Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ KT CHƯƠNG I-HÌNH HỌC 8 - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.35 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 8_ 2019-2020</b>


<b> </b>


<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Tứ giác</b> Biết được tổng sốđo các góc của
một tứ giác.
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %


<b>1</b>
<b>0,5 điểm </b>
<b>5%</b>
<b>1</b>
<b>0,5 điểm </b>
<b>5%</b>


<b>Các tứ giác đặc </b>
<b>biệt ( Hình </b>
<b>thang, hình bình</b>
<b>hành, hình chữ </b>
<b>nhật, …)</b>



Nhận biết một tứ
giác là hình thang,


hình thang cân,
hình thoi.


Hiểu được cách
chứng minh một tứ


giác là hình bình
hành (dạng đơn


giản).


Vẽ được hình(đến
câu a). Chứng
minh một tứ giác
là hình bình hành,


hình chữ nhật.
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %


<b>4</b>
<b>2 điểm </b>
<b>20%</b>
<b>2</b>


<b>2,5 đ </b>
<b>25%</b>
<b>6</b>
<b>4,5 điểm </b>
<b>45%</b>
<b>Đường trung </b>
<b>bình của tam </b>
<b>giác, hình thang.</b>
<b>Đường trung </b>
<b>tuyến của tam </b>
<b>giác vng.</b>


Hiểu đựợc cách tính
độ dài đường trung


bình của một hình
thang, của tam giác.


Áp dụng tính chất
đường trung tuyến
ứng với cạnh
huyền của tam
giác vuông để c/m
tam giác cân.
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %


<b>3</b>


<b>1,5 điểm </b>
<b>15%</b>
<b>1</b>
<b>1,5 đ </b>
<b>15%</b>
<b>4</b>
<b>3 điểm </b>
<b>30%</b>


<b>Đối xứng trục, </b>
<b>đối xứng tâm.</b>


Nhận biết hình có
trục đối xứng,
hình có tâm đối


xứng.


Hiểu


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


<b>2</b>
<b>1 điểm </b>
<b>10%</b>
<b>2</b>
<b>1 điểm </b>
<b>10%</b>


<b>Tổng hợp</b>


Vận dụng t/c
đường chéo HCN,


cạnh huyền của
tam giác vuông để


xác định độ dài
nhỏ nhất của 1


đoạn thẳng<i>.</i>
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %


<b>1</b>
<b>1 đ </b>
<b>10%</b>
<b>1</b>
<b>1 điểm</b>
<b>10%</b>


<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>


<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

BẢNG MÔ TẢ



I/ TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Tổng số đo bốn góc của một tứ.


Câu 2: (TH) Dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
Câu 3: (NB)Tứ giác có trục đối xứng.


Câu 4: (TH) Độ dài đường trung bình của hình thang.
Câu 5: (TH) Dấu hiệu nhận biết Hình thoi.


Câu 6: (NB) Dấu hiệu nhận biết hình thang
Câu 7: (Vận dụng) Áp dụng định lý Pi-ta-go


Câu 8: (Vận dụng) Áp dụng đường trung tuyến thuộc cạnh huyền
Câu 9: (NB) Hình có tâm đối xứng


Câu 10: (TH) Đường trung bình của tam giác
II/ TỰ LUẬN : (5 điểm)


<b>Bài toán: </b>


<b>-</b> Chứng minh: Tứ giác là hình bình hành.
<b>-</b> Chứng minh<sub>AOH cân.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường THCS <i>Phan Bội Châu</i>
Họ và tên:……….
Lớp:8 /…..


ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
MƠN: HÌNH HỌC 8



(Thời gian: 45 phút)


Điểm


I/ TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
<b>Câu 1</b>: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:


A. 900 <sub>B. 180</sub>0 <sub>C. 270</sub>0 <sub>D. 360</sub>0


<b>Câu 2</b>: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:


A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
<b>Câu 3</b>:<b> </b> Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng?


