BỆNH TUYẾN GIÁP
1. Nhắc lại một số đặc
điểm của TG
Tuyến
giáp
Thanh quản
Tuyến giáp
Eo
ĐM cảnh chung
Khí quản
Tuyến
cận giáp
Tuyến cận giáp
Mô học tuyến giáp
Tuyến giáp
H&E
Keo
giáp
TB nang
tuyến
Tuyến
cận
giáp
TB cận
giáp
TB cận
nang giáp
TB cận
nang giáp
TB cận
nang giáp
TSH
MIT
DIT
T3,
T4
THYROID PEROXIDASE
↓ nồng độ Ca / máu, kích thích sự tạo
xương - ↓ Phosphate / máu (= PTH)
2. Bệnh tuyến giáp
Bọc ống giáp lưỡi
Viêm tuyến giáp (TG)
Phình giaùp
U
Tuye
án
giaù
p
Không có tuyến giáp
Mô giáp lạc chổ (Ectopic thyroid):
do di chuyển bất thường trong quá
trình phát triển;
Có chức năng
Bệnh lý
Nằm dọc theo đường đi
Trong trung thất, màng ngoài tim
Giáp lưỡi (Lingual Thyroid): 70% là 1 chổ
Nữ, trung niên – thường không triệu chứng
Tuyến giáp lệch bên (Lateral Aberrant
thyroid):
Cạnh TM cảnh (jugular vein)
Trong hạch: túi tuyến giáp nhỏ, lành, vài
đám
Mô mềm cạnh tuyến giáp;
Di căn
2.1 Bọc ống giáp lưỡi
Trẻ em, người
lớn
1-2cm
Đường giữa
Vi thể:
Tiến triển:
viêm, u
BỌC ỐNG GIÁP LƯỢI
Bọc ống giáp lưỡi
(Thyroglossal Duct Cyst)
Nang tuyến
(50% TH)
2.2 Viêm giáp
Viêm
Viêm
Viêm
Viêm
giáp
giáp
giáp
giáp
cấp tính
bán cấp
Hashimoto
Riedel
Viêm giáp cấp tính
Tác nhân
Vi trùng (S. aureus, S. pyogenes)
Nấm (Aspergillus, Candida …)
Đường vào
Nhiễm trùng hầu họng
Tồn tại ống giáp lưỡi
Thủ thuật
Triệu chứng
Viêm giáp bán cấp
(DeQuervain’s thyroiditis)
Viêm giáp đau, +/-sốt
(painful thyroiditis)
Sau nhiễm virus hô
hấp trên
TG lớn (không đều),
đau, ↑T3,4 → cường
giáp
Vi thể: viêm hạt,
không hoại tử trung
tâm
FNA: viêm hạt
Hồi phục sau 4-6 tuaàn
Viêm giáp Hashimoto
Bệnh tự miễn → phá hủy TB biểu mô
tuyến giáp và thay thế bằng mô limpho (B,
T) và mô sợi
Nữ, > 30 tuổi
Thường không đau, không triệu chứng, TG
lớn lan tỏa, đều
Có thể có hai giai đoạn: cường giáp – nhược
giáp
Cận lâm sàng: đo Thyroid peroxidase (TPO),
antithyroglobulin antibodies; thyroid stimulating
immunoglobulins (TSI)
Viêm giáp Hashimoto
Lớn lan tỏa
Mật độ chắc, nhạt màu
Mặt cắt có những nốt
Viêm giáp Hashimoto
TB ái toan
Viêm giáp Riedel
Rất hiếm
Nữ / Nam = 3:1; trung niên
Thường khơng đối xứng và 1 thùy
Tuyến giáp xơ hóa và dính vào
mô xung quanh → khó thở, nuốt
Chưa rõ nguyên nhân
Tuyến giáp rất cứng
Khó chẩn đốn phân biệt với ung thư giáp
2.3 Phình giáp
Phình giáp không độc (Nontoxic
goiter)
Bệnh Basedow
Phình giáp (Goiter)
Tuyến giáp lớn nhưng không do u, không
viêm, không tăng hoạt động
Phình giáp lan tỏa, cục
Nguyên nhân
- Thiếu iod
- Viêm giáp Hashimoto (không tạo hormon giáp)
- Thuốc (phenylbutazone), thức ăn (khoai mì):
ức chế tổng hợp hormon
- Thai, cho con bú, dậy thì
Phình giáp lan tỏa và
PG cục
TG lớn lan tỏa
Phì đại và tăng
sản TB biểu
mô TG
Có thể tạo
nhú
Mạn tính
Đại thể và vi thể:
Nhiều nốt không đều
Nang kết hợp với nhau
→ bọc (cyst) lớn
TB BM: dẹt, vuông, nhú
U hạt cholesterol,
hemosiderin: máu cũ
Mô sợi, canxi, viêm
mạn