Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.28 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
<b>TỔ CM: TOÁN-LÝ-TIN-NHẠC-MT</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Lần 1)</b>
Môn: TIN HỌC 7 (Năm học: 2019-2020)
<b>A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b> Cấp</b>
<b>độ</b>
<b> Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<i>Bài 1:</i>
Chương trình
bảng tính là
gì?
- Nhận biết
khái niệm
chương trình
bảng tính
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
1
0,5
5%
<b>1</b>
<b>0,5</b>
<b>5%</b>
<i>Bài 2: </i>Các
thành phần
chính và dữ
liệu trên trang
tính
- Biết địa chỉ
khối
-Biết các kiểu
dữ liệu
-Biết bảng tính
mới mở có mấy
trang
-Biết thanh
cơng thức
-Chọn nhiều ô,
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
4
2
20%
1
0,5
5%
<b>5</b>
<b>2,5</b>
<b>25%</b>
<i>Bài 3: </i>Thực
hiện tính tốn
trên trang tính
-Biết các bước
nhập cơng thức
vào ơ tính
-Biết ưu điểm
khi sử dụng địa
chỉ trong cơng
thức
- Xác định công
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1
2
20%
2
1
10%
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>30%</b>
<i>Bài 4: </i>Sử
dụng các hàm
để tính tốn
- Áp dụng khai
báo biến được,
tính tốn với giá
trị của biến
-Tính giá trị trung
bình
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
2
1
10%
2
3
30%
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>40%</b>
<i><b>Tổng số câu</b></i>
<i><b>Tổng</b></i>
<i><b>sốđiểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>
<b>5</b>
<b>2,5</b>
<b>25%</b>
<b>1</b>
<b>2,0</b>
<b>20%</b>
<b>2</b>
<b>1,0</b>
<b>10%</b>
<b>3</b>
<b>1,5</b>
<i><b>Tỷ lệ chính</b></i> <b>45%</b> <b>10%</b> <b>45%</b>
B. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1 – Tin học 7)
<b>I, TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)</b>
<b>Câu 1: Nhận biết khái niệm chương trình bảng tính là? (Biết)</b>
<b>Câu 2: Nhận biết tên địa chỉ khối? (Biết)</b>
<b>Câu 3: Dữ liệu số được căn thẳng về nào? (Biết)</b>
<b>Câu 4: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau? (Vận dụng thấp)</b>
<b>Câu 5 : Hãy chỉ ra cơng thức tính đúng cú pháp? (Hiểu)</b>
<b>Câu 6 : Giả sử cần tính tổng giá trị trong ơ C2 và D2?( Hiểu)</b>
<b>Câu 7: Hãy chọn kết quả của công thức =A1*2 + B1*3? (Vận dụng thấp)</b>
<b>Câu 8: Để tính giá trị trung bình của ơ A1 , B1, C1? (Vận dụng thấp)</b>
<b>Câu 9: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính? (Biết)</b>
<b>Câu 10: Thanh công thức cho biết? (Biết)</b>
<b>II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)</b>
<b>Câu 3 : (2 điểm) Các bước để nhập công thức vào một ô tính? Ưu điểm của việc sử dụng</b>
<i><b>địa chỉ trong công thức? (Biết)</b></i>
C. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1 – Tin học 7)
<b>I. Trắc nghiệm ( 5 ,0đ) : Hãy khoanh tròn một chữ cái đầu đáp án đúng ở mỗi câu sau: </b>
<b>Câu 1: Chọn câu sai: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp:</b>
A. Soạn thảo văn bản; B. Ghi lại và trình bày thơng tin dưới dạng bảng ;
C. Thực hiện tính tốn, xây dựng các biểu đồ; D. Cả B và C đều đúng.
<b>Câu 2: Chọn câu đúng: Khối dữ liệu có dữ liệu nằm các ơ B5 và E10 thì địa chỉ của </b>
<b>khối đó là:</b>
A. E10:B5; B. B5:E10; C. B10:E5; D. B5:E5;
<b>Câu 3: Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được căn thẳng về nào trong ơ tính:</b>
A. Phải; B. Trái C. Trên D. Dưới
<b>Câu 4: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn khối đầu tiên và nhấn </b>
<b>chọn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo:</b>
A. Alt; B. Ctrl ;
C. Shift; D. Phím nào cũng được.
<b>Câu 5 : Hãy chỉ ra cơng thức tính đúng cú pháp:</b>
A. = ( 7+5)/3; B. = ‘( 7+3)/13;
C. 7^5 + 3^ 2 =; D. Tất cả đều đúng.
<b>Câu 6 : Giả sử cần tính tổng giá trị trong ơ C2 và D2 </b>
A. = C2 * D2; B. = C2 / D2;
C. C2 + D2; D.= C2 + D2.
<b>Câu 7: Cho giá trị ô A1 = 5, B1= 8. Hãy chọn kết quả của công thức =A1*2 + B1*3</b>
A. 13 B. 18 C. 34 D. 24
<b>Câu 8: Để tính giá trị trung bình của ơ A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là </b>
<b>đúng: </b>
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào dấu …..:</b>
Thanh công thức cho biết …... của ơ tính đang được chọn.
A. Địa chỉ. B. Nội dung. C. Công thức. D. Dữ liệu
<b>II. Phần tự luận: ( 5 ,0 đ) : </b>
<b>Câu 1: (2đ) Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số 30, 20. Hãy cho biết kết </b>
<b>quả của cơng thức tính sau:</b>
<b>Câu 2 : (1đ)</b> <b>Tính?</b>
A. = Min( 49, 8, 15,
2007, 30) có kết quả
là……….
B. = Max( 49, 8, 15,
2007, 30) có kết quả
là………..
<b>Câu 3 : (2đ) Trình bày các bước để nhập cơng thức vào một ơ tính? Việc sử dụng địa </b>
<b>chỉ trong cơng thức có ưu điểm gì?</b>
<b>D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1 – Tin học 7)</b>
<b>I. Trắc nghiệm ( 5 ,0đ) : </b>Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D B A B A D C D C B
<b>II. T ự luận ( 5 ,0đ) :</b>
<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài 1</b> <b>2,0</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>Bài 2</b> <b>1,0</b>
Công thức Kết quả
= SUM(A1,B1,-30)
= MIN(A1,B1,-5)
= AVERAGE(A1,B1,-20)
=MAX(A1,B1,2019)
………..
………..
………..
………..
Công thức Kết quả
= SUM(A1,B1,-30)
= MIN(A1,B1,-5)
= AVERAGE(A1,B1,-20)
=MAX(A1,B1,2019)
A. = Min( 49, 8, 15, 2007, 30) có kết quả là : 8
B. = Max( 49, 8, 15, 2007, 30) có kết quả là : 2007
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>Bài 3</b> 2,0
a. Các bước thực hiện nhập công thức:
- Bước 1: Chọn ô cần nhập công thức.
- Bước 2: Gõ dấu =
- Bước 3: Nhập công thức.
- Bước 4: Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút V để kết thúc.
b.Khi sử dụng địa chỉ trong cơng thức, nếu dữ liệu trong các ơ tính
thay đổi thì kết quả sẽ tự động cập nhật theo.