Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

bài giảng hóa học 12 bài 28 luyện tập tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 15 trang )

BÀI GIẢNG HÓA HỌC 12
LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA
KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI
KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA
CHÚNG
B
B
ns
1
C
C
ns
2
np
1
A
A
ns
2
D
D
ns
2
np
2
Câu 1:Cấu hình electron lớp ngoài cùng
của các kim loại kiềm có dạng?
Câu 1:Cấu hình electron lớp ngoài cùng
của các kim loại kiềm có dạng?



B
B
ns
1
B
B
H
2
SO
4
C
C
Na
2
CO
3
A
A
NaCl
D
D
KNO
3
Câu 2:Có thể dùng hợp chất nào sau đây
để làm mềm nước có tính cứng tạm thời
Câu 2:Có thể dùng hợp chất nào sau đây
để làm mềm nước có tính cứng tạm thời


C

C
Na
2
CO
3
B
B
NaHCO
3
C
C
Al
2
O
3
A
A
Na
2
CO
3
D
D
Al(OH)
3
Câu 3:Hợp chất nào sau đây không có
tính lưỡng tính?
Câu 3:Hợp chất nào sau đây không có
tính lưỡng tính?



A
A
Na
2
CO
3
B
B
Không có hiện tượng gì
C
C
Có bọt khí thoát ra
A
A
Có kết tủa trắng và bọt khí
D
D
Có kết tủa trắng
Câu 4:Cho dung dịch canxihidroxit vào
dung dịch canxihidrocacbonat sẽ
Câu 4:Cho dung dịch canxihidroxit vào
dung dịch canxihidrocacbonat sẽ


D
D
Có kết tủa trắng
B
B

Tính khử giảm dần
C
C
Năng lượng ion hoá giảm dần
A
A
Bán kính nguyên tử giảm dần
D
D
Khả năng tác dụng với nước giảm dần
Câu 5:Xếp các kim loại kiềm thổ theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
Câu 5:Xếp các kim loại kiềm thổ theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân thì


C
C
Năng lượng ion hoá giảm dần
B
B
Sự khử ion Na
+
C
C
Sự khử ion Cl
-
A
A
Sự oxi hoá ion Na

+
D
D
Sự oxi hoá ion Cl
-
Câu 6:Điện phân nóng chảy muối NaCl
ở catot xảy ra
Câu 6:Điện phân nóng chảy muối NaCl
ở catot xảy ra


B
B
Sự khử ion Na
+
B
B
Al, Mg, Na
C
C
Al, Na, Mg
A
A
Mg, Al, Na
D
D
Na, Mg, Al
Câu 7:Dãy gồm các kim loại có tính khử
tăng dần là
Câu 7:Dãy gồm các kim loại có tính khử

tăng dần là


B
B
Al, Mg, Na
B
B
NaOH và NaClO
C
C
Na
2
CO
3
và NaClO
A
A
NaOH và Na
2
CO
3
D
D
NaClO
3
và Na
2
CO
3

Câu 8:Cho sơ đồ phản ứng:
NaCl  (X)  NaHCO
3
 (Y)  NaNO
3
X, Y có thể là
Câu 8:Cho sơ đồ phản ứng:
NaCl  (X)  NaHCO
3
 (Y)  NaNO
3
X, Y có thể là


A
A
NaOH và Na
2
CO
3
B
B
CaCO
3
C
C
NaHCO
3
A
A

Ca(HCO
3
)
2
D
D
Na
2
CO
3
Câu 9:Muối nào sau đây không bị
nhiệt phân?
Câu 9:Muối nào sau đây không bị
nhiệt phân?


