Trửụứng Maóu Giaựo Myừ Nhụn
GV: Phaùm Thũ Nửụng
CH IM 4: TH GII NG VT
Trang 1
CON V T NUễI TRONG NH
CON VT SNG TRONG RNG
CON V T SNG DI NC
CHIM - CễN TRNG
Trường Mẫu Giáo Mỹ Nhơn
GV: Phạm Thò Nương
Mục tiêu:
Phát triển nhận thức:
- Có một số kiến thức hiểu biết sơ đẳng, thiết thực về một số con vật gần gũi,
lợi ích cũng như tác hại của chúng đối với con người.
- Biết được động vật sống ở khắp mọi nơi: trong nhà, trong rừng, dưới
nước…mối quan hệ giữa động vật và mơi trường sống của chúng.
- Phát triển tính tò mò, ham hiểu biết, óc quan sát, khả năng phán đốn, nhận
xét các sự vật hiên tượng xung quanh.
Phát triển thể chất:
- Phát triển một số vận động cơ bản: bò, chui, chạy, nhảy, bắt chước dáng đi,
động tác của một số con vật.
- Phát triển sự phối hợp, vận động các giác quan.
- Có cảm giác sảng khối, dễ chịu khi tiếp xúc với mơi trường thiên nhiên và
các con vật gần gũi.
Phát triển ngơn ngữ:
- Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi các bộ phận và một số đặc điểm nổi bật của
một số con vật gần gũi.
- Biết nói lên những điều trẻ quan sát, nhận xét được và biết trao đổi, thảo
luận với người lớn và các bạn.
Phát triển tình cảm – xã hội:
- u thích các con vật ni, mong muốn bảo vệ mơi trường sống và các con
vật q hiếm.
- Q trọng người chăn ni, bảo vệ các con vật.
- Có một số kỹ năng đơn giản về chăm sóc các con vật ni trong gia đình.
Phát triển thẩm mỹ:
- u thích cái đẹp, sự đa dạng, phong phú về thế giới động vật
- Thể hiện cảm xúc, tình cảm về thế giới động vật qua tranh vẽ, bài hát, thơ,
múa.
Trang 2
Trửụứng Maóu Giaựo Myừ Nhụn
GV: Phaùm Thũ Nửụng
II. Mng ni dung:
Trang 3
Vt nuụi trong gia ỡnh
- Tờn gi
- c im ni bt
- ch li
- S ging v khỏc nhau
- Cỏch chm súc, bo v
- Mi quan h gia cu
to vi mụi trng sng,
vi vn ng, cỏch kim
n.
Cụn trựng, bũ sỏt, ng
vt quý him
- Tờn gi, c im ni bt
- ch li ( hay tỏc hi )
- Bo v (hay dit tr)
- S ging v khỏc nhau
gia mt s cụn trựng, bũ
sỏt
- Mt s ng vt quý
him
Th Gii ng Vt
ng vt sng trong rng
- Tờn gi
- c im (cu to, sinh
sn, vn ng, ni sng)
- Cỏch bo v
ng vt sng di
nc
- Tờn gi
- Cỏc b phn chớnh
- Mu sc
- Kớch thc
- Thc n
- ch li
- Ni sng
- Cỏch chm súc bo v.
Trửụứng Maóu Giaựo Myừ Nhụn
GV: Phaùm Thũ Nửụng
MNG HOT NG:
Trang 4
PHT TRIN NHN
THC
- Nhn bit, phõn bit cỏc
ng vt theo nhúm cú
cựng s lng.
- m s lng cỏc con
vt, nhn bit mi quan
h hn kộm trong phm
vi 8.
- Thờm bt, chia nhúm 8
con vt theo nhiu cỏch
khỏc nhau
- nh hng trong
khụng gian vi trũ chi
i vo rng
PHT TRIN THM M
To hỡnh
- V, nn, ct, xộ dỏn, tụ
mu cỏc con vt
- Lm chung cho cỏc con
vt t hp cactụng
m nhc:
- Hc hỏt, vn ng theo
nhcvi cỏc bi hỏt:
Thng con mốo, con
chun chun, chim m
chim con
- Nghe hỏt:
+ Bốo dt mõy trụi
+ Lý chiu chiu
- TCAN: SolMi
PHT TRIN TC XH
- Thc hnh: cho cỏc
con vt n
- Trũ chi: bỏc s thỳ y,
ngi chn nuụi gii.
- ch li (tỏc hi) ca
mt s con vt i vi
i sng con ngi.
