Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề cương thi HKI tin học 8- có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.23 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường : THCS Trần Cao Vân



Họ và tên: ...


Lớp: ……..



<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I</b>


<b>Năm học: 2011 – 2012</b>



<b>Môn thi : TIN HỌC – KHỐI 8</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM : </b>



1. Xác định bài toán là:



a. Viết thuật tốn của bài tốn

b. Tìm INPUT và OUTPUT


c. Viết chương trình

d. Các câu trên đều sai.


2. Q trình giải tốn trên máy tính gồm các bước:



a. Mơ tả thuật tốn và viết chương trình



b. Xác định bài tốn, Mơ tả thuật tốn và viết chương trình


c. Xác định bài tốn và viết chương trình



d. Câu a và b đúng.



3. Các kiểu dữ liệu nào sau đây không phải là kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình Pascal:


a. Chuỗi

b. Kí tự . c.Số nguyên d. Hằng



4. Câu lệnh sau cho kết quả là gì? Write(‘5’+’6’)



a. 5 + 6

b. 11

c. ‘5’+’6’

d. 56




5. Câu lệnh Readln; mang ý nghĩa gì?



a. Nhập giá trị cho biến

b. Xuất giá trị của biến


c. Tạm dừng chương trình để xem kết quả

d. Câu lệnh thiếu.


6. Tổ hợp phím Alt + F5 có chức năng gì?



a. Xem màn hình kết quả

b. Chạy chương trình



c. Thốt khỏi Pascal

d. Dịch chương trình.



7. Khai báo sau có ý nghĩa gì?


Var a: integer; b: Char;



a. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số thực và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự



b. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự


c. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự


d. Các câu trên đều sai.



8. Câu lệnh: a:=a+1; có ý nghĩa gì?


a. Gán giá trị biến a cho a rồi cộng thêm 1 đơn vị


b. Lấy giá trị a cộng thêm 1 đơn vị rồi gán cho biến a


c. Câu a và b sai

d. Câu a và b đúng.


9. Sau khi thực hiện đọan lệnh:



Begin c:=a; a:=b; b:=c; End; Kết quả là :



a. Hoán đổi giá trị của hai biến a, c

b. Hoán đổi giá trị của hai biến a, b


c. Hoán đổi giá trị của hai biến b, c

d. Các câu trên đều SAI.




10. Biến là gì?



a. Là đại lượng có giá trị khơng thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình


b. Là đại lượng có giá trị thay đổi trong q trình thực hiện chương trình


c. Là đại lượng dùng để tính tốn



d. Là đại lượng dùng để khai báo tên chương trình.


11. Tìm điểm sai trong đoạn khai báo sau:



Const lythuongkiet :=2010;



a. Dư dấu bằng (=)

b. Dư dấu hai chấm



c. Tên hằng không được q 8 kí tự.

d. Từ khóa khai báo hằng sai.


12. Hãy chỉ ra tên chương trình đặt sai trong cỏc tờn di õy:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>13: Tính giá trị cuèi cïng cña c, biÕt r»ng;</b></i>
<i>a:=3; b:=5;</i>


<i>a:=a+b; c:=a+b;</i>


A. c=8; B. c=3;


C. c=5; D. c=13.


<i><b> 14: </b><b>Cho biÕt kÕt qu¶ cđa đoạn chơng trình sau:</b></i>
<i>a:- 3; b:=5;</i>


<i>If a>b then c:=a+b;</i>



Giá trị của c là bằng bao nhiêu?
A. c=3; B. c=5;


C. c=8; D. c không xác định.

15. Cấu trúc điều kiện dạng y cú dng:



A. if <điều kiện > then <câu lƯnh 1> ; else <c©u lƯnh 2>;


B. if <điều kiện > then <câu lệnh 1> else <c©u lƯnh 2>;



C. if <®iỊu kiƯn> then <c©u lƯnh >;


D. if <câu lệnh 1> then <câu lệnh 2>;



16. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ng÷ Pascal:


A. Tam giac; B. end; C. Tamgiac; D. 3so.



17. Để thực hiện việc tính tổng của hai biến nguyên a và b, phép gán nào sau đây là đúng:


A. Tong=a+b;

B. Tong:=a+b;



C. Tong:a+b;

D.Tong(a+b);


18. D·y kÝ tù 2010 thc kiiĨu d÷ li u nào sau đây:


A. String

B. Integer

C. Real D.Char



19. A đợc khai báo là biến với kiểu dữ liệu là số nguyên, x là biến với kiểu dữ liệu là xâu, phép gán nào


sau đây là hợp lệ:



A. A:= 4.5;

B. X:= ‘1234’;


C. X:= 57;

D.A:= ‘Quang Nam’;