D
D
Na
2
CO
3
B
B
Quỳ tím
C
C
Dung dịch NaOH
A
A

Dung dịch HCl
D
D
Dung dịch Ca(OH)
2
Câu 10:Để nhận biết 2 dung dịch
NaHCO
3
và Na
2
CO
3
, người ta dùng
Câu 10:Để nhận biết 2 dung dịch
NaHCO
3
và Na
2
CO
3
, người ta dùng


A
A
Dung dịch HCl
Dạng 1: Bài toán CO
2
tác dụng với dung dịch kiềm:
NaOH, Ba(OH)

2
….hỗn hợp dung dịch NaOH và Ba(OH)
2

Dạng 1: Bài toán CO
2
tác dụng với dung dịch kiềm:
NaOH, Ba(OH)
2
….hỗn hợp dung dịch NaOH và Ba(OH)
2

Bài 1:Sục 6,72 lit CO
2
ở đktc vào dung dịch chứa 0,25mol
Ca(OH)
2
. Tính khối lượng kết tủa thu được?
Bài 1:Sục 6,72 lit CO
2
ở đktc vào dung dịch chứa 0,25mol
Ca(OH)
2
. Tính khối lượng kết tủa thu được?
Phương pháp tổng quát:
Pt ion: OH
-
+ CO
2
 HCO

3
-
(1)
2OH
-
+ CO
2
 CO
3
2-
+ H
2
O (2)
Đặt T = n
OH
: n
CO2
T ≤ 1: Xảy ra pứ (1) tạo ion HCO
3
-
1< T < 2: Xảy ra hai phản ứng (1) và (2)
tạo HCO
3
-
và CO
3
2-
.
T ≥ 2: Xảy ra pứ (2) tạo ion CO
3

2-
.
Phương pháp tổng quát:
Pt ion: OH
-
+ CO
2
 HCO
3
-
(1)
2OH
-
+ CO
2
 CO
3
2-
+ H
2
O (2)
Đặt T = n
OH
: n
CO2
T ≤ 1: Xảy ra pứ (1) tạo ion HCO
3
-
1< T < 2: Xảy ra hai phản ứng (1) và (2)
tạo HCO

3
-
và CO
3
2-
.
T ≥ 2: Xảy ra pứ (2) tạo ion CO
3
2-
.
Dạng 2: Xác đinh tên kim loại ( 2 kim loại ở hai chu kì
liên tiếp)
Dạng 2: Xác đinh tên kim loại ( 2 kim loại ở hai chu kì
liên tiếp)
Bài 2: Cho 17gam hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kì
liên tiếp vào nước, dư thu được 6,72lit khí (đktc). Xác định
tên của hai kim loại?
Bài 2: Cho 17gam hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kì
liên tiếp vào nước, dư thu được 6,72lit khí (đktc). Xác định
tên của hai kim loại?
Phương pháp: Đặt công thức chung của hai kim loại
A, B là
Ta có:
Mà M
A
< < M
B,
với A, B là hai kim loại thuộc 2 chu
Kì liên tiếp ta sẽ tìm được A, B.


Phương pháp: Đặt công thức chung của hai kim loại
A, B là
Ta có:
Mà M
A
< < M
B,
với A, B là hai kim loại thuộc 2 chu
Kì liên tiếp ta sẽ tìm được A, B.

M
BA
BA
nn
mm
M
+
+
=
M
Dạng 3: Dung dịch axit tác dụng với dung dich kiềm
Dạng 3: Dung dịch axit tác dụng với dung dich kiềm
Bài 3: Để trung hoà dung dịch hỗn hợp X chứa 0,1mol NaOH
Và 0,15mol Ba(OH)
2
cần bao nhiêu lit dung dịch hỗn hợp Y chứa
HCl 0,1M và H
2
SO
4

0,05M.
Bài 3: Để trung hoà dung dịch hỗn hợp X chứa 0,1mol NaOH
Và 0,15mol Ba(OH)
2
cần bao nhiêu lit dung dịch hỗn hợp Y chứa
HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05M.
Phương pháp:
Tính tổng số mol ion H
+
có trong dung dịch axit và tổng
mol ion OH
-
có trong dung dịch kiềm
Pt ion : H
+
+ OH
-
 H
2
O
n
H+
= n
OH
- ,
suy ra giá trị đại lượng cần xác định.

Phương pháp:
Tính tổng số mol ion H
+
có trong dung dịch axit và tổng
mol ion OH
-
có trong dung dịch kiềm
Pt ion : H
+
+ OH
-
 H
2
O
n
H+
= n
OH
- ,
suy ra giá trị đại lượng cần xác định.
Thank you

×