Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.35 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề </b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<b>Tứ giác</b> Biết được tổng sốđo các góc của
một tứ giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
<b>1</b>
<b>0,5 điểm </b>
<b>5%</b>
<b>1</b>
<b>0,5 điểm </b>
<b>5%</b>
<b>Các tứ giác đặc </b>
<b>biệt ( Hình </b>
<b>thang, hình bình</b>
<b>hành, hình chữ </b>
<b>nhật, …)</b>
Nhận biết một tứ
giác là hình thang,
hình thang cân,
hình thoi.
Hiểu được cách
chứng minh một tứ
giác là hình bình
hành (dạng đơn
giản).
Vẽ được hình(đến
câu a). Chứng
minh một tứ giác
là hình bình hành,
hình chữ nhật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
<b>4</b>
<b>2 điểm </b>
<b>20%</b>
<b>2</b>
Hiểu đựợc cách tính
độ dài đường trung
bình của một hình
thang, của tam giác.
Áp dụng tính chất
đường trung tuyến
ứng với cạnh
huyền của tam
giác vuông để c/m
tam giác cân.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
<b>3</b>
<b>Đối xứng trục, </b>
<b>đối xứng tâm.</b>
Nhận biết hình có
trục đối xứng,
hình có tâm đối
xứng.
Hiểu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
<b>2</b>
<b>1 điểm </b>
<b>10%</b>
<b>2</b>
<b>1 điểm </b>
<b>10%</b>
Vận dụng t/c
đường chéo HCN,
cạnh huyền của
tam giác vuông để
xác định độ dài
nhỏ nhất của 1
đoạn thẳng<i>.</i>
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
<b>1</b>
<b>1 đ </b>
<b>10%</b>
<b>1</b>
<b>1 điểm</b>
<b>10%</b>
<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>
BẢNG MÔ TẢ
I/ TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Tổng số đo bốn góc của một tứ.
Câu 2: (TH) Dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
Câu 3: (NB)Tứ giác có trục đối xứng.
Câu 4: (TH) Độ dài đường trung bình của hình thang.
Câu 5: (TH) Dấu hiệu nhận biết Hình thoi.
Câu 6: (NB) Dấu hiệu nhận biết hình thang
Câu 7: (Vận dụng) Áp dụng định lý Pi-ta-go
Câu 8: (Vận dụng) Áp dụng đường trung tuyến thuộc cạnh huyền
Câu 9: (NB) Hình có tâm đối xứng
Câu 10: (TH) Đường trung bình của tam giác
II/ TỰ LUẬN : (5 điểm)
<b>Bài toán: </b>
<b>-</b> Chứng minh: Tứ giác là hình bình hành.
<b>-</b> Chứng minh<sub>AOH cân.</sub>
Trường THCS <i>Phan Bội Châu</i>
Họ và tên:……….
Lớp:8 /…..
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
MƠN: HÌNH HỌC 8
(Thời gian: 45 phút)
Điểm
I/ TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
<b>Câu 1</b>: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:
A. 900 <sub>B. 180</sub>0 <sub>C. 270</sub>0 <sub>D. 360</sub>0
<b>Câu 2</b>: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
<b>Câu 3</b>:<b> </b> Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng?
A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình vng D. Hình thoi
<b>Câu 4</b>: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường trung bình của
hình thang đó bằng:
A. 10 cm B. 5cm C. 4cm D. 2cm
<b>Câu 5</b>: Hình bình hành có hai đường chéo vng góc là:
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vng D. Hình thang
<b>Câu 6:</b> Tứ giác có hai cạnh đối song là hình:
A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình vng D. Hình thang
Bài làm:
...
...
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: HÌNH HỌC 8
( Tiết 25 Tuần 13 theo PPCT)
I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D A C B B D B C D C
II/ TỰ LUẬN :(5 điểm)
<b>Bài tốn: </b>(hình vẽ đúng đến câu b cho 0,5 điểm)
<b>O</b>
<b>D</b> <b>E</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>M</b>
<b>A</b>
1/ Chứng minh: Tứ giác ADME là hình bình hành
MD//AE (gt); ME//AD(gt) (1đ)
<sub> Tứ giác ADME là hình bình hành</sub> <sub>(0,5đ)</sub>
2/ Chứng minh <sub>AOH cân</sub>
Tứ giác ADME là hình bình hành
Nên AO =
AM
2 <sub> (t/c hai đường chéo của hình bình hành)</sub> <sub>(0,5đ)</sub>
<sub>AHM vng tại H, có HO là đường trung tuyến</sub>
Nên HO =
AM
2 <sub>(0,5đ)</sub>
Do đó AO = HO ( =
AM
2 <sub>)</sub> <sub>(0,25đ)</sub>
Suy ra <sub>AOM cân tại O</sub> <sub>(0,25đ)</sub>
3/ Trong trường hợp <sub>ABC vuông tại A</sub>
a/
Ta có: Tứ giác ADME là hình bình hành
<sub>ABC vuông tại A </sub> A 90 0 <sub>(0,25đ)</sub>
Suy ra: Tứ giác ADME là hình chữ nhật (0,25đ)
b/
Tứ giác ADME là hình chữ nhật
Nên ED = AM (1) (0,25đ)
<sub>AMH vng tại H, nên AM</sub><sub>AH</sub> <sub>(0,25đ)</sub>
Suy ra AM nhỏ nhất khi AM = AH, khi đó M<sub>H (2)</sub> <sub>(0,25đ)</sub>