20. Để

<b>thoát Pascal</b>

, em dùng tổ hợp phím:



A. Alt + F9;

B. Alt + X;




C. Ctrl + F9;

D. Tất cả đều đúng.


21. Để lưu chương trỡnh đang soạn, em thực hiện:


a. Ấn phớm F2

b. Ấn phớm F3



c. Ấn phím Ctrl + S d. Ấn phím Ctrl+F9


22. Để đóng chương trình đang soạn, em thực hiện:


a. Ấn phím F3

b. Ấn phím Alt + F3


c. Ấn phím Ctrl + S d. Ấn phím Ctrl+F9


23. Để mở chương trình mới , em thực hiện:


a. Ấn phím F3

b. Vào File chọn New


c. Ấn phím Ctrl + N d. Cả a và b đều đúng



24. Để mở một tệp chương trình cũ, (đã lưu trên đĩa) em thực hiện:


a. Vào File chọn Open

b. Ấn Ctrl + N



c. Ấn phím F3

d. Cả a và c đều đúng


<b>II. TỰ LUẬN : </b>



<b>Câu 1: Hãy xác định Input, Output và mơ tả thuật tốn để giải bài tốn : Nhập vào chiều cao của 4 bạn</b>


A, B, C, D rồi ghi ra kết quả là tên bạn cao nhất cùng với chiều cao của bạn đó



<b>Câu 2: Viết chương tr ình nhập vào 1 số nguyên từ bàn phím, cho biết số nhập vào là số chẵn hay</b>


<i><b>số lẻ (Dùng If ... Then ... Else) (2 điểm)</b></i>



a. Khai báo một biến kiểu số nguyên


b. Thân chương trình gồm các lệnh



-

Nhập giá trị cho một biến kiểu số nguyên đã khai báo trên




-

Nếu số nguyên vừa nhập chia hết cho 2 thì in ra màn hình thơng báo là số chẵn. Ngược lại


in ra màn hình thơng báo là số lẻ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Gồm: Nhập điểm LT, nhập điểm TH sau đó lập cơng thức để tính điểm TB như đề yếu câu và </i>

<i><b>ghi kết quả</b></i>


<i><b>ĐTB</b></i>

<i> và ghi </i>

<i><b> xếp loại</b></i>

<i> theo qui định: DTB>=9</i>

:

<i> Loại Giỏi; DTB>=7</i>

:

<i> Khá ;DTB>=5</i>

:

<i> TB ; còm lại</i>

:

<i><b>Rớt.</b></i>



<b>Câu 1</b>

<b>Câu 2</b>



INPUT: Chiểu cao 4 bạn A, B, C, D

Var a: integer;


OUTPUT:

Tên bạn cao nhất và chiều cao bạn đó

Begin



<b>Mơ tả thuật tốn</b>

Write(‘Nhap vao mot so nguyen ‘);Readln(a)


CN

<sub></sub>

A ;



Nếu B > CN thì CN

<sub></sub>

B


Nếu C > CN thì CN

<sub></sub>

C


Nếu D > CN thì CN

<sub></sub>

D



Nếu A = CN thì ghi ra ‘Bạn A cao nhất với


chiều cao là’, CN



Nếu B = CN thì ghi ra ‘Bạn B cao nhất với


chiều cao là’ , CN



Nếu C = CN thì ghi ra ‘Bạn C cao nhất với


chiều cao là’ , CN



Nếu D = CN thì ghi ra ‘Bạn D cao nhất với


chiều cao là’ , CN




Kêt thúc



If a mod 2 = 0 then write(a, ‘la so chan ‘) else


Write(a, ‘la so le’);



Readln;


End.


<b>Câu 3:</b>



Var LT, TH, DTB: real ; xl: STRING;


Begin



Write(‘Nhap diem ly thuyet, diem thuc hanh: ’);


Readln(lt,th);



DTB:= (lt + th*3)/4 ;



If dtb>=9 then xl:= ‘Gioi’ esle


If dtb>=7 then xl:= ‘Kha’ else



If dtb>= 5 then xl:= ‘Tbinh’ else xl:= ‘Hong’;


Writeln(‘Ket qua DTB va xep loai:’);



Write(‘Diem trung binh la:’, dtb:5:2);


Write(‘Xep loai la :’,xl);



Readln;


End.


Trả lời phần trắc nghiệm :




Câu hỏi

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

11.

12.



Trả lời

<b>B</b>

<b>B</b>

<b>D</b>

<b>D</b>

<b>C</b>

<b>A</b>

<b>C</b>

<b>B</b>

<b>B</b>

<b>B</b>

<b>B</b>

<b>D</b>



Câu hỏi

13.

14.

15.

16.

17.

18.

19.

20.

21.

22.

23.

24.



</div>

<!--links-->

×