Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ KHẢO sát CHẤT LƯỢNG môn vật lí 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.6 KB, 4 trang )

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
NĂM HỌC 2020-2021
Môn : Vật lí 10.
Thời gian làm bài 60 phút, khơng kể thời gian giao đề

(Đề thi chính thức)
Đề thi gồm 2 trang

Mã đề: 201

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:….................................................................

Số báo danh:.....................…..

I.
TRẮC NGHIỆM (5 đ)
Câu 1: Chọn phát biểu sai?
A. Đơn vị của lực là niutơn (N).
B. Phân tích lực là thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó.
C. Ln có thể phân tích lực theo hai phương bất kì.
D. Phân tích lực là phép làm ngược lại với tổng hợp lực.
Câu 2: Ném một hòn sỏi từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 4 m/s. Lấy g=10m/s2.
Trong suốt quá trình từ lúc ném cho đến khi chạm đất, khoảng thời gian giữa hai thời điểm mà vận tốc
hịn sỏi có cùng độ lớn 2m/s là
A. 0,35s.
B. 0,4s.
C. 0,50s.
D. 0,65s.
Câu 3: Chuyển động thẳng đều là chuyển động
A. thẳng có vận tốc không đổi cả về hướng và độ lớn.


B. mà vật đi được những qng đường bằng nhau bất kì.
C. có quăng đường đi tăng tỉ lệ với vận tốc.
D. có vận tốc tăng hoặc giảm theo thời gian.
Câu 4: Cho hai lực đồng qui có độ lớn F1 = 3N, F2 = 4N. Hợp lực của chúng có độ lớn nằm trong
A. [1;7]
B. [8;10]
C. [12;20]
D. [12;15]
2
Câu 5: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Lấy g = 10 m / s . Tốc
độ của vật khi chạm đất là 60m/s. Tỉ số quãng đường đi được trong 2 s đầu so với 2 s cuối cùng là
A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,2.
D. 0,3.
Câu 6: Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 2t-10 (km, giờ). Quãng
đường đi được của chất điểm sau 3h là
A.6 km.
B. -6km.
C. -4km.
D. 4km
Câu 7: Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng đều?
A. x = 2t + 3.
B. x = 5t2.
C. x = 6.
D. v = 4 +2t.
Câu 8: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động trịn đều được tính bởi
4π 2 r
r
4π 2 r


aht =

aht =

2

aht =

f .
A.
B.
C. aht = rv .
D.
Câu 9: Phương trình của chuyển động thẳng nhanh dần đều xuất phát từ gốc tọa độ là
T2 .

ω2 .

at 2
2 (a và v0 cùng dấu).
A.
B.
2
at
at 2
2
x = v0 t +
x = x 0 + v0 t +
2 (a và v0 trái dâu).

2 ( a và v0 trái dấu)
C.
D.
Câu 10: Hai ô tô ban đầu cùng đi qua một vị trí, chuyển động cùng
v(m/s)
chiều. Đồ thị vận tốc – thời gian của hai ô tơ như hình vẽ bên. Khi ơ tơ
thứ hai dừng lại khoảng cách giữa hai ô tô là
30
A. 150 m.
B. 300 m.
20
x = x 0 + v0 t +

at 2
2 (a và v0 cùng dấu).

2

x = v0 t +

C. 400 m.
D. 225 m.
Câu 11. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1= 40N, F2= 30N . Hãy tìm độ
lớn của hai lực khi chúng hợp nhau một góc 00?

10
O

5


15 t(s)

Trang 1/4 - Mã đề thi 201


A. 50N
B. 60N
C. 40N
D. 70N
Câu 12: Trong chuyển động tròn đều thì
A. vectơ gia tốc vng góc với quĩ đạo chuyển động.
B. gia tốc của vật bằng không.
C. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quĩ đạo chuyển động.
D. vectơ gia tốc cùng hướng với vectơ vận tốc.
Câu 13: Hai điểm chuyển động trịn đều với tốc độ góc. Chất điểm (1)có bán kính là r1 thì gia tốc của chất
điểm là 2 m/s2. Chất điểm (2) có bán kính là r2 thì gia tốc của chất điểm là 4m/s2. Khi chất điểm (3)
chuyển động với bán kính r = r1 + r2 thì gia tốc của chất điểm (3) bằng
A. 3m/s2.