- Bit thng yờu, cỏch
chm súc v bo v cỏc
con vt.
PHT TRIN TH CHT
- Trũ chi, vn ng: bũ
cao chui qua cng, bt
chc dỏng i ca cỏc con
vt, trốo lờn xung thang,
ln búng hai tay v i theo
búng
PHT TRIN NGễN NG
- c th: mốo i cõu cỏ,
nng tiờn c.
- K chuyn: Sn Tinh -
Thy Tinh
- Lm quen nhúm ch I,t,c
b,d,. Tp vit tờn cỏc con
vt.
Th Gii ng vt
Trường Mẫu Giáo Mỹ Nhơn
GV: Phạm Thò Nương
KẾ HOẠCH TUẦN 1
(Từ ngày 06/12/2010 đến 10/12/2010)
Thứ ngày Mơn
Đề tài
Thứ hai
06/12/2010
TCCL
MTXQ
TDCK
Cho gà ăn
Đất – Biển – Trời
Vật ni trong gia đình
Trèo lên xuống thang
Thứ ba
07/12/2010
HĐTH Nặn các con vật gần gũi
Thứ tư
08/12/2010
GDÂN
- Hát: thương con mèo.
- Nghe hát: Lý chiều chiều
- Trò chơi: SOLMI
Thứ năm
09/12/2010 LQVT
Xác định phía phải – Phía trái của bạn, đối tượng
khác. Có sự định hướng
Thứ sáu
10/12/2010
LQVH
LQCV
Thơ: Mèo đi câu cá
Làm quen với chữ I, t, c
Trong q trình tổ chức hoạt động giáo viên tạo tình huống tích hợp các
chun đề: Giáo dục an tồn giao thơng, bảo vệ mơi trường, giáo dục dinh dưỡng vệ
sinh an tồn thực phẩm, học tập và làm theo tư tưởng tấm gương đạo đức Hồ Chí
Minh, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.
Tiêu chuẩn bé ngoan
Khơng chưởi thề nói tục.
Ngồi ngay đưa tay phát biểu.
Tham gia chơi cùng bạn, khơng lấy đồ chơi.
Giúp cơ kê dọn bàn ghế khi về.
Khơng vứt rác bừa bãi.
Trang 5
Trửụứng Maóu Giaựo Myừ Nhụn
GV: Phaùm Thũ Nửụng
TH DC CHNG MT MI
BI TP CH G TRNG GI.
1/. Yờu cu:
- Thc hin cỏc ng tỏc theo li bi hỏt.
2/. Chun b:
- Ch tp sch s.
3/. Hng dn:
- Chỏu dn i hỡnh vũng trũn.
- Tng ng vi li bi hỏt thc hin ng tỏc.
- TTCB: ng t nhiờn , chõn rng = vai, tay th xuụi u khụng cỳi.
ũ ú o ũ.
- TH: a 2 tay khum trc ming lm g gỏy ũ ú o ũ. ( 2 ln).
ting chỳ g trng gỏy vang.
- TH: a 2 tay khum trc ming lm g gỏy ( 2 ln).
nng ó lờn khp tri.
- TH: a 2 tay lờn cao h xung ( 2 ln).
gi chỳ bộ ra sõn.
- TH: ngi xm ng lờn. ( 2 ln).
nhp theo ting hụ vang 1 2 .
- TH xong i nh nhng v ch.
TRề CHI VN NG
CHO G N
1./ Yờu cu:
- Rốn kh nng nh hng trong khụng gian.
- Giỏo dc tớnh tht th.
2./ Chun b:
- 1,2 tm bỡa v bụng lỳa.
3./ S tr : c lp.
4./ Lut chi:
Trang 6
Trửụứng Maóu Giaựo Myừ Nhụn
GV: Phaùm Thũ Nửụng
- Khi cho g n khụng b khn ra.
5./ Cỏch chi:
- Chn 1 tr lm ngi em thúc cho g n, tay cm tm bỡa v bụng lỳa dựng
khn bt mt li. 2,3 chỏu úng vai g, cỏc chỏu cũn li ngi hỡnh ch U. chỏu lm
g ngi 1 ch v gi ting kờu cc, cc, cc chỏu lm ngi cho g n quan
sỏt 1 lt nh hng v i v dỳng khn bt mt li v i v hng cú ting
kờu. Nu ng vo vai bn úng vai g coi nh ó cho g n, con g ch kờu cc
cc cc, lỳc u cho g n i v hng mỡnh thỡ phi ngi yờn. Khi ngi cho g
n qua khi mỡnh thỡ g chuyn ch v kờu cc cc cc, c nh th cho n khi
cho c g n. Khong 1 phỳt sau nu chỏu gi lm ngi cho g n khụng ng
vo ngi chỏu úng vai g thỡ s thay chỏu khỏc.
