Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

HÔN mê CO GIẬT (NHI KHOA) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.37 KB, 34 trang )

HƠN MÊ
CHẨN ĐỐN & ĐIỀU TRỊ


MỤC TIÊU


Nhận biết được trẻ hôn mê



Kể được các nguyên nhân gây hôn mê



Biết cách tiếp cận chẩn đoán hôn mê



Nắm được cách xử trí cấp cứu hôn mê


ĐỊNH NGHĨA
 HÔN MÊ: suy giảm ý thức do tổn
thương bán cầu não hoặc hệ
thống lưới

 HÔN MÊ = cấp cứu nội khoa


NHẬN BIẾT TRẺ HÔN MÊ


Trẻ có hôn mê ?

A
V
P
U

lert

Tỉnh táo
Đáp ứng lời nói

Responds to

oice

Responds to

Đáp ứng với đau
nresponsive
Không đáp ứng
ain


NHẬN BIẾT TRẺ HÔN

HÔN MÊ
Tỉnh táo

(-)


ĐƯ lời
nói

(-)

ĐƯ kt đau

(-)

 ngủ
Hỏi mẹÏ: Ngủ bất
thường
Khác lạ,

ĐD đang lay gọi trẻ
để xác định hôn
mê.

+




ĐÁNH GIÁ TRI GIÁC THEO THANG ĐIỂM
GLASSGOW
TRẺ < 2 TUỔI

Glassgow
:

 Khó
nhớ
 Chậm
Không
thích
hợp
đánh

TRẺ > 2 TUỔI

ĐIỂ
M

TRẠNG THÁI MẮT
Mở tự nhiên
Mở khi gọi
Mở khi đau
Không ĐƯ

Mở tự nhiên
PƯ với lời nói
PƯ với KT đau
Không ĐƯ

4
3
2
1

ĐÁP ỨNG VỚI VẬN ĐỘNG

Làm theo yêu cầu
Kích thích đau:
Định vị nơi đau
Tư thế co khi KT
đau
Tư thế co bất
thường
Tư thế duỗi bất
thường
Không ĐƯ

Theo yêu cầu:
Kích thích đau:
Định vị được nơi
đau
Co tay
Tư thế mất võ
Tư thế mất não
Không ĐƯ

6
5
4
3
2
1

ĐÁP ỨNG NGÔN NGỮ TỐT NHẤT
Mỉm cười, nói bập
bẹ

Quấy khóc
Hôn
mê  10
Quấy khóc khi đau

Định hướng và trả
lời đúng
Mất ĐH và
trả lời
TỔNG:
sai

5
4
1532 Đ


NGUYÊN NHÂN


Chấn thương: xuất huyết não, dập não



Tai biến mạch máu não: nhũn não, xuất
huyết
não không do chấn thương




Nhiễm trùng: VMN, viêm não, sốt rét, NTH



Chuyển hóa: rối loạn điện giải, hạ đường
huyết, tiểu đường, suy gan, suy thận.



Ngộ độc: thuốc ngủ, Morphin và dẫn xuất,
phospho hữu cơ



Thiếu máu não (sốc), thiếu oxy não (SHH)



Động kinh


NGUYÊN NHÂN

 RLTG, CO GIẬT kèm sốt :
-

Viêm màng não

-


Viêm não

-

Sốt rét thể não

-

Abcès não

-

Nhiễm trùng huyết

-

Sốt cao co giật


NGUYÊN NHÂN
 RLTG, CO GIẬT không sốt :
-

Chấn thương sọ não

-

Chuyển hóa: hạ đường, hạ Na

máu, tiểu đường

-

Ngộ độc: thuốc ngủ, Morphin,

phosphore hữu cơ
-

Bệnh não cao áp

-

Xuất huyết não, màng não, u

não
-

Động kinh


TIẾP CẬN BAN
ĐẦU

 ĐÁNH GIÁ NGAY
-

A (Airway): Đường thở ?

-

B (Breathing): Thở ?


-

C (Circulation): Tuần hoàn ?

-

D (Disability): Thần kinh ?

 XỬ TRÍ CẤP CỨU




TIẾP CẬN CHẨN
ĐOÁN
BỆNH
SỬ :
-

Chấn thương đầu

-

Sốt, nhức đầu, nôn ói

-

Tiêu chảy


-

Co giật

-

Tiếp xúc thuốc, độc chất, rượu

-

T.căn: tiểu đường, động kinh,

bệnh gan thận


 KHÁM LÂM SÀNG :
-

Sinh hiệu

-

Mức độ tri giác: AVPU, Glasgow

-

Dấu màng não

-


Dấu thần kinh khu trú, chấn

thương đầu
-

Đồng tử: kích thước, phản xạ

-

Tư thế bất thường

-

Co giật: khu trú, toàn thân

-

Dấu tăng áp lực nội sọ


 Dấu tăng áp lực nội sọ
-

Nhức đầu, nôn ói, thóp phồng

-

RLTG nhanh

-


Co giật liên tục

-

Tam chứng Cushing

-

Phù gai

-

Đồng tử dãn 1 hoặc 2 bên

-

Nhịp thở Cheynes Stokes / cơn

ngưng thở


Daỏu hieọu tuùt keùt
naừo
Signs of impending hernaition

ã Đồng tử

ã T thế
Posture


- mất vỏ
- mất nÃo

Pupils
Decorticate

Decerebrate

ã Kiểu thở
Respiratory pattern

- Tăng thông khí
Hyperventilation

- Kiểu CheyneStokes
Cheyne-Stokes

- không cân đối
Unequal

- không có phản xạ
Unreactive

ã Phản xạ chuyển
động mắt Reflex ocular
movements

- mắt búp bê
Dolls eye


- tiền đình mắt


 CẬN LÂM SÀNG :
Thường qui:
-

CTM, KSTSR

-

Dextrostix, đường huyết, ion đồ, TPTNT

-

Khí máu (SHH)

