Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tải Giáo án Toán lớp 5 bài 145: Ôn tập về đo độ dài và khối lượng - Giáo án điện tử môn Toán lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.93 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TIẾT 145: ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Giúp HS biết:


- Viết số đo độ dài và đo khối lượng dưới dạng số thập phân.


- Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng thông
dụng.


- HS làm được các BT1 (a), BT2, BT3. HS khá, giỏi làm được cả các phần còn
lại. của BT1 và BT4.


- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Phiếu học tập.


- Định hướng phương pháp, hình thức tổ chức dạy học: Vấn đáp, gợi mở; thực
hành, thảo luận nhóm, cá nhân.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : </b>


+ Cho HS nêu bảng đơn vị đo độ dài, đo
khối lượng và nêu mối quan hệ giữa
một số đơn vị đo độ dài và đơn vị đo
khối lượng thông dụng.



- GV nhận xét ghi điểm
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng.</b>
<b>2. Vào bài:</b>


HS nêu :


+ mm, cm, dm, m, dam, hm, km.
+ g, dag, hg, kg, yến, tạ, tấn.


*Bài tập 1 (153):


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.


- Cho HS làm bài vào bảng con bảng
lớp.


- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 2 (153):


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS làm vào bảng lớp + nháp.
- Cả lớp và GV nhận xét.


+ Viết các số đo sau dưới dạng số thập
phân.



a. 4km382m = 4,382km
2km79m = 2,079km;
700m = 0,7km


*b. 7m 4dm = 7,4m; 5m 9cm = 5,09m
5m 75mm = 5,075m


+ Viết các số đo sau dưới dạng số thập
phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài tập 3 (153):


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.


- Mời 3 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4 (154):


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.


- Cho HS làm vào nháp, HS khá, giỏi
nêu kết quả.


- Cả lớp và GV nhận xét.


2tấn 77kg = 2,077tấn



+ Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 0,5m = 50cm


b. 0,075km = 75m
c. 0,064kg = 64g
d. 0,08tấn = 80kg


* Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 3576m = 3,576km


b. 53cm = 0,53m
c. 5360kg = 5,36tấn
d. 657g = 0,657kg
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- HS nêu lại nội dung bài.


</div>

<!--links-->

×