A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình vng D. Hình thoi
<b>Câu 4</b>: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường trung bình của
hình thang đó bằng:


A. 10 cm B. 5cm C. 4cm D. 2cm


<b>Câu 5</b>: Hình bình hành có hai đường chéo vng góc là:


A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vng D. Hình thang


<b>Câu 6:</b> Tứ giác có hai cạnh đối song là hình:


A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình vng D. Hình thang

<b>Câu 7 :</b>

Độ dài 2 đường chéo của hình thoi bằng 8 cm và 10 cm. Độ dài cạnh hình thoi là




A. -

cm

B.

cm

C.

cm

D. -

cm .



<b>Câu 8</b>

: Cho ∆ ABC vng tại A, có 2 cạnh góc vng AB = 6 cm, AC = 8 cm đường trung


tuyến ứng với cạnh huyền có độ dài là :



A . 10 cm

B . cm

C. 5 cm

D. ±5 cm



<b>Câu 9</b>

: Hình nào dưới đây có tâm đối xứng :



A. Tam giác đều

B. Hình thang cân

C. Tam giác cân

D. Hình vng



<b>Câu 10</b>

: Một tam giác cân có cạnh đáy bằng 12cm, đường trung bình nối trung điểm hai


cạnh bên có độ dài là :



A. 24 cm

B. 12 cm

C. 6 cm

D. 3 cm


II/ TỰ LUẬN : (5 điểm)



<b>Bài toán: </b>

Cho tam giác ABC, đường cao AH. M là một điểm bất kì trên cạnh BC. Qua M


kẻ các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt các cạnh AC và AB theo thứ tự ở E


và D.



1/ Chứng minh: Tứ giác ADME là hình bình hành.



2/ Hai đường chéo AM và DE cắt nhau tại O. Chứng minh

AOH cân.


3/ Trường hợp

ABC

<sub> vuông tại A: </sub>



a/ Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao ?



b/ Xác định vị trí của M để đoạn thẳng DE có độ dài nhỏ nhất.




Bài làm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: HÌNH HỌC 8


( Tiết 25 Tuần 13 theo PPCT)


I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)


M i câu đúng cho 0,5 đi m



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


D A C B B D B C D C


II/ TỰ LUẬN :(5 điểm)


<b>Bài tốn: </b>(hình vẽ đúng đến câu b cho 0,5 điểm)


<b>O</b>


<b>D</b> <b>E</b>


<b>C</b>
<b>H</b>


<b>M</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


1/ Chứng minh: Tứ giác ADME là hình bình hành


MD//AE (gt); ME//AD(gt) (1đ)


 <sub> Tứ giác ADME là hình bình hành</sub> <sub>(0,5đ)</sub>


2/ Chứng minh <sub>AOH cân</sub>


Tứ giác ADME là hình bình hành
Nên AO =


AM


2 <sub> (t/c hai đường chéo của hình bình hành)</sub> <sub>(0,5đ)</sub>
<sub>AHM vng tại H, có HO là đường trung tuyến</sub>


Nên HO =


AM


2 <sub>(0,5đ)</sub>


Do đó AO = HO ( =


AM



2 <sub>)</sub> <sub>(0,25đ)</sub>


Suy ra <sub>AOM cân tại O</sub> <sub>(0,25đ)</sub>


3/ Trong trường hợp <sub>ABC vuông tại A</sub>


a/


Ta có: Tứ giác ADME là hình bình hành


<sub>ABC vuông tại A </sub> A 90  0 <sub>(0,25đ)</sub>


Suy ra: Tứ giác ADME là hình chữ nhật (0,25đ)
b/


Tứ giác ADME là hình chữ nhật


Nên ED = AM (1) (0,25đ)


<sub>AMH vng tại H, nên AM</sub><sub>AH</sub> <sub>(0,25đ)</sub>


Suy ra AM nhỏ nhất khi AM = AH, khi đó M<sub>H (2)</sub> <sub>(0,25đ)</sub>


</div>

<!--links-->

×