Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài 13 Tiết 18 Luyện tập chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (904.19 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ</b>



<b>OXÍT</b> <b>AXÍT</b> <b>BAZƠ</b> <b>MUỐI</b>


Oxit
bazơ
Oxít
axít
Axit

oxi
Axit
khơng
có oxi
Bazơ
tan
Bazơ
khơng
tan
Muối
axít
Muối
trung
hịa


<b>I - KiÕn thøc cÇn nhí</b>


1. Phân loại các hợp chất vô cơ <b>Bi 1: Em hãy <sub>phân loại các hợp </sub></b>


<b>chất vô c sau:</b>



<b>CO<sub>2</sub></b>


<b>BaO</b>
<b>MgO</b>


<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>


<b>Cu(OH)<sub>2</sub></b>
<b>SO<sub>3</sub></b>


<b>NaHCO<sub>3</sub></b>
<b>Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Phân loại các hợp chất vô cơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bi 2. Hóy chn nhng cht thích hợp điền vào (…) các phương trình hóa học
cho mỗi loại hợp chất:


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


<b> 1. Oxit</b>


a) Oxit baz¬ + …  baz¬ ;


b) Oxit baz¬ + …  muèi + n íc ;
c) Oxit axit + ...  axit ;


d) Oxit axit + …  muèi + n íc ;
e) Oxit axit + oxit baz¬  …



<b> 3. Axit</b>


a) Axit + …  muèi + hi®ro ;
b) Axit + …  muèi + n íc ;
c) Axit + …  muèi + n íc ;
d) Axit + …  muèi + axit ;


<b> 2. Baz¬</b>


a) Baz¬ + …  muèi + n íc ;
b) Baz¬ + …  muèi + n íc ;
c) Baz¬ + …  muèi + baz¬ ;
d) Baz¬ … oxit baz¬ + n íc ;
<b> 4. Muèi</b>


a) Muèi + …  axit + muèi ;
b) Muèi + …  muèi + baz¬ ;
c) Muèi + …  muèi + muèi ;
d) Muèi + …  muèi + kim lo¹i ;
e) Muèi …


n íc
n íc
axit
axit
axit
oxit axit
bazơ
bazơ
bazơ


muối
muối


muối Nhiều chất mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Phân loại các hợp chất vô cơ</b>


<b>2.Tớnh cht húa hc ca cỏc loại hợp chất vô cơ</b>


<b> + Nước</b>


<b>+Axit</b>


<b>+Oxit axit</b>


<b>+ bazơ</b>
<b>+Oxit bazơ</b>


<b> + Nước</b>


<b>Muối </b>


<b>Oxit bazơ</b>



<b>Bazô</b>



<b>Oxit axit</b>



<b>Axit</b>



<b>1/ OXIT :</b> <b><sub>a/ Oxit bazơ + . . . …..  Bazơ </sub></b>



<b>b/ Oxit bazơ + . . . ….. Muối + Nước</b>
<b>c/ Oxit axit + . . . ……  Axit</b>


<b>d/ Oxit axit + . . . …… Muối + Nước</b>
<b>e/ Oxit axit +  . . . .</b>


<b> Nước</b>
<b>Axit</b>


<b> Nước</b>
<b> Bazơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> + Nước</b>


<b>+Axit</b>


<b>+Oxit axit</b>


<b>+ Bazơ</b>
<b>+Oxit bazơ</b>


<b> + Nước</b>


<b> +Axit</b>


<b>+Oxit axit </b>


<b>+Muối </b>



<b>Nhiệt </b>
<b>Phân </b>
<b>hủy</b>


<b>2/ Bazơ :</b> <b><sub>a/ Bazơ + …………. </sub></b>


<b>b/ Bazơ + ………….. </b>


<b>c/ Bazơ + ……….  Muối + Bazơ</b>
<b>d/ Bazơ </b>


<b> Axit</b>
<b>Muối</b>


<b>to</b>


<b> Oxit bazơ + Nước </b>


<b>to</b>


<b>Muối + Nước</b>
<b>Oxit axit</b>


<b>Muối + Nước</b>


<b>Muối </b>


<b>Oxit bazơ</b>



<b>Bazô</b>




<b>Oxit axit</b>



<b>Axit</b>


<b>I - Kiến thức cần nhớ</b>


<b>1. Phân loại các hợp chất vô cơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> + Nc</b>


<b>+Axit</b>


<b>+Oxit axit</b>


<b>+ Baz</b>
<b>+Oxit bazơ</b>


<b> + Nước</b>


<b> +Axit</b>


<b>+Oxit axit </b>


<b>+Muối </b>


<b>Nhiệt </b>
<b>Phân </b>
<b>hủy</b>


<b>+ Kim loại </b>



<b>+ Bazơ</b>


<b>+ Oxit bazơ</b>
<b>+ Muối</b>


<b>3. Axit :</b> <b>a/ Axit + . . . …..  Muối + Hidro</b>
<b>b/ Axit + ………….... </b>


