh Môn Toán Đề 3</b>
<b> Lớp 4A </b>


<b>Tên:... Trong đợt nghỉ phòng chống dịch Covid-19</b>


<b> Đề bài:</b>


<b> </b> <b>Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng:</b>


Số bé nhất trong các số: 9832; 21982; 52916; 12425 là:
a. 9832 b. 21982 c.52916 d. 12425


<b> Câu 2: (1 điểm) Đánh dấu x vào ô trống trước đáp án đúng: </b>
Chữ số thích hợp viết vào chỗ chấm để có 1687....< 16871
a/ 0 b/ 1 c/ 2


<b>Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi (Đ), Sai ghi (S) vào ô trống: </b>


a. 8 giờ 25 phút = 825 phút
b. 5 tạ 9 kg = 509 kg


<b>Câu 4: (1điểm)Viết số thích hợp vào ô trống:</b>


a. 5215 > 5214 + b. 5800 < 5 00 00


<b> Câu 5: (1 điểm) Tìm số trung bình cộng của các số: 20; 35; 37;65; 73.</b>
...


<b>Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: </b>



a. Số trung bình cộng của hai số là 25, tổng của hai số đó là...
a. Số trung bình cộng của hai số là 31, tổng của hai số đó là...
<b> Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:</b>


a/ 514626 + 8236 b/ 987864 - 783251
... ...
... ...
... ...


<i><b>Câu 8: (1 điểm) Tìm x:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 9: (1điểm)</b>


Một xe ô tô chuyến trước chở được 3 tấn muối, chuyến sau chở nhiều
hơn chuyến trước 3 tạ. Hỏi cả 2 chuyến xe đó chở được bao nhiêu tạ muối?


<b> Bài giải</b>


...
...
...
...
...
<b> Câu 10: (1điểm) Một hình vng có cạnh 14cm. Tính chu vi hình </b>
vng đó.


<b> Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×