Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Toán 10 Nguyễn Khuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.38 KB, 2 trang )

GV Đỗ Chí Công – THPT Trịnh Hoài Đức – Bình Dương
Chuyên đề : Giải và biện luận phương trình bậc nhất (
Ax B 0+ =
hay
Ax B=
)
Tóm tắt lý thuyết
Đưa phương trình về dạng
Ax B=
(1)
+
A 0=
: tìm giá trị tham số thay vào phương trình xảy ra 2 trường hợp

B 0
=
: pt(1) có tập nghiệm là
¡
.

B 0≠
: pt(1) vô nghiệm.
+
A 0≠
: (1) là phương trình bậc nhất, có nghiệm duy nhất
B
x
A
=
Kết luận: liệt kê từng trường hợp của tham số với số nghiệm của phương trình.
Các trường hợp xảy ra đối với phương trình bậc nhất dạng (1)


1/
pt(1)
có vô số nghiệm
A 0
B 0

=


=

2/
pt(1)
có 1 nghiệm ( đúng một nghiệm hay một nghiệm duy nhất)
A 0
⇔ ≠
3/
pt(1)
vô nghiệm
A 0
B 0

=




4/
pt(1)
có nghiệm

o
o
A 0
vo so n
B 0
1 n
A 0


=



⇔ ⇔
=








Phương trình chứa ẩn dưới mẫu quy về phương trình bậc nhất có dạng:
Ax B
0
Cx D
+
=
+

(
C 0

)(2)
Điều kiện
D
x
C
≠ −
.
- Phương trình vô nghiệm
A 0
B 0
B D
A C


=






=


- Phương trình có một nghiệm
A 0
B D

A C







- Phương trình có tập nghiệm
A 0
D
\ { } B 0
C
C 0

=

− ⇔ =




¡

GV Đỗ Chí Công – THPT Trịnh Hoài Đức – Bình Dương
Bài tập
Bài 1: Giải và biện luận các phương trình sau:
1.
x(m 1) m 3− = +
2.

2
mx 4 2x m+ = +
3.
2(m 1)x m(x 1) 2m 3− − − = +
4.
m(mx 2) 4x 4− = +
5.
2
m (x 1) 3m 4x− + =
6.
2 2
m (x 1) 3mx (m 3)x 1− + = + −
7.
2
(x m)m (3 2m)x m− = − −
8.
2
(m 1)x 2m x− = +
9.
2
(m x 1)m m(m x)− = +
10.
2 2 2 2
(a b) x 2a 2a(a b) (a b )x+ + = + + +
11.
2 2 2 2
(a 4)x (b 1)x a(a b ) 5x+ − + = − +
12.
2m 1
m 3

x 2

= −

13.
x m x 2
2
x 2 x m
+ −
+ =
− +
14.
x m x n
2
x n x m
− −
+ =
− −
15.
m 2 1
x 1 x m

=
− −
Bài 2: Tìm m,n để các phương trình sau:
1.
2
m (1 x) 1 3m− = +
có nghiệm duy nhất
2.

2
(m 1) x 1 m (7m 5)x+ + − = −
vô nghiệm
3.
2 2 2
(m n)2x 2m 2m(m n) (m n )x+ + = + + +
có nghiệm
4.
2
m(m x) m 1− = −
có nghiệm duy nhất
5.
2
(4m 2)x 1 2m x− = + −
vô nghiệm
6.
2
m x m(x m) n= + −
vô sô nghiệm
7.
(x 1)(x m) 0− − =
có nghiệm duy nhất
8.
m(x 2) 3(x 1) 2x− = + −
vô nghiệm.
9.
2
m (x 1) 4x 3m 2;− = − +
có nghiệm thỏa x > 0
10.

x m x 2
2
x 2 x m
+ −
+ =
− +
có nghiệm duy nhất

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×