Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

HOA 12 LT KL KIỀM, KIỀM THỔ và hợp CHẤT của CHÚNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.92 KB, 4 trang )

Tài Đức 12TN4
Tiết 48:

LUYỆN TẬP:
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ
VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Kim loại kiềm và kiềm thổ
PHIẾU HỌC TẬP 1
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau:
Vị trí trong
BTH

Cấu hình
electron lớp
ngồi cùng

Kim loại
kiềm

IA

ns

Kim loại
kiềm thổ

IIA

ns2



Tính chất hóa học đặc
trưng
Tác dụng với nước
Tác dụng vơi phi kim
Tác dụng với axit
Tác dụng với nước
Tác dụng vơi phi kim
Tác dụng với axit

1

Điều chế
Điện phân nóng chảy
Điện phân nóng chảy

2. Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
PHIẾU HỌC TẬP 2
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau:

CƠNG THỨC HĨA HỌC

Canxi hyđroxit

Ca(OH)2

Canxi cacbonat

TÍNH CHẤT HĨA HỌC TIÊU BIỂU
Ít tan trong nước

Tác dụng với CO2
Tác dụng với axit
Tác dụng với dd muối
Nhiệt phân : CaCO3
Tác dụng với axit
Tác dụng với CO2 :
CaCO3 + CO2 + H2O
Quá trình xâm thực

CaCO3

Canxi
hidrocacbonat

Ca(HCO3)2

Canxi sunfat

Thạch cao sống: CaSO4.2H2O
Thạch cao nung: CaSO4.1H2O
CaSO4.0,5H2O
Thạch cao khan: CaSO4

CaO + CO2
Ca(HCO3)2

Ca(HCO3)2
CaCO3 + CO2 + H2O
Quá trình hình thành thạch nhũ


3. Nước cứng
PHIẾU HỌC TẬP 3
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau:
KHÁI NIỆM

CÁCH LÀM MỀM NƯỚC


2+

2+

Phương pháp kết tủa
Phương pháp trao đổi ion

Nước cứng

Là nước chứ nhiều ion Mg , Ca

Nước mềm

Chứa ít hoặc khơng chứa ion Mg+,
Ca2
Chứa ion Mg2+, Ca2+, HCO3- ,
Đung nóng
Dufng ion CO32-, PO43Chứa ion Mg2+, Ca2+, SO42-, Cldùng ion CO32-, PO43-

Nước có tính cứng tạm
thời
Nước có tính cứng vĩnh

cửu
Nước có tính cứng toàn
phần

Chứa ion Mg2+, Ca2+, HCO3- ,
SO42-, Cl-

Dung ion CO32-, PO43-

II. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Mức độ biết
Câu 1: Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns1.
B. ns2.
C. ns2np1.
D. ns2np2.
Câu 2: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3s23p6. M+ là cation:
A. Ag+.
B.Cu+.
C. Na+.
D. K+.
Câu 3: Chất nào sau đây dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương ?
A. Thạch cao sống.
B. Thạch cao nung.
C. Thạch cao khan.
D. Đá vôi.
Câu 4: Ở nhiệt độ thường, kim loại phản ứng mãnh liệt với H2O là:
A. Ca, Na, Ba.
B. Ba, Na, Mg.
C. Ca, Be, Ba.

D. Ba, Na, Fe.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động ?
A. Ca(HCO3)2 
→ CaCO3 + H2O + CO2.
B. CaCO3 + H2O + CO2 
→ Ca(HCO3)2.
C. MgCO3 + H2O + CO2 
→ Mg(HCO3)2.
D. Ba(HCO3)2 
→ BaCO3 + H2O + CO2.
Câu 6: Trong một cốc nước chứa 0,01mol Na+; 0,02mol Ca2+; 0,01mol Mg2+; 0,05mol HCO3-;
0,02 mol Cl-. Nước trong cốc là
A. nước mềm.
B. nước cứng tạm thời.
C. nước cứng toàn phần.
D. nước cứng vĩnh cữu.
Câu 7: Khi điện phân MgCl2 nóng chảy, xảy ra q trình gì ?:
A. Ở anot, ion Cl- bị khử.
B. Ở catot, ion Mg2+ bị khử.
C. Ở cực âm, ion Cl bị oxi hoá.
D. Ở anot, ion Mg2+ bị khử.
Câu 8: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
B. Ca(OH)2, Na3PO4, Na2CO3.
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
D. NaNO3, Ca(OH)2, Na2CO3.

Mức độ hiểu
Câu 9: Nhận dạng nào dưới đây không phù hợp với các nguyên tố nhóm IA?
A. Tinh thể đều có cấu trúc lập phương tâm khối.

B. Mức oxi hóa đặt trưng trong các hợp chất là +1..
C. Đều phản ứng với nước ở điều kiện thường trừ Li.
D. Cấu hình eletron lớp ngồi cùng là ns1.
C©u 10: Khi cho mẫu Na vào dung dịch CuCl2 có hiện tượng gì ?
A. Có kết tủa màu xanh.
B. Có kết tủa đỏ nâu.
C. Bọt khí.
D. Có khí và kết tủa màu xanh.
Câu 11: CaCO3 tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?