- Cỏc chỏu cũn li v tay ng viờn.
TRề CHI HC TP
T BIN TRI
1. Yờu cu:
- Cng c s hiu bit ca tr v cỏc sinh vt sng trờn mt t, di bin,
trờn tri.
- Cng c v s hiu bit cỏc phng tin giao thụng.
2. Chun b:
- 1 qu búng.
- Cung cp cho tr bit tờn cỏc phng tin giao thụng v cỏc sinh vt sng
hoc s
dng trong mụi trng ú.
Lut chi:
- Khi cụ tung búng n chỏu no v núi t hoc tri hoc bin thỡ chỏu núi
tờn 3 sinh vt sng mụi trng ú hoc 3 phng tin giao thụng s dng 3 mụi
trng ú.
Cỏch chi:
- T chc cho tr ngi hỡnh vũng cung.
- Cụ ph bin lut chi.
- Cụ hng dn tr chi th: chỳng ta chi trũ chi t tri bin. chỏu suy
ngh xem cỏc loi no s dng trờn mt t, di bin hoc trờn tri. Khi cụ núi
t v tung búng ti chỏu no chỏu ú ly búng v nờu cho cụ 3 loi xe dựng trờn
mt t nh xe ụ tụ, xe p, xe mỏy.
Trang 7
Trường Mẫu Giáo Mỹ Nhơn
GV: Phạm Thò Nương
- Khi cơ nói “ biển” cháu sẽ kể tàu thuỷ, ca nơ, thuyền…
- Khi cơ nói “ trời” thì cháu sẽ kể tên máy bay, tàu vũ trụ, tên lửa hoặc tên các
loại máy bay. Sau 1 thời gian chơi cơ chuyển sang trò chơi tiếp là kể tên 3 sinh vật
sống trên mặt đất như chó, mèo, gà. Hoặc sống dưới nước như tơm, cua, cá… hoặc
sống ở trên trời như chim sẻ, chim sâu, chim sáo…
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GĨC
TÊN GĨC U CẦU CHUẨN BỊ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Góc phân
vai
Bán hàng
Bác sĩ
thú y.
Nấu ăn
- Biết thể hiện được
vai chơi.
- Rèn kỷ năng giao
tiếp ứng xử.
- Giáo dục cháu u
q người lao động –
biết bảo vệ mơi
trường.
- Gà, vịt, cá, lúa,
gạo thức ăn gia
súc, gia cầm.
- Đồ chơi nấu ăn –
trái cây đĩa chanh
đường, nước.
- Bán hàng: bán các con vật
ni – bán thức ăn cho vật
ni.
- Bác sĩ thú y khám bệnh cho
gia cầm, gia súc.
- Nấu ăn: chế biến các thực
phẩm tổ chức bửa ăn cho các
chú cơng nhân, bé tập làm nội
trợ.
Góc xây
dựng
Xây trại
chăn ni
- Biết xây nơng trại
chăn ni có chuồng
ni gia súc, gia cầm.
- Rèn kỷ năng khéo
léo, sáng tạo.
- Giáo dục cháu biết
đồn kết khi xây dựng.
- Mơ hình trại
chăn ni.
- Con giống: lợn,
gà, vịt, bò trâu,
thỏ, dê, cá.
- Cây xanh, hoa
kiểng.
- Các chú cơng nhân xây dựng
trại chăn ni có chuồng ni
gia súc, gia cầm, ao cá … bố
trí cảnh quan đẹp mắt.
Góc học
tập
Tơ tranh
các con
vật, tơ chữ.
Xem
truyện
tranh .
TCHT
- Cháu biết xem tranh,
tơ màu tranh về các
con vật, tơ chữ u, ư đã
học.
- Rèn kỷ năng tơ màu,
kỷ năng quan sát.
- Giáo dục cháu
thương u các con
vật và chăm sóc.
- Tranh một số
con vật bút màu,
bút chì đen bàn
ghế, tập tơ.
- Cháu xem tranh về các con
vật.
- Xem truyện tranh về các
động vật số trên cạn, dưới
nước.
- Tơ chữ in mờ.chơi TCHT
“đất biển trời”
Góc nghệ - Biết nặn các con vật - Đất nặn, đĩa sản - Cháu nặn các con vật gần
Trang 8
Trường Mẫu Giáo Mỹ Nhơn
GV: Phạm Thò Nương
thuật
Vẽ, nặn , xé dán
các con vật.