B. 6m/s2.

3 2
m/s .
C. 4

4 2
m/s .
D. 3

Câu 14: Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Lấy g = 10m/s Vận tốc của nó khi

chạm đất là
A. v = 8,899m/s
B. v = 5m/s.
C. v = 2m/s.
D. v = 10m/s.
Câu 15: Chọn câu sai?
A. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do.
B. Khi rơi tự do tại cùng một nơi mọi vật chuyển động cùng gia tốc.
C. Vật rơi tự do không chịu sức cản của khơng khí.
D. Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do.
Câu 16: Khi tính sai số trong bài: “Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự
do” ta chỉ kể đến sai số
A. ngẫu nhiên.
B. do dụng cụ đo.
C. hệ thống.
D. do mơi trường
Câu 17: Xét một chiếc thuyền trên dịng sơng. Gọi: Vận tốc của thuyền so với bờ là v21 ; Vận tốc của
nước so với bờ là v31 ; Vận tốc của thuyền so với nước là v23. Như vậy:
A. v21 là vận tốc tương đối.
B. v21 là vận tốc kéo theo.
C. v31 là vận tốc tuyệt đối.
D. v23 là vận tốc tương đối.
Câu 18: Một chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều. Biết quãng đường chất điểm đi được trong 2 s
đầu dài hơn quãng đường chất điểm đi được trong 2 s cuối là 36 m và tổng quãng đường đi được trong hai
khoảng thời gian đó là 40 m. Tìm thời gian chuyển động cho đến khi dừng lại?
A. 20 s
B. 12 s
C. 8 s
D. 10 s
Câu 19: Hai ô tô A và B chạy cùng chiều trên cùng một đoạn đường với vận tốc 70 km/giờ và 65 km/giờ.

Vận tốc của ô tô A so với ô tô B bằng
A. 135 km/giờ.
B. 5 km/giờ.
C. 70 km/giờ.
D. 65 km/giờ.
Câu 20: Hai lực thành phân F1 và F2 có độ lớn lân lượt là F1 và F2, hợp lực F của chúng có độ lớn
A. khơng thể bằng F1.
B. luôn lớn hơn F1.
C. luôn nhỏ hơn F2.
D. thỏa mãn: |F1 – F2| ≤ F ≤ F1 + F2.
II. TỰ LUẬN ( 5 đ)
2
Bài 1.Một vật chuyển động với phương trình x = 5 +10t − t (với x đo bằng m, t đo bằng s). Hãy xác định:
Gia tốc, toạ độ x0 và vận tốc ban đầu v0, tính chất chuyển động của vật.
Vận tốc, thời điểm lúc vật có toạ độ x = 30 m.
Quãng đường đi từ t1 = 2s đến t2 = 5s và tốc độ trung bình của vật trong thời gian này.
Quãng đường đi được khi vận tốc thay đổi từ v1 = 4 (m/s) đến v2 = 2 (m/s).
2
Bài 2. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s .
2

a)
b)
c)
d)

Quãng đường vật rơi trong nửa thời gian sau dài hơn quãng đường vật rơi trong nửa thời gian đầu 40 m.
a) Tìm tốc độ của vật khi chạm đất?
b) Nếu từ độ cao trên ném vật lên thẳng đứng với vận tốc 5 m/s thì sau bao lâu vật chạm đất?
........Hết..........


Trang 2/4 - Mã đề thi 201


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

I.

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TỰ LUẬN


201
C
B
A
A
C
A
A
A
B
D
A
C
B
D
D
A
D
A
B
D

Bài

1

Hướng dẫn

a. So sánh phương trình


x = 5 +10t − t 2

Điểm

với phương trình tổng quát 0,25

 x 0 = 5m; v 0 = 10m / s

1
1 2
2
x = x 0 + v 0 t + at
 2 a = −1 ⇒ a = −2m / s
2
ta có:

0,25
0,25

chuyển động thẳng chậm dần đều
b. Khi x = 30 m ⇒

c. + t1 = 2s :

30 = 5 + 10t − t 2 ⇒ t = 5 ( s )

s1 = 10t − t 2 = 10.2 − 22 = 16 ( m )

2

2
+ t2 = 5s : s 2 = 10t − t = 10.5 − 5 = 25 ( m )

0,5
; v = 10 – 2.5 = 0 (m/s)

0,25
0,25
0,25
0,25

+ Vậy : ∆s = s 2 − s1 = 25 − 16 = 9 ( m )
+ tốc độ trung bình vtb = 3 m/s

d. v1 = 4m/s⇒ t1 = 3s ⇒ s1=21 m

0,25
0,25
Trang 3/4 - Mã đề thi 201


0,25

. v2 = 2 m/s⇒ t2 = 4s ⇒ s1=24 m
Vậy s = 3m

2.

a. Gọi t là thời gian rơi của vật.


t
g( ) 2
S1 = 2 = 1, 25t 2
2
Quãng đường vật rơi nửa thời gian đầu:
t
g( ) 2
gt 2
2 = 3, 75t 2
S2 =
2
2
Quãng đường vật rơi nửa thời gian cuối

0,25

0,5

2
2
Theo bài: S2 − S1 = 40 ⇔ 3, 75t − 1, 25t = 40 ⇔ t = 4s

0,25

Vận tốc khi chạm đất: v = gt = 40 m / s ⇒
b. Khi vật chạm đất x = 0⇒80 + 5t-5t2 =0
t = 4,53 s

0,25
0,5

0,25

Trang 4/4 - Mã đề thi 201



×