-

Chọc dò DNT (VNMN)

XN khi đã định hướng chẩn đoán:
-

Siêu âm não xuyên thóp, CTscan

-

ĐMTB, Chức năng gan thận, CRP – cấy


máu
-

Tìm độc chất / dịch dạ dày, máu,


Chống chỉ định chọc
dò DNT
Child with decreased conscious state Relative contraindications to LP

• DÊu hiƯu tơt kĐt

Signs of impending herniation

• Co giật khu trú kéo dài

Prolonged or focal seizures

ã Dấu hiệu thần kinh khu trú
ã Rối loạn đông máu

Focal neurological signs

Coagulation disorders

Phải điều trị ngay nếu
chẩn đoán nhiễm trùng máu
do nÃo mô cầu
Treatment should not be delayed if a

diagnosis of
meningococcal septicaemia has been


ẹIEU TRề
ã Nguyeõn taộc ủieu trũ: A-B-C-D
ã ê A, B: Baỷo ủaỷm thoõng khớ toỏt
ã ê C: Choỏng soỏc
ã ê D: Thần kinh


. Cắt cơn co giật



. Phát hiện bệnh lyự ngoùai than
kinh

ã

. Choỏng phuứ naừo

ã ê ẹieu trũ nguyeõn nhaân


ĐIỀU TRỊ
 Đảm bảo sự thông khí
-

Ngữa đầu nâng cằm ( ± cố định


cổ )
-

Hút đàm nhớt

-

Đặt ống thông miệng hầu

-

Oxy  SpO2  95%

-

NKQ giúp thở


Trẻ hôn mê
Chỉ định đặt NKQ
Child with decreased conscious state
Indications for Intubation and ventilation

ã Thất bại duy trì
đờng thở
Failure to maintain airway

ã Đờng thở không
đảm bảo

Insecure airway

ã Suy hô hấp
Inadequate respiration

ã Giảm ôxy
Hypoxia

ã Không có phản
xạ ho
Absent cough reflex

Không có phản
xạ nôn
Absent gag reflex
- GCS < 9
- AVPU: P

ã Giảm thông khí
hypoventilation

ã Dấu hiệu thoát


ĐIỀU TRỊ
 Chống sốc
-

L/R hoặc N/S 20ml/kg/giờ


-

Dopamin, Dobutamine

-

Tránh truyền dịch nhiều

 phù não,  áp lực nội sọ


ĐIỀU TRỊ

 Thần kinh
-

Cắt cơn co giật:
 Seduxen: 0,2mg/kg TMC; 0,5mg/kg HM
Phenobarbital: 15-20mg/kg TTM 1

giờ
-

Bệnh lý ngoại thần kinh: tụ máu, u

não, abces não
 Hội chẩn ngoại thần kinh
-

Chống phù naõo



ĐIỀU TRỊ
Chống phù não:



Nằm đầu cao 30o



Hạn chế dịch ½-3/4 nhu cầu



Thở oxy



Giúp thở tăng thông khí: PaCO2 25-35
mmHg



Manitol 20% 0,5g/kg/lần = 2,5ml/kg
TTM 30-60phút


ĐIỀU TRỊ


 Điều trị nguyên nhân
-

Hạ đường huyết: Glycémie  40 mg%

Dextrose 10% 2-5 ml/kg TMC
-

Hạ Natri máu:
NaCl 3% 6-10 ml/kg TTM 1 giờ

-

Cao huyết áp: Nicardipin TTM, Adalate

NDL
-

Ngộ độc Morphin:

Naloxone 0,01-0,1mg/kg TM


ĐIỀU TRỊ

 Điều trị nguyên nhân
-

Sốt rét thể não: Artésunate


TM
-

Viêm màng não: kháng sinh
C3G  Aminoglycoside

-

Viêm não Herpes: Acyclovir TTM


Các dấu hiệu gợi ý
Child with decreased conscious level History taking, Key features

ã Sốt /kích thích/ban => viêm
màng nÃo
Fever/irritability/rash meningitis

ã Có dùng thuốc phiện /đồng tử co
nhỏ => ngộ độc thuốc phiện
Opiate/pinpoint pupils opiate poisoning

ã Khởi phát nhanh => ngộ độc và
đột quỵ
Rapid onset poisoning/CVA

ã Tăng đờng máu => đái đờng
Hyperglycaemia diabetes

ã Bệnh sử không rõ ràng/thâm tím

Inconsistent history/bruising NAI


×