Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Download Đề ôn thi tốt nghiệp môn Toán lớp 12 năm 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.19 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ONTHIONLINE.NET



<b>ĐỀ 3</b>


<i><b>( Thời gian làm bài 150 phút )</b></i>


<b>I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) </b>
<b> Câu I ( 3,0 điểm ) </b>


Cho hàm số y x 4 2x21<sub> có đồ thị (C)</sub>
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).


b. Dùng đồ thị (C ) , hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình
4 2


x  2x  m 0 (*) <sub> .</sub>
<b> Câu II ( 3,0 điểm ) </b>


a. Giải phương trình


log x 2log cos<sub>x</sub> 1
3
cos


3 log <sub>x</sub> x 1


3 2




 








b. Tính tích phân : I =
1


x
x(x e )dx
0






c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x33x2 12x 2 <sub> trên</sub>


[ 1;2] <sub> . </sub>


<b>Câu III ( 1,0 điểm ) </b>


Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA,SB,SC vng góc với nhau từng đơi một với SA = 1cm,
SB = SC = 2cm .Xác định tân và tính bán kính của mặt cấu ngoại tiếp tứ diện , tính diện
tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu đó .


<b>II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) </b>


Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó


<b>1. Theo chương trình chuẩn :</b>


<b>Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : </b>


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A( <sub>2;1;</sub> <sub>1) ,B(0;2;</sub> <sub>1) ,C(0;3;0) ,</sub>
D(1;0;1) .


a. Viết phương trình đường thẳng BC .


b. Chứng minh rằng 4 điểm A,B,C,D không đồng phẳng .
c. Tính thể tích tứ diện ABCD .


<b>Câu V.a ( 1,0 điểm ) : </b>


Tính giá trị của biểu thức P (1  2 i)2(1 2 i)2<sub> .</sub>


<b>2. Theo chương trình nâng cao :</b>
<b>Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : </b>


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1; 1;1) , hai đường thẳng




x 1 y z
( ) :<sub>1</sub>


1 1 4





  


 <sub> , </sub>


x 2 t
( ) : y 4 2t<sub>2</sub>


z 1
  


 <sub></sub>  


 


 <sub> và mặt phẳng (P) : </sub>y 2z 0 


a. Tìm điểm N là hình chiếu vng góc của điểm M lên đường thẳng (2) .


b. Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng ( ) ,(1 2) và nằm trong mặt
phẳng (P) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tìm m để đồ thị của hàm số


2


x x m
(C ) : y<sub>m</sub>


x 1



 




 <sub> với </sub>m 0 <sub> cắt trục hoành tại hai điểm </sub>
phân biệt A,B sao cho tuếp tuyến với đồ thị tại hai điểm A,B vng góc nhau .


. . . .Hết . . . .
<b>HƯỚNG DẪN</b>


<b>I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) </b>
<b>Câu I ( 3,0 điểm ) </b>


a) 2đ<b> </b>


<b> </b>


x   1 0 1 


y  0 + 0  0 +


y  1 


2 2


<b> </b>


b) 1đ pt (1)  x4 2x21 m 1 (2) 



Phương trình (2) chính là phương trình điểm
chung của ( C ) và đường thẳng (d) : y = m – 1
Căn cứ vào đồ thị (C ) , ta có :


<sub></sub> m -1 < -2  <sub> m < -1 : (1) vô nghiệm </sub>
<sub></sub> m -1 = -2  <sub> m = -1 : (1) có 2 nghiệm</sub>
<sub></sub> -2 < m-1<-1  <sub> -1 < m < 0 : (1) có 4 nghiệm </sub>
<sub></sub> m-1 = - 1  <sub> m = 0 : (1) có 3 nghiệm </sub>
<sub></sub> m – 1 > -1 : (1) có 2 nghiệm
<b>Câu II ( 3,0 điểm ) </b>


a) 1đ Điều kiện : 0 < x , x1




2 x


2 x 2


2
2


log x 2log 2 1 <sub>2</sub>


pt 3 1 log x 2 log 2 1 0 log x log x 2 0<sub>2</sub>
1


log x 1 <sub>x</sub>
<sub>log x 2</sub> 2



x 4


  


