Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

kế hoạch hướng dẫn học sinh tự học và tự ôn tập tại nhà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.37 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 </b>
<b> (Giao ngày 16/3/2020) </b>
<b>Bài 1: Cho hai biểu thức: </b> 2 3x 3


9


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  




  và


2 2


1
3


<i>x</i>
<i>Q</i>



<i>x</i>


 


 với <i>x</i>0;<i>x</i>9


1) Tính giá trị của biểu thức Q tại 8 8
5 1 5 1


<i>x</i> 


 


2) Rút gọn biểu thức R = P : Q
3) Tìm <i>x</i><i>Z</i> để <i>R</i><i>Z</i>


<i><b>Bài 2: Giải bài tốn bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình : </b></i>


Hai người làm chung một cơng việc thì sau 16 giờ sẽ xong việc. Nếu người thứ
nhất làm một mình trong 3 giờ và người thứ hai làm một mình trong 6 giờ thì cả hai
người làm được 1


4 cơng việc. Tính thời gian mỗi người làm một mình xong tồn bộ


cơng việc.


<b>Bài 3: Cho hệ phương trình </b>

 




 



2 1


2 5 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 





 



a) Giải hệ phương trình khi m = 0


b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) mà <i>y</i> <i>x</i>


<b>Bài 4: Cho </b><i>ABC</i> nội tiếp (O). Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại I và cắt cắt
đường tròn (o) tại M.


a) Chứng minh: <i>OM</i> <i>BC</i>;
b) Chứng minh: 2


.


<i>MC</i> <i>MI MA</i>



c) Chứng minh :AB. IC = IB. AC


<b>Bài 5: Giải phương trình: </b> 2

2


4x 7 4 7


<i>x</i>    <i>x</i> <i>x</i> 


……….HẾT………..


<i>Các em hãy cố gắng làm bài thường xuyên để không quên kiến thức. </i>


</div>

<!--links-->

×