X QUANG LỒNG
NGỰC
KỸ THUẬT CHỤP
•
Phim thẳng đứng sau trước
– Bệnh nhân quay mặt về phía cassette.
– Khoảng cách 1.8m.
– KVp 100-120, mAs 3-5.
– Tiêu điểm: đường giữa, ngang mỏm dưới xương bả vai.
Phim nghiêng
Lateral chest position
Apical Chest
Tiêu chuẩn 1 film x quang sau trước (PA)
Supine
Trình tự đọc 1 film xquang
•
•
•
Hành chánh
Kỹ thuật
Chun mơn
Hành chánh
•
•
•
•
•
•
•
Tên, tuổi, giới, nghề nghiệp, địa chỉ
Số ID, số hồ sơ
Ngày chụp fim
Chụp lần thứ mấy
Khoa phòng
Ghi chú: trái phải
Lý do chụp (chỉ định)
Giải phẩu
GIẢI PHẪU
Giải phẩu
Rãnh liên thuỳ bé
Giải phẩu
Quai ĐM chủ
Góc khí phế
quản
Bóng tim
Góc sườn
Góc sườn
hoành
hoành
Giải phẩu
Khí quản
Rốn phổi phải
Góc sườn hoành
Rốn phổi trái
GIẢI PHẪU
GIẢI PHẨU
(phim nghiêng)
•
•
•
•
a: phế quản trái
b: phế quản trung gian (P).
c: động mạch phổi phải.
d: động mạch phổi trái.
GIẢI PHẨU
Phân chia trung thất
–
–
–
–
Superior mediastinum
Anterior mediastinum
Middle mediastinum
Posterior mediastinum
Đường trung thất trước