<b>c/ Axit + ………. </b>


<b>d/ Axit + . . . ……  Muối + Axit </b>


<b>Kim loại </b>


<b>Muối</b>
<b>Bazơ</b>
<b>Oxit bazơ</b>


<b>Muối + Nước</b>
<b>Muối + Nước</b>


<b>Muối </b>


<b>Oxit bazơ</b>



<b>Bazô</b>



<b>Oxit axit</b>



<b>Axit</b>




<b>1. Phân loại các hợp chất vô cơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> + Nước</b>


<b>+Axit</b>


<b>+Oxit axit</b>


<b>+ Bazơ</b>
<b>+Oxit bazơ</b>
<b> + Nước</b>
<b> +Axit</b>
<b>+Oxit axit </b>
<b>+Muối </b>
<b>Nhiệt </b>
<b>Phân </b>
<b>hủy</b>
<b>4.Muối:</b>
<b>+Kim loại </b>
<b>+Bazơ</b>
<b>+Oxit bazơ</b>
<b>+Muối</b>


<b>a/ Muối + . . .  Axit <sub>mới</sub> + Muối <sub>mới</sub></b>
<b>b/ Muối + . . .  Muối <sub>mới </sub>+ Bazơ <sub>mới</sub></b>
<b>c/ Muối + . . .  Muối <sub>mới</sub> + Muối <sub>mới</sub></b>
<b>d/ Muối + . . .  Muối <sub>mới </sub>+ Kim loại <sub>mới</sub></b>


<b>Axit</b>
<b>Bazơ</b>


<b>Muối</b>
<b>Kim loại</b>
<b>+Axit</b>
<b>+Bazơ</b>


<b>e/ Muối to</b> <b>Nhiều chất khác</b>


<b>Muối </b>


<b>Oxit bazơ</b>



<b>Bazô</b>



<b>Oxit axit</b>



<b>Axit</b>


<b>I - Kiến thức cần nhớ</b>


<b>1. Phân loại các hợp chất vô c¬</b>


<b>2.Tính chất hóa học của các loại hợp chất vơ cơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 3. H y viÕt c¸c ph ơng trình hoá học xảy ra (nếu có)</b>Ã
<b>II - Bài tËp</b>


1/ NaOH + HCl --->


2/ BaCl

<sub>2</sub>

+ Na

<sub>2</sub>

SO

<sub>4 </sub>

--->


3/ NaCl + CuSO

<sub>4 </sub>

--->



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II - Bµi tËp:</b>



Bài 4. Cho các dung dịch sau: HCl,
Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, NaOH, NaCl. Dùng hóa chất
nào sau đây để nhận biết các dung
dịch trên.


A. Chỉ dùng quỳ tím.


B. Chỉ dùng dung dịch BaCl<sub>2</sub>
C. Dùng dung dịch AgNO<sub>3</sub>


D. Dùng quỳ tím và dung dịch BaCl<sub>2</sub>


Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử
và đánh số.


+ Cho quỳ tím lần lượt vào các
mẫu thử.


- Mẫu thử làm quỳ tím chuyển đỏ
là HCl.


- Mẫu thử làm quỳ tím chuyển
xanh là NaOH.


- Mẫu thử khơng làm quỳ tím đổi
màu là Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> và NaCl.


+ Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl<sub>2</sub> vào
hai mẫu thử còn lại.



- Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng
là Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.


- Mẫu thử khơng có hiện tượng là
NaCl.


<b>BaCl<sub>2</sub> + Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 2NaCl + BaSO<sub>4</sub></b>
HCl, Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, NaOH, NaCl


+ quỳ tím


HCl


Màu đỏ Màu xanh Khơng màu


NaOH Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, NaCl


+ dung d ch BaClị <sub>2</sub>


D. Dùng quỳ tím và dung dịch BaCl<sub>2</sub>


Cã kÕt tđa


Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> NaCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bµi tËp 5: Hoµ tan hoµn toµn 9,2 g
hỗn hợp gồm Mg, MgO b»ng dung
dÞch HCl d . Sau ph¶n øng thu đ ợc
1,12 l khí hiđro (ở đktc).



a. Viết ph ơng trình hóa học.


b. Tính phần trăm theo khối l ợng mỗi
chất trong hỗn hợp ban đầu.


Các b ớc giải phần b


- Tính
- Dùa vµo => =>
- TÝnh % Mg => %MgO


Tãm t¾t:
Cho 9,2 g hh + HCl d Mg


MgO


1,12 lÝt
H<sub>2 </sub>(®ktc)
a. ViÕt PTHH


b. TÝnh
%Mg, %MgO


2
<i>H</i>


<i>n</i>



2


<i>H</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



<b>1. Ơn tập tính chất hố học của các loại hợp chất vô cơ. </b>


<b>(Dựa vào sơ đồ mối liên hệ).</b>



<b>2. Làm các bài tập 1, 2, 3, sgk/ 43</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>với một dung dịch có hoà tan 20 g NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản </b>
<b>ứng, đ ợc kết tủa và n ớc lọc. Nung kết tủa đến khi khối l ợng khụng i.</b>


