Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.51 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
Trường: Tiểu học Tân Lộc
Lớp: 4C
Họ và tên:………...
NỘI DUNG ƠN TẬP TRONG THỜI GIAN NGHỈ
PHỊNG DỊCH COVID-19
MƠN : TIẾNG VIỆT
<b>A- TẬP ĐỌC</b>
I/ Luyện đọc thành tiếng các bài tập đọc sau:
1- Bài: Thưa chuyện với mẹ (SGK TV tập 1 – trang 85)
2- Bài: Trong quán ăn “ Ba cá bóng” ( SGK TV tập 1 – trang 158 )
3- Bài: Đoàn thuyền đánh cá (SGK TV tập 2 – trang 59)
4- Bài 4: Vẽ về cuộc an toàn (SGK TV tập 2 – trang 55)
II/ Tập trả lời các câu hỏi trong SGK cuối mỗi bài tập đọc.
<b>B- CHÍNH TẢ</b>
Nghe viết bài: Họa sĩ Tô Ngọc Vân (SGK TV tập 2 – trang 56)
<b>C- LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>1) Từ nào dưới đây là tính từ</b>
a/ Xanh ngắt ; b / Ca hát ; c/ Làng ; d/ Nhảy múa
<b>2) Câu hỏi nào dưới đây được dùng để thể hiện thái độ khen gợi? (dùng </b>
<b>câu hỏi với mục đích khác)?</b>
a/ Sao chị lại nhường áo đẹp cho em thế?
b/ Sao bạn không dùng cây bút đẹp để viết?
<b>c/ Sao chữ viết của mẹ ngày xưa đẹp thế? </b>
<b>3) a/ Câu “ Tóp thanh niên ca hát nhảy múa” thuộc mẫu câu nào?</b>
a) Ai làm gì? ; b) Ai là gì ; c) Ai thế nào?
<b> b/ Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ “Khát khao”</b>
a) Ước vọng; b) Khát vọng ; c) Vang vọng ; d) Khơng có từ nào để
thay thế
<b>D- TẬP LÀM VĂN</b>
Trường: Tiểu học Tân Lộc
Lớp: 4C
Họ và tên:………...
NỘI DUNG ƠN TẬP TRONG THỜI GIAN NGHỈ
PHỊNG DỊCH COVID-19
MƠN : TỐN
I/ Lý thuyết
- Ơn lại Cách đọc viết số tự nhiên. Số trung bình cộng
- Ơn lại quy trình thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân và chia. Tính giá trị biểu
thức, tìm x
- Đổi đơn vị đo khối lượng, thời gian, đơn vị đo độ dài
- Giải bài tốn có lời văn
II/ Thực hành
<b>Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:.</b>
1/ Số gồm 49 triệu, 62 nghìn, 57 đơn vị là:
a) 496 257 ; b) 4 906 257 ; c) 49 062 057; d) 496 200 057
2/ Số trung bình cộng của các số sau 20 ; 35 ; 37 ; 65 và 73 là
a) 546 ; b) 46 ; c) 64 ; d) 406
<b>Bài 2: </b>
<b> 1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2/3 phút = ……. giây</b> <sub>là:</sub>
a) 20 ; b) 30 ; c) 40 ; d) 50
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 42 m2 <sub>7d m</sub>2<sub> = …….dm</sub>2 <sub>là:</sub>
a) 427 ; b) 4 207 ; c) 4270 ; d) 42007
<b>Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. </b>
<b>a) Số 432 vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 </b>
<b>b) Số 270 vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5</b>
1) Đặt tính rồi tính :
a ) Một khu đất hình chữ nhật có nữ chu vi là 314 m, chiều dài hơn chiều rộng là 12 m
. Tính diện tích của khu đất hình chữ nhật đó ?
Bài giải
………
………
………
………
………
………
b) Tính bằng cách thuận tiện
a) 2 x 123 x 50= b) 6256 + 489 + 744
<b>Hướng dẫn kết quả:</b>
Bài 1 : Điền đúng 1) c ; 2) b
Bài 2 : Điền đúng 1) c ; 2) b
Bài 3 : Điền đúng a) Đ ; b) Đ c) S
Bài 4 : Kết quả a) 5677 ; b) 25783 ; c) 3301 824 ; d) 213
Bài 5 : 1/
Bài giải
Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là:
(314 – 12) : 2= 151 (m)
Chiều dài khu đất hình chữ nhật là :
151 + 12= 163(m)
Diên tích khu đất hình chữ nhật là
151 x 163= 24613 (m2<sub> ) </sub>
Đáp số: 24613 m2
2/ a) 2 x 123 x 50= b) 6256 + 489 + 744
= 123 x ( 2 x 50) = (6256 +744) + 489
= 123 x 100 = 12300 = 7000 + 489 =7489
A-Tập đọc
Tập đọc bài và trả lời câu hỏi
Nhờ cha mẹ (hoặc anh chị đọc viết vào giấy rồi kiểm tra lại)
C- Luyện từ và câu
1) câu a
2) câu c
3) a) câu a ; b ) câu b
D- Tập làm văn