Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bai tập ôn Chuyên đề phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.11 KB, 6 trang )


MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG
TRÌNH
I/ Dạng
A B
A B
A B
=
=−

= ⇔

Ví dụ : Giải các phương trình sau
2
) 1 3 2
) 4 3 2 1
a x x
b x x x
− = −
− + = −
) 5 3 2 7c x x+ = −
II/ Dạng
( )
( )
0
0
A B A
A B A
A B
= ≥
− = ≤



= ⇔


(Với A có dạng ax+b)
Ví dụ : Giải các phương trình sau
2
2
) 3 2 2
) 2 3 2
a x x x
b x x x
− + = +
+ = − +
2
) 5 1 1 0c x x− − − =
III/ Dạng
2 2
0
0





= ⇔ ⇔
=

 
=




= −


B
B
A B
A B
A B
A B
(Với B có dạng ax+b)
IV/ Dạng
2 2
=

= ⇒ = ⇒

= −

A B
A B A B
A B
(Với A,B có dạng
2
ax bx c+ +
)
Sau đó thế nghiệm vào phương trình ban đầu
Bài tập

1.
2 3 5x x− = −
2.
3 2 1x x+ = +
3.
2 1 7x x+ = −
4.
2 5 1x x− = +
5.
6 2 3 4x x− = −
6.
3 2 2x x− = −
7.
2 3 1x + =
8.
2 2 1x x− = −
9.
2 1 3x x− = −
10.
2 1 2x x− = +
11.
1 2 1x x− = −
12.
2 2x x− = −
13.
3 5 2 1x x− = +
14.
7 4 3 4x x− = −
15.
2 1x x+ =

16.
3 4 2x x+ = −
17.
3 2 1x x− = −
18.
2 5 3 2x x+ = −
19.
3 2 1x x− = −
20.
2 2 5− = −x x
NC
21.
2
1 1x− =
22.
2
1 1 4x x− = −
23.
2
4 1 2 4x x x+ = + −
24.
2
3 5 2 3x x x− = + −
25.
2 2
2 8 1x x x− + = −
26.
2
5 3 2 5 0x x x+ − − − =
27.

2
5 1 1 0x x− − − =
28.
2 2
3 2 6x x− = −
29.
1 3 1
2 3 1
x x
x x
− − +
=
− +
30.
2
12
2
3
x x
x
x
− −
=

31.
2 3 3
2 1
x
x x


=
+ −
32.
2 3
2 1 2 1
x x
x x
+ − +
=
− +
ĐỖ CHÍ CƠNG - gv THPT Trịnh Hồi Đức
1

V/ Phương trình chứa dấu căn:
1)Dạng:
2
0B
A B
A B


= ⇔

=

Ví dụ: Giải các phương trình sau
2
) 2 7 4
)2 6 2 5
a x x

b x x x
− + =
− + = −
2
) 3 9 1 2c x x x− + = −
2)Dạng
0 0A vB
A B
A B
≥ ≥

= ⇔

=

Ví dụ : Giải các phương trình sau
2
2
) 4 1 3 5 5
) 8 3 7 5 1
a x x x
b x x x
− = − +
+ + = +
3)Dạng
, 0
2
A B
A B C
A B AB C




+ = ⇔

+ + =


Ví dụ : Giải các phương trình sau
) 1 3 4
) 8 3
a x x
b x x x
+ = − +
+ − = +
2 2
) 4
4
4 2
) 3 2 4 2 1 1
x x
c
d x x x x
− =
− + − + − − =
IV/ Phương pháp đặt ẩn phụ của phương trình chứa dấu căn
Giải các phương trình sau
2 2 2
2 2
2

) 7 2 3 3 19
) 2 3 11 3 4
)4 9 2 7 3 2 1
a x x x x x x
b x x x x
c x x x x x
+ + = + + = + +
+ − + = +
− + + + = − + −
( ) ( )
( ) ( )
2
2 2
) 5 2 3
) 6 12 7 2
) 1 4 1 4 5
d x x x x
e x x x x
g x s x x x
+ − = +
− + = −
+ + − + + − =
Phương trình quy về phương trình bậc hai
I/ Phương trình trùng phương
4 2
0ax bx c+ + =
phương pháp đặt x
2
= t ( t >=0)
ví dụ : Giải các phương trình

4 2
2 2
) 12 0
)(1 )(1 ) 3 0
a x x
b x x
− − =
− + + =
II/ Phương trình dạng
( ) ( ) ( ) ( )
x a x b x c x d k+ + + + =
Với a + b = c + d
Đặt t =
( ) ( )
x a x b+ +

Ví dụ 1: Giải phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 4 5 112x x x x− − + + =
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2
1 2 4 5 112
1 4 2 5 112
3 4 3 10 112
x x x x
x x x x
x x x x
− − + + =

⇔ − + − + =
⇔ + − + − =
ĐỖ CHÍ CƠNG - gv THPT Trịnh Hồi Đức
2

Đặt t = x
2
+ 3x ta có phương trình
( ) ( )
' '
4 10 112
14 72 0, 49 72 121 11
7 11 4
7 11 18
t t
t t
t
t
⇔ − − =
⇔ − − = ∆ = + = ⇒ ∆ =
⇒ = − = −
= + =
Với t = -4 ta có phương trình x
2
+ 3x + 4 = 0
7 0∆ = − <
Với t = 18 ta có phương trình x
2
+ 3x – 18 = 0
1 2

9 4.18 81
3 9 3 9
6 3
2 2
x x
∆ = + =
− − − +
⇒ = = − ⇒ = =
Ví dụ 2:
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2
3 2 9 20 4
1 2 4 5 4
6 5 6 8 4
x x x x
x x x x
x x x x
− + − + =
⇔ − − − − =
⇔ − + − + =
Ví dụ 3:

( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2

1 8 15 9
1 1 3 5 9
4 5 4 3 9
x x x
x x x x
x x x x
− + + =
⇔ − + + + =
⇔ + − + + =
III/ Phương trình dạng:
( ) ( )
2 2 2
x ax c x bx c mx+ + + + =
Chia cả hai vế cho x
2
rồi đặt
x c
t
x
+
=
Ví dụ: giải phương trình

( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2
) 1 5 1 3

)4 5 6 10 12 3
10
) 1 2 4 8
9
a x x x x x
b x x x x x
c x x x x x
− + − + = −
+ + + + =
− − − − =
VI/ Phương trình dạng:
4 3 2
0;( 0)ax bx cx bx a a+ + ± + = ≠
Đưa về dạng
2
2
1 1
0a x b x c
x x
   
+ + ± + =
 ÷  ÷
   
Đặt
1
t x
x
= ±
Ví dụ : Giải các phương trình
ĐỖ CHÍ CƠNG - gv THPT Trịnh Hồi Đức

3

4 3 2
4 3 2
3
3
) 4 5 4 1 0
) 3 2 6 4 0
1 1
) 3
a x x x x
b x x x x
c x x
x x
+ + =
+ + =

+ = +


V / Daùng khaực
( ) ( )
2
2 2
. . 0m a x bx c n a x bx c p+ + + + + + =
ẹaởt t =
2
.a x bx c+ +
Giaỷi caực phửụng trỡnh sau
( ) ( )

( )
2
2 2
2
2 2
) 3 4 3 3 4 4
) 1 3 3 1 0
a x x x x
b x x x x
+ + + =
+ + =
CHUấN GII V BIN LUN PHNG TRèNH BC HAI
I/ Dng I tỡm iu kin phng trỡnh
2
. 0a x bx c+ + =
cú hai nghim phõn bit,
chng minh phng trỡnh luụn cú nghim:
1) Phng phỏp tớnh
2
4b ac =
nu
0

thỡ phng trỡnh luụn cú hai nghim
phõn bit
2) Cỏc vớ d:
Vớ d 1: Tỡm m phng trỡnh x
2
+ 5x + ( m - 4 ) = 0 cú hai nghim phõn bit
Gii

phng trỡnh cú hai nghim phõn bit thỡ

( )
25 4 4 0
41 4 0
41
4
m
m
m
= >
>
<
Vớ d 2: cho phng trỡnh x
2
-2( m + 1 )x +4m = 0
a) Chng minh rng phng trỡnh luụn cú nghim vi mi giỏ tr ca m
b) Tỡm m phng trỡnh cú nghim x
1
v

x
2
tho món iu kin
1 2
2 1
5
2
x x
x x

+ =
Gii
a) Ta cú

( )
( )
2
2
2
1 4 2 1
1 0
m m m m
m
= + = +
=
b) Theo vi ột ta cú
1 2 1 2
x .x 2( 1);x x 4m m= + + =
CH CễNG - gv THPT Trnh Hoi c
4

( )
2
1 2 1 2
1 2
2 1 1 2
2
2
2
2

5 5
2 2
4 2.2( 1) 5
2( 1) 2
4 2.2( 1) 5( 1); 1
4 9 9 0; 81 144 225, 15
x x x x
x x
x x x x
m m
m
m m m m
m m
+ −
+ = ⇔ =
− +
⇔ =
+
⇔ − + = + ≠ −
⇔ − − = ∆ = + = ∆ =
1
9 15 24
3;
8 8
m
+
⇒ = = =
2
9 15 3
8 4

m
− −
= =
Ví dụ 3: Cho phương trình x
2
+ ( 2m – 1 )x – m = 0
a) Chừng minh rằng phương trình ln có nghiệm với mọi m
b) Tìm m để
2 2
1 2 1 2
6A x x x x= + −
đạt giá trị nhỏ nhất
Ví dụ 4:Cho phương trình bậc hai x
2
– 2(m + 1)x + m
2
+ 3 = 0
a)Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
b) Tìm m để phương trình có nghiệm là 2, tìm nghiệm còn lại
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x
1
và x
2
thoả mãn
2 2
1 2
x +x 8=
Ví dụ 5: Tìm các giá trò của m để các nghiệm của phương trình
a)
( )

2
2 5 0+ − + + =x m x m
Thoả mãn
2 2
1 2
10x x+ =
b)
2
( 1) 0x mx m− + − =
Thoả mãn
( )
1 2 1 2
2 19 0x x x x+ + − =
Ví dụ 6: Cho phương trình
( )
2
3 2( 2) 0x m x m− + + + =
a) Với giá trò nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
b) Tìm m để phương trình có nghiệm thoả mãn
1 2
2x x=
c) Chứng tỏ rằng A =
( )
1 2 1 2
2 x x x x
+ −
độc lập với m
Ví dụ 7: Cho phương trình bậc hai (m – 4)x
2
– 2( m – 2)x + m – 1 = 0

a ) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
b) Tìm m để
1 2
1 1
5
x x
+ =
c) Tìm hệ thức giữa x
1
và x
2
độc lập với m
giải
2 4 2 4 4
2 2
4 4 4
m m
S S
m m m
− −
= ⇒ − = − =
− − −
(1)
1 1 3
1 1
4 4 4
m m
P P
m m m
− −

= ⇒ − = − =
− − −

(2)
Lấy (1) chia cho (2) ta có:
( ) ( )
1 2 1 2
2 4
3 2 4 1
1 3
3 4 2 0
3( ) 4 2 0
S
S P
P
S P
x x x x

= ⇒ − = −

⇒ − − =
⇒ + − − =
ĐỖ CHÍ CƠNG - gv THPT Trịnh Hồi Đức
5

×