Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Ngữ văn 8-Ôngđồ - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.96 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tác giả: </b>


- Vũ Đình Liên ( 1913 – 1996)


- Quê: Hải Dương ( sống ở Hà Nội)


- Là nhà thơ lớp đầu tiên của phong trào thơ mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Tác giả: </b>


- Vũ Đình Liên ( 1913 – 1996)


- Quê: Hải Dương ( sống ở Hà Nội)


- Là nhà thơ lớp đầu tiên của phong trào thơ mới.


- Thơ ơng mang nặng lịng thương người và niềm hồi c


<b> Tỏc phm.</b>


Bài thơ đ ợc sáng tác năm 1936, in trên báo


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Mi nm hoa đào nở </b></i>
<i><b>Lại thấy ông đồ già </b></i>
<i><b>Bày mực tàu giấy đỏ </b></i>


<i><b>Bên phố đông người qua. </b></i>
<i><b>Bao nhiêu người thuê viết </b></i>
<i><b>Tấm tắc ngợi khen tài</b></i>


<i><b>“Hoa tay thảo những nét </b></i>



<i><b>Như phượng múa rồng bay”.</b></i>
<i><b>Nhưng mỗi năm mỗi vắng </b></i>
<i><b>Người thuê viết nay đâu? </b></i>
<i><b>Giấy đỏ buồn không thắm; </b></i>
<i><b>Mc ng trong nghiờn su...</b></i>


Ông Đồ



Vũ Đình Liên


<i><b>ễng vn ngi y, </b></i>


<i><b>Qua đường khơng ai hay. </b></i>
<i><b>Lá vàng rơi trên giấy;</b></i>


<i><b>Ngồi giời mưa bụi bay.</b></i>
<i><b>Năm nay đào lại nở, </b></i>


<i><b>Không thấy ông đồ xưa. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bố cục : 3 phần </b>



<i><b>Phần 1</b></i>

<b> : Hai khổ thơ đầu. </b>



<b> </b>

<i><b>Hình ảnh ơng đồ thời đắc ý.</b></i>



<i><b>Phần 2</b></i>

<b> : Hai khổ thơ tiếp.</b>



<b> </b>

<i><b>Hình ảnh ơng đồ thời suy tàn</b></i>

<b>.</b>




<i><b>Phần 3</b></i>

<b> : Khổ thơ cuối.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Mỗi năm hoa đào nở </b></i>
<i><b>Lại thấy ông đồ già </b></i>
<i><b>Bày mực tàu giấy đỏ </b></i>


<i><b>Bên phố đông người qua. </b></i>
<i><b>Bao nhiêu người thuê viết </b></i>
<i><b>Tấm tắc ngợi khen tài</b></i>


<i><b>“Hoa tay thảo những nét </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Nhưng mỗi năm mỗi vắng </b></i>


<i><b>Người thuê viết nay đâu? </b></i>


<i><b>Giấy đỏ buồn không thắm; </b></i>


<i><b>Mực đọng trong nghiên sầu...</b></i>


<i><b>Ông đồ vẫn ngồi đấy, </b></i>



<i><b>Qua đường không ai hay. </b></i>


<i><b>Lá vàng rơi trên giấy;</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Nhóm 1,2</b></i><b> : Chỉ ra biện pháp nghệ thuật đặc sắc và phân tích </b>
<b>tác dụng của biện pháp nghệ thuật đó trong 2 câu thơ :</b>


<b> </b> <i><b>“Giấy đỏ buồn khơng thắm; </b></i>


<i><b>Mực đọng trong nghiên sầu...”.</b></i>
<i><b>Nhóm 3,4: </b></i> <i><b><sub>“Lá vàng rơi trên giấy;</sub></b></i>



<i><b>Ngoài giời mưa bụi bay”.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Năm nay đào lại nở</b></i>



<i><b> Không thấy ông đồ x a.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Khổ 1:</b></i>


<b>Mỗi năm hoa đào nở</b>
<b>Lại thấy ông đồ già</b>
<b>Bày mực tàu giấy đỏ</b>


<b>Bên phố đông người qua</b>


-<b> </b>


<b> </b> <i><b><sub>Khổ 5:</sub></b></i>


<b>Năm nay đào lại nở</b>


<b>Không thấy ông đồ xưa</b>


<b>Những người muôn năm cũ</b>
<b>Hồn ở đâu bây giờ?</b>


<b>- Giống nhau:</b>


<b>- Khác nhau:</b>


<b>Đều xuất hiện “ hoa đào nở”</b>



<b><sub> Khổ 1: “Lại thấy ông đồ già”</sub></b>


<b><sub> Khổ 5: “Không thấy ông đồ xưa”</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Nghệ thuật</b></i>



-

<b><sub> Thể thơ ngũ ngơn được sử dụng, khai thác có hiệu </sub></b>



<b>quả, phù hợp với lối kể chuyện và diễn tả tâm tình.</b>



-

<b><sub>Nghệ thuật nhân hóa, ẩn dụ, hốn dụ ,điệp ngữ, so </sub></b>



<b>sánh, đối, câu hỏi tu từ...</b>



-

<b><sub>Ngơn ngữ, hình ảnh thơ trong sáng, bình dị nhưng </sub></b>



<b>hàm súc và giàu sức gợi cảm.</b>



<b>Nội dung</b>

<b> : Bài thơ đã thể hiện sâu sắc tình cảnh </b>


<b>đáng thương của “ơng đồ” qua đó tốt lên niềm </b>


<b>thương cảm chân thành trước một lớp người </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Được mọi người trọng vọng, tơn kính vì tài </b>


<b>viết chữ đẹp.</b>



<i><b>Hình ảnh ông đồ ở hai khổ thơ đầu hiện ra </b></i>


<i><b>như thế nào?</b></i>



<b>Được mọi người yêu quý vì đức độ</b>



A



<b>01</b>


<b>Bị mọi người quên lãng theo thời gian.</b>


B



C



D

<b><sub>Cả A, B,C đều sai.</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Ý nào nói đúng nhất về hình ảnh ơng đồ ở </b></i>


<i><b>khổ 3 và 4?</b></i>



<b>Ơng đồ trỏ nên cô đơn, lạc lõng giữa con </b>


<b>phố đông người qua lại.</b>



A



<b>02</b>


<b>Ông vẫn đang cố bám lấy sự sống, lấy cuộc </b>


<b>đời.</b>



B


C


D



<b>Khơng cịn ai th viết.</b>




<b>Cả 3 ý trên.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Ý A và B.</b>



<b>Tiếc nuối về sự tàn phai của một nét đẹp </b>


<b>văn hóa truyền thống.</b>



<i><b>Dịng nào nói đúng nhất tình cảm của tác giả?</b></i>



<b>Cảm thương và ngậm ngùi trước cảnh cũ </b>


<b>người xưa.</b>



A



<b>03</b>

<sub>Quay l¹i</sub>



<b>Ân hận vì đã thờ ơ trước tình cảnh đáng </b>


<b>thương của ơng đồ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Kết cấu bài thơ giản dị mà chặt chẽ, cảnh tượng </b>


<b>tương phản, đầu cuối tương ứng.</b>



<i><b>Đặc sắc nghệ thuật đã làm nên thành công của bài </b></i>


<i><b>thơ là gi?</b></i>



<b>Thể thơ ngũ ngôn phù hợp với diễn tả tâm tư, </b>


<b>cảm xúc.</b>



A




<b>04</b>


<b>Ngơn ngữ thơ bình dị, hàm súc, ý tại ngôn ngoại.</b>



B


C



D

<b><sub>Cả 3 ý trên.</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×