          




 






 




 





 


b) 1đ


Ta có :


1 1 1



x 2 x


I x(x e )dx x dx xe dx I<sub>1 2</sub>I


0 0 0


<sub></sub>

 

<sub></sub>

<sub></sub>

 


với


1 <sub>1</sub>


2
I<sub>1</sub> x dx


3
0


<sub></sub>




1


x
I<sub>2</sub> xe dx 1


0


<sub></sub>




.Đặt : u x,dv e dx  x <sub> . Do đó : </sub>
4
I


3

c) 1đ Ta có : TXĐ D [ 1;2] 




x 2 (l)


2 2


y 6x 6x 12 , y 0 6x 6x 12 0


x 1
 


       <sub>  </sub>




Vì y( 1) 15,y(1) 5,y(2) 6   


nên


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu III ( 1,0 điểm ) </b>Gọi I là trung điểm của AB . Từ I kẻ đường thằng vng góc với
mp(SAB) thì  là trục của SAB<sub> vuông .</sub>



Trong mp(SCI) , gọi J là trung điểm SC , dựng đường trung trực của cạnh SC của SCI<sub> cắt</sub>
 tại O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC .


Khi đó : Tứ giác SJOI là hình chữ nhật .
Ta tính được : SI =


1<sub>AB</sub> 5


2  2 <sub> , OI = JS = 1 , bán kính R = OS = </sub>
3
2
Diện tích : S = 4 R 2 9 (cm )2


Thể tích : V =


4 <sub>R</sub><sub>3</sub> 9 <sub> (cm )</sub><sub>3</sub>
3  2


<b>II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) </b>


.<b> 1. Theo chương trình chuẩn :</b>


<b>Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : </b>


a) 0,5đ (BC) :


x 0
Qua C(0;3;0)



(BC) : y 3 t
+ VTCP BC (0;1;1) <sub>z t</sub>


 

 
  
 

 
 <sub></sub>




b) 1,0đ Ta có : AB (2;1;0),AC (2;2;1),AD (3; 1;2)   


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  



[AB,AC] (1; 2;2)   [AB,AC].AD 9 0   A,B,C,D


    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    


không đồng phẳng
c) 0,5đ
1 3
V [AB,AC].AD
6 2
 
  
  
  
  
  
  


  
  
  
  
  
  
  
  


<b>Câu V.a ( 1,0 điểm ) : </b> P = -2


<b>2. Theo chương trình nâng cao :</b>
<b>Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : </b>


a) 1đ Gọi mặt phẳng


Qua M(1; 1;1) Qua M(1; 1;1)


(P) : (P) : (P) : x 2y 3 0


+ ( )<sub>2</sub> + VTPT n = a<sub>P</sub> <sub>2</sub> ( 1;2;0)


   
 
    
 
   
 
 


 


Khi đó :


19 2
N ( ) (P)<sub>2</sub> N( ; ;1)


5 5


   


b) 1đ Gọi A ( ) (P) 1   A(1;0;0) , B ( ) (P) 2   B(5; 2;1)
Vậy


x 1 y z
(m) (AB) :


4 2 1




  



<b>Câu V.b ( 1,0 điểm ) : </b>


Pt hoành độ giao điểm của (C )m và trục hoành : x2 x m 0 (*)   <sub>với </sub><sub>x 1</sub><sub></sub>


điều kiện
1



m , m 0
4


 


Từ (*) suy ra m x x  2 . Hệ số góc


2


x 2x 1 m 2x 1
k y


2 x 1


(x 1)
   

  



Gọi x ,xA B là hồnh độ của A,B thì từ phương trình (*) ta có : xAxB1 , x .xA Bm
Hai tiếp tuyến vng góc với nhau thì


y (x ).y (x ) A  B  1 5x xA B 3(xAx ) 2 0B    5m 1 0 


1
m



5


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vậy giá trị cần tìm là
1
m


</div>

<!--links-->

×