Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra Học kỳ I_môn Toán Lớp 4_3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.87 KB, 3 trang )

Trường: …………………………… ĐỀ KIỂM TRACUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên :…………………………. MÔN TOÁN – KHỐI LỚP 4
Lớp ………………………………....
Thời gian :60 phút
Điểm Lời phê của GV Người coi: …………………….
Người chấm: ………………….
Bài 1: Viết vào chỗ trống ( 1điểm)
Một nghìn sáu trăm mười hai dề -xi- mét …………………….
……………………………………………………………..
2356 dm
2
Bài 2: Đúng ghi Đ sai ghi S (1 điểm )
a. 300kg = 30 tạ b. 1dm
2
= 100 cm
2

c.1 thế kỉ = 100 năm d . 3 ngày = 74 giờ

Bài 3: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
A. 4682 + 2305 C. 987864 – 783251
………………….. ……………………
………………….. ……………………
………………….. ……………………
………………….. ……………………
B. 237 x 24 D. 425 : 37
…………………… …………………….
………………… .. . .….……………….
…………………… …………………….
…………………… …………………….
Bài 4: (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng.


A 579: 36.
a / 16 dư 3 b/ 17 dư 3 c / 18 dư 3
B. Gía trị của biểu thức 28 : (7 x 2 )
a/ 4 b/ 3 c/ 2

Bài 5: ( 1điểm)
Trong các số 513 ; 172 ; 278 ; 8192.
a. Số chia hết cho 3 là …………………..
b. Số chia hết cho 64 là …………………
Bài 6: ( 2 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng bằng một nửa chiều
dài. Tính diện tích mảnh vườn đó
Bài giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….…..

Bài 7. ( 2 điểm)
Trung bình mỗi con gà mái đẻ ăn hết 104 g thức ăn trong một ngày. Hỏi trại chăn
nuôi cần bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn cho 375 con gà mái đẻ trong 10 ngày ( 2 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….…..
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 4
Bài 1: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
1612dm
Hai nghìn ba trăm năm mươi sáu đề - xi – mét
Bài 2: (1 điểm). Điền đúng mổi ô được 0,25 điểm
a . S b. Đ

c . Đ d . S
Bài 3 : (2 điểm). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
A/ 6987 B/ 204613
C/ 5688 D/ 11 dư 18




Bài 4: (1 điểm) Mỗi ý được 0,5 điểm. Khoanh vào các ý sau
A. a = 16 dư 3 B. c = 2
Bài 5 : (1 điểm).Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a.Số chia hết cho 3 là: a. 513
b. Số chia hết cho 64 là: b. 8192
Bài 6. (2 điểm).
Chiều rộng hình chữ nhật là. (0,25 điểm)
12 : 2 = 6 (m) (0,5 điểm)
Diện tích hình chữ nhật là. (0,25 điểm)
6 x 12 = 72 (m
2
). (0,5 điểm)

Đáp số: 72 m
2
. (0,5 điểm)
Bài 7. (2 điểm).
Số thức ăn cần trong một ngày là.(0,25 điểm)
104 x 375 = 39000 (g) ( 0,5 điểm)
39000g = 39 kg. (0.25 điểm)
Số thức ăn cần trong 10 ngày là. .(0,25 điểm)
39 x 10 = 390 (kg) (0,5 điểm)
Đáp số: 390 kg. .(0,25 điểm)

×