Làm con vật
bằng lá.
BDVN
theo ý thích.
- Làm đồ chơi bằng lá
cây, biểu diễn các bài
hát bài thơ về chủ
điểm “Thế giới động
vật”.
- Rèn kỷ năng khéo
léo sáng tạo ở trẻ.
phẩm – lá cây.
- Nhạc cụ, âm
nhạc.
- Bàn ghế đúng
qui cách.
gũi.
- Dùng lá cây làm con trâu,
chim gà …
- Biểu diễn các bài hát, bài
thơ vế chủ điểm thế giới động
vật.
Góc thiên
nhiên
Chăm
sóc cá
Chăm
sóc cây
Đong
nước
- Cháu biết chăm sóc
cá chăm sóc cây –
đong nước vào chai.
- Rèn kỷ năng khéo
léo.
- Giáo dục cháu u
thích vật ni cây
trồng.
- Cá, nước, chậu
ni cá, chai,
quặn, phiểu.
- Cây xanh, bình
tưới.
- Cháu chăm sóc cá, cho cá
ăn, lau chùi chậu.
- Chơi với nước: đong nước
vào chai và đếm số lượng
chai.
- Chăm sóc cây: tướicây, tỉa
cành lá khơ.
Thơng qua các thể loại trò chơi giáo viên tạo tình huống tích hợp các chun đề:
Giáo dục an tồn giao thơng, bảo vệ mơi trường, giáo dục dinh dưỡng vệ sinh an tồn thực
phẩm, học tập và làm theo tư tưởng tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh, sử dụng năng lượng
tiết kiệm và hiệu quả.
A. HOẠT ĐỘNG CHUNG
1. u cầu:
- Cháu biết phối hợp tay chân để trèo lên xuống ghế nhẹ nhàng.
- Chơi tốt trò chơi biết chạy nâng cao đùi, theo tổ làm giống ngựa phi nhanh.
Trang 9
Thứ Hai
06/12/2010
THỂ DỤC
TRÈO LÊN XUỐNG THANG
THỂ DỤC
TRÈO LÊN XUỐNG THANG
Trửụứng Maóu Giaựo Myừ Nhụn
GV: Phaùm Thũ Nửụng
- Giỏo dc chỏu tớnh mnh dn trong hot ng.
2. Chun b:
- Gh th dc.
3. T chc hot ng:
a/Khi ng:
- Chỏu xp 3 hng dc ng nghiờm ngh.
- Quay phi trỏi dón hng ngang.
b/ Trng ng: BTPTC.
+ T 1: c tay vai: tay a trc gp khuu tay ( 3 ln).
- TTCB: ng thng tay th xuụi khộp chõn.
- N1 : bc chõn trỏi sang bờn 1 bc, ng thi 2 tay a thng v trc lũng
bn tay sp.
- N2 : hai tay sp trc ngc khuu tay ngang vai.
- N3: v nhp 1.
- N 4: v TTCB.
- N5,6,7,8: nh trờn.
+ T 2: c chõn: ngi khuu gi .
- TTCB: nh trờn.
- N1: king chõn ng thi 2 tay a cao lũng bn tay hng vo nhau.
- N 2: ngi khuu gi, chõn khụng king a 2 tay thng v trc lũng bn
tay sp.
- N 3: nh nhp 1.
- N 4: v TTCB.
- N 5,6,7,8: nh trờn.
+ T 3: c bng: ng nghiờng ngi sang 2 bờn
- TTCB: nh trờn.
- N 1: bc chõn trỏi sang bờn 1 bc, 2 tay a cao lũng bn tay hng vo
nhau.
- N 2: nghiờng ngi sang bờn trỏi (tay phi lờn cao)
- N 3: nh nhp 1 .
- N 4: v TTCB.
- N 5,6,7,8: thc hin nh trờn.
+ T 2: bt : bt tin v phớa trc.
- TTCB: nh trờn.
- TH: bt 2 chõn v phớa trc 3,4 ln. quay sau bt v ch c 2,3 ln.
VN NG C BN TRẩO LấN XUNG GH
Trang 10
Trửụứng Maóu Giaựo Myừ Nhụn
GV: Phaùm Thũ Nửụng
- Cụ lm mu ln 1.
- Cụ lm mu ln 2 (gii thớch).
