Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra một tiết số học bài số I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.86 KB, 2 trang )

Họ và tên:
Lớp:
Kiểm tra: 1 tiết
Môn: Số học
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
Đề bài:
Câu I. Cho tập hợp A =
{ }
10/
<∈
xNx
và tập hợp B các số tự nhiên chẵn lớn hơn
3. Hãy viết tất cả các tập hợp con chung của hai tập hợp A và B.
Câu II. Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa:
a) 5
3
. 5
2
b) a
3
. a. a
4
c) 4
7
: 4
d) b
9
: b
5
e) 8 . 2
5


Câu III. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 3(x - 7) = 33 b) 5 + 2x = 15
Câu IV. Tính:
a) 36 . 85 + 36 . 12 + 9 . 3 . 4
b)
[ ]
2
)128132(116132
−−−
c) S = 1 + 2 + 2
2
+ 2
3
+ ... + 2
9

Đáp án
Câu I:
- Viết được hai tập hợp A và B bằng cách chỉliệt kê các phần tử được 0,5 điểm:
A =
{ }
9;8;7;6;5;4;3;2;1;0
; B =
{ }
;...10;8;6;4
- Viết được tập hợp con chung của A và B có nhiều phần tử nhất được 0, 5 điểm:
{ }
8;6;4
- Viết được tất cả các tập hợp con chung của A và B được 1, 0 điểm:
{ }

4
;
{ }
6
;
{ }
8
;
{ }
6;4
;
{ }
8;4
;
{ }
8;6
;
{ }
8;6;4
; O
Câu II: Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm:
a) 5
5
b) a
8
c) 4
6
d) b
4
e) 2

8
Câu III: Mỗi ý đúng cho 1 điểm:
a) 3(x - 7) = 33 b) 5 + 2x = 15
x - 7 = 11 2x = 10
x = 18 x = 5
Câu IV: Mỗi ý 1,0 điểm.
(Nếu tính bình thường kết qủa đúng cho 2 điểm. Nếu tính nhanh cho tối
đa 3 điểm).
a) 36 . 85 + 36 . 12 + 9 . 3 . 4 = 36 . 85 + 36 . 12 + (9 . 4). 3
= 36 . 85 + 36 . 12 + 36 . 3
= 36 . (85 + 12 + 3)
= 36 . 100
= 100
b)
[ ]
2
)128132(116132
−−−
=
[ ]
2
4116132
−−
=
[ ]
16116132
−−
= 132 - 100
= 32
c) 2S = 2 + 2

2
+ 2
3
+ ... + 2
9
+ 2
10
2S - S = 2
10
+ (2
9
- 2
9
) + ...+ (2
3
- 2
3
) + (2
2
- 2
2
) + (2 - 2) - 1
S = 2
10
- 1 = 1024 - 1 = 1023

×