<b>a, Viết các ph ơng trình hoá học.</b>


<b>b, Tính khối l ợng chất rắn thu đ ợc sau khi nung.</b>
<b>c, Tính khối l ợng các chất tan có trong n íc läc.</b>


<b>- Đề bài cho: số mol của CuCl<sub>2</sub> = 0,2mol</b>


<b> m<sub>NaOH</sub></b><i><b>= 20g  n</b><b><sub>NaOH</sub></b><b> = 20/40 = 0,2mol </b></i>


<i><b> a/ Phương trình: </b></i>


<i><b> 1mol 2mol 1mol 2mol</b></i>


2

2

(

)

2

2



<i>CuCl</i>

<i>NaOH</i>

<i>Cu OH</i>

 

<i>NaCl</i>



<i><b> 1mol 1mol 1mol</b></i>



0


2 2


(

)

<i>t</i>


<i>Cu OH</i>

 

<i>CuO H O</i>



<i><b>b/ Khối lượng chất rắn sau khi nung là khối lượng của CuO. Lập tỉ lệ để so sánh số mol </b></i>
<i><b>của CuCl</b><b><sub>2</sub></b><b> và NaOH  Số mol chất dư. Số mol của Cu(OH)</b><b><sub>2</sub></b><b> tính dựa vào số mol chất </b></i>
<i><b>thiếu.</b></i>


<i><b>- Từ phương trình (1) và (2)  Số mol CuO = số mol Cu(OH)</b><b><sub>2</sub></b><b> Khối lượng CuO</b></i>
<i><b>c/ Khối lượng các chất trong nước lọc gồm NaCl và NaOH dư hoặc CuCl</b><b><sub>2</sub></b><b> dư</b></i>


(2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>SAI</b>



Có 8 ơ số được chia đều cho 2 đội chơi .



- Nếu chọn ô nào thì phải trả lời câu hỏi tương ứng của ơ đó. Trả lời


đúng sẽ được 10 điểm, trả lời sai khơng có điểm.



-Trong 8 ơ có 3 ô màu đỏ và 5 ô màu xanh. Nếu chọn trúng ô màu đỏ


sẽ được cộng thêm 10 điểm.



- Đội nào có tổng điểm cao đội đó thắng.




<b>Trị chơi chọn số</b>



1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.


<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>



<b>Có mấy loại hợp chất vơ cơ</b>


<b>4 loại</b>



<b>Dung dịch Cu(OH)<sub>2</sub> làm q tím hóa xanh. Đúng hay sai?</b>


<b>sai</b>



<b>Hợp chất nào sau đây có tác dụng khử chua cho đất trồng</b>


<b>a) HCl</b> <b><sub>b) CaCl</sub></b>


<b>2</b> <b>c) NaCl</b> <b>dd) CaO</b>


<b>Dung dịch chất nào sau đây tác dụng được với dd NaOH?</b>


<b>a) BaCl</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> b) CuCl</b>

<b>b</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> c) KNO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> d) NaCl</b>



<b>Khí nào sau đây tạo ra mưa axit.</b>


<b>a) CO<sub>2</sub> b) CH<sub>4</sub> c) SO<sub>c</sub></b> <b><sub>2</sub> d) O<sub>2</sub></b>


<b>Dung dịch HUre là loại phân bón hóa học chỉ chứa 1 trong 3 nguyên <sub>2</sub>SiO<sub>3</sub> làm q tím hóa đỏ. Đúng hay sai?</b>
<b>tố dinh dưỡng chính nào của thực vật.</b>



<b>a) Nitơ b) photpho c) Kali</b>


<b>a</b>


<b>Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết dd NaCl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ĐỎ </b>


<b>XANH</b>



Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4


Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8


<b>Ure là loại phân bón hóa học chỉ chứa 1 trong 3 nguyên tố </b>
<b>dinh dưỡng chính nào của thực vật.</b>


<b>a) Nitơ b) photpho c) Kali</b>


<b>a) Nitơ</b>


<b>Dung dịch H<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub> làm q tím hóa đỏ. Đúng hay sai</b>
<b>SAI</b>



<b>khí nào sau đây tạo ra mưa axit.</b>


<b>a) CO<sub>2</sub> b) CH<sub>4</sub> c) SOc) SO<sub>2</sub><sub>2</sub> d) O<sub>2</sub></b>


<b>Có mấy loại hợp chất vơ cơ</b>


<b>4 loại</b>



<b>Dung dịch Cu(OH)<sub>2</sub> làm q tím hóa xanh. Đúng hay sai</b>


<b>sai</b>



<b>Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết dd NaCl</b>


a) Q tím b) dd BaCl<sub>2</sub> c) dd AgNOc) dd AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub> d) ddCuSO<sub>4</sub>


<b>Dung dịch chất nào sau đây tác dụng được với dd NaOH</b>


<b>a) BaCl<sub>2</sub> c) KNO<sub>b) CuCl</sub><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub> d) NaCl</b>


<b>Hợp chất nào sau đây có tác dụng khử chua cho đất trồng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

×