A. CH3COOH, MgCl2, CO2 + H2O.
B. NaOH, HCl, CO2 + H2O.
C. H2SO4, Ba(OH)2, CO2 + H2O.
D. CH3COOH, HCl, CO2 + H2O.
Câu 12. Hiện tượng gì khi dẫn từ từ khí CO2 (đến dư) vào bình đựng nước vơi trong ?
A. Nước vơi từ trong dần dần hóa đục.
B. Lúc đầu nước vơi vẫn trong, sau đó mới hóa đục.
C. Khơng có hiện tượng.
D. Nuớc vơi trong trở nên đục dần, sau đó từ đục dần dần hóa trong.
Câu 13. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X → X1 + CO2 ; X1 + H2O → X2 ; X2 + Y → X + Y1 +H2O ; X2 + 2Y → X + Y2 + H2O.
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3,NaHSO4.
B. BaCO3, Na2CO3
C. CaCO3, NaHCO3
D. MgCO3, NaHCO3
Câu 14: Cho các phát biểu sau về kim loại kiềm :
1. Hợp kim liti-nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
2. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dạng đơn chất.

3. Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi tương đối thấp
4. Gồm các nguyên tố : H, Li, Na, K, Rb, Cs, Fr
5. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
6. Tinh thể đều có cấu trúc lập phương tâm khối.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 15: Nung hỗn hợp gồm MgCO3 và BaCO3 có cùng số mol đến khối lượng khơng đổi thu được
khí A và chất rắn B. Hịa tan B vào nước dư, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch D. Hấp thụ hồn
tồn khí A vào dung dịch D, sản phẩm sau phản ứng là:
A. Ba(HCO3)2.
B. BaCO3 và Ba(HCO3)2.
C. BaCO3 và Ba(OH)2 dư.
D. BaCO3.
Câu 16: Có các mẩu chất rắn:CaCO3,Na2SO4,CaSO4.2H2O,Na2CO3. Dùng chất nào để phân biệt các
chất trên ?
A. H2O.
B. H2O và dd bazơ.
C. dd NaCl.
D. H2O và dd axit.

Mức độ vận dụng
Câu 17: Cho 18,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác
dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 20,6g muối khan. Hai
kim loại đó là
A. Be (M=9) và Mg (M=24).
B. Mg (M=24)và Ca (M=40).
C. Ca (M=40)và Sr (M=88).

D. Sr (M=88) và Ba (M=137).
Câu 18: Hịa tan hồn tồn m(g) Mg vào dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra 3,36 lít khí N 2O (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 14,4.

B. 28,8.

C. 7,2.

D. 18,0.

Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH
0,1M và Ba(OH)2 0,2M sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70.
B. 17,73.
C. 9,85.
D. 11,82.
Câu 20: Hịa tan hồn tồn 8,5 gam hỗn hợp Na, K vào 100 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HCl
1,5M thu được 0,15 mol H2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
A. 18,525.
B. 19,475.
C. 20,175.
D. 17,975.
Câu 21: Cho 3,425 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,2g
muối clorua . Kim loại đó là kim loại nào sau đây ?
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Ba
Câu 22: Cho 7,1g hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với

lượng dư dd HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X,Y là
A. Na và Mg
B. Li và Be
C. K và Ca
D. K và Ba


Câu 23: Cho 18,4 gam hỗn hợp 2 muối MgCO 3 và CaCO3 và tác dụng với dung dịch HCl dư thu
được 4,48 lít CO2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
A. 21,2 gam
B. 20,6 gam
C. 30.1 gam
D. 20,4 gam
Câu 24: Dung dịch X chứa Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml
dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 25: Cho x mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và
Ba(OH)2 0,75M thu được 23,64g kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,12 hoặc 0,38. B. 0,12
C. 0,88
D. 0,12 hoặc 0,90.
Câu 26: Cho 1,12g bột Fe và 0,24g bột Mg vào một bình chứa sẵn 250ml dung dịch CuSO4. Sau
phản ứng khối lượng kim loại có trong bình là 1,88g. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 trước
phản ứng là:
A. 0,1M.
B. 0,04M.
C. 0,06M.

D. 0,12M.
Câu 27:Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100g dd H2SO4 20% thì thể tích khí H2 (đktc) thốt ra
là:
A.4,57 lít
B.57,35 lít
C.49,78 lít
D.54,35 lít

Mức độ vận dụng cao
Câu 28: Điện phân dung dịch NaOH với cường độ không đổi là 10A trong thời gian 268 giờ.
Dung dịch còn lại sau điện phân có khối lượng 100 gam và nồng độ 24%. Nồng độ % của
dung dịch ban đầu là bao nhiêu phần trăm?
A. 9,6%
B. 4,8%
C.2,4%
D. 1,2%
Câu 29: Hấp thụ hồn tồn V lít khí CO2 (đktc) bằng dung dịch X chứa 0,04 mol NaOH và
0,03 mol Na2CO3, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch Y thu được 6,85
gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 1,008.
B.0,896.
C. 1,344.
D. 2,128.
Câu 30: Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO 3)2 thu
được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi khơng cịn
khí thốt ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M.
Khối lượng kết tủa X là
A. 3,94 gam.
B. 7,88 gam.
C. 11,28 gam.

D. 9,85 gam.



×