- Khi bt u thc hin tay vn thnh gh, tay trỏi vn mộp gh. Sau ú bc
chõn phi lờn gh, cụ cho chõn trỏi lờn gh v bc xung nh nhng tng chõn
mt tip tc n gh th 2, th 3. Cụ thc hin nh trờn sau ú cụ i v ch.
- Cụ gi 2 tr lờn lm mu.
- Thc hin: cụ cho ln 3 tr lờn thc hin cho n ht lp.
- Cụ ng viờn tr mnh dn trốo, cụ sa sai, tuyờn dng.
TRề CHI UA NGA.
- Lut chi: ai khụng nõng cao ựi khi chy, ngi ú thua cuc.
- Cỏch chi: cho tr ng theo t cụ núi: cỏc bộ gi lm con nga, bõy gi
chỳng ta chi ua nga. khi chy nh lm ng tỏc nh phi nga bng cỏch nõng
cao ựi thi xem ai lm ging nga phi nhanh s c thng cuc.
- Cụ cho c lp chi vi ln.
c. Hi tnh: cho tr i nh nhng v ch.
1. Yờu cu:
- Chỏu bit tờn mt s con vt nuụi trong gia ỡnh, bit cu to, vn ng, thc
n, sinh sn, ớch li ca chỳng.
- So sỏnh s ging nhau v khỏc nhau gia 2 con vt bit phõn loi 2 nhúm gia
sỳc, gia cm.
- Giỏo dc tr tỡnh cm yờu quớ vt nuụi.
- K nng nuụi cỏc con vt.
2. Chun b:
- Ri mốo, chú.
- Tranh mt s con vt nuụi: chú mốo, g, trõu, th
- Tranh lụ tụ cỏc con vt thuc nhúm gia cm, gia sỳc.
- Giỏo dc tr tỡnh cm yờu quớ vt nuụi, k nng yờu quớ cỏc con vt, nuụi
cỏc con vt.
- t nn, bng, da.
Trang 11
MễI TRNG XUNG QUANH
VT NUễI TRONG GIA èNH
MễI TRNG XUNG QUANH
VT NUễI TRONG GIA èNH
Trường Mẫu Giáo Mỹ Nhơn
GV: Phạm Thò Nương
3. Tổ chức hoạt động:
* ổn định: cháu hát bài “thương con mèo”.
Hoạt động cơ Hoạt động cháu
- meo! Meo! Meo!
- Tiếng con gì kêu đó các bé.
- Cơ ra xem làm gì mà chú mèo kêu vậy?
- Cơ ơi! Hơm nay con ham chơi nên qn cả đường
về, con khơng biết đường về rồi cơ giúp con với.
- Gâu! Gâu! Bạn mèo ơi, bạn méo ơi! Bạn đi đâu mà
cả nhà ai cũng tìm bạn mãi.
- Cơ nói: tiếng của ai gọi vậy?
- Chó con: mình là chó con đây! Con xin chào cơ, à
thì ra bạn mèo ở đấy cả nhà đang đi tìm bạn
- Mèo con: mình đi chơi khơng biết đường về. meo
meo…
- Chó con: thơi bạn đừng buồn nửa mình sẽ đưa bạn
về để ở nhà chủ trơng.
- Chó con, mèo con chào cơ và các bạn mình về.
- Các con ơi ! ai vừa đến lớp mình?
- Chó mèo là con vật ni trong gia đình. Hơm nay
cơ cháu ta làm quen về con vật ni trong gia đình.
Hoạt động 1: Trò chuyện về những con vật ni
mà trẻ thích?
- Quan sát tranh.
- Đàm thoại: 1 số con vật ni gần gũi trong gia đình,
cấu tạo, vận động, thức ăn, sinh sản, ích lợi, cách
chăm sóc.
- Cơ đưa tranh đây là con gì ?
- Con mèo đang làm gì ?
- Mèo kêu như thế nào ?
- Mèo là con vật có mấy chân ?
- Mèo ăn gì ?
- Chân mèo có đặc điểm gì ?
- Cơ đố: con gì nằm ở xố nhà
Người lạ thì sủa người quen thì mừng.
- thưa cơ tiếng chú mèo.
- trẻ chú ý lắng nghe.
- chó con và mèo con.
- trẻ kể chó, mèo, gà, vịt,
thỏ, lợn…
- con mèo.
- đang rình chuột.
- mèo kêu meo meo.
- có 4 chân.
- mèo ăn chuột, cơm, cá.
- có móng có đệm thịt nên
mèo đi rất êm và leo trèo
rất giỏi.
Trang 12