Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

slide bài giảng hóa học 12 tiết 17 peptit va protein tiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.82 KB, 14 trang )

peptit và
protein

Tiết 17- bài 11:

GV: Phạm Hoàn
Đơn vị : THPT Ngô Sĩ
Liên


Tiết:17

peptit
peptit và
và protein
protein

II-protein
1. Khái niệm

* Protein l nhng polipeptit cao phân tử có
phân tử khối từ vài chục nghìn đến vµi
triệu


Tiết:17

II-protein
1. Khái niệm

peptit


peptit và
và protein
protein
Phõn loi: (2 loi)
Protein n gin: Cấu tạo chØ từ các αamino axit. VD: anbumin cña lòng
trắng trứng, fibroin của tơ tằm.
Protein phc tp: Cu to từ protein đơn
giản cộng với các thành phần “phi protein
” khác: Axit nucleic, lipit, cacbohiđrat…


Cấu tạo hoá học của axit
HO
O
nucleic
ADN

X

P

của ADN

O CH2

O

H H

HH


H

HO
P
O

A

O
O CH2
HH

HO

O

H H
H

P

Cấu tạo xoắn kép

G

O
O CH2
HH


H H
H


peptit
peptit và
và protein
protein

Tiết:17

II-protein
1. Khái niệm
2. Cấu tạo
phân tử

* Phân tử protein đợc cấu tạo bởi
nhiều gốc -amino axit nối với
nhau bằng liên kết peptit
...- NH- CH- C-NH-CH-C-NH-CHC-...
R1
R3

O

R2

O

O

hay có thể viết

O

Theosoem
HÃy
sánh
các
cấu tạotửcủa
phân
protein khác
với
peptit?
nhau
ở những
n
điểm nào ?

NH-CH-C
Ri


peptit
peptit và
và protein
protein

Tiết:17

II-protein

1. Khái niệm
2. Cấu tạo
phân tử

Các phân tử protein khác
nhau bởi:
Bản chất các gốc - aminoaxi
Trật tự sắp xếp các gốc
aminoaxi

Số lợng các gốc

- aminoaxi

-


peptit
peptit và
và protein
protein

Tiết:17

II-protein

* Một

số dạng tồn tại của protein


1. Khái niệm
2. Cấu tạo
phân
tửchất của
3. Tính
protein
a. Tính chất
vật lí

Dạng hình
cầu
* Protein hình cầu tan trong nớc tạo
dung dịch keo. Protein hình sợi
không tan
* Tính chất đông tụ: Khi đun nóng
dung dịch protein thì xảy ra hiện t
ợng protein đông tụ.
Dng si


Tiết:17

peptit
peptit và
và protein
protein

II-protein
1. Khái niệm
2. Cấu tạo

phân
tửchất của
3. Tính
protein
a. Tính chất
vật
lí chất
b. Tính
hóa học

1. Phản ứng thủy
phân
Thuỷ
Protein phân
XT: axit,
amino axit
Kiềm,
hoặc
enzim

các α-


H2N – CH – CO – NH – CH – CO- NH – CH – CO-…- NH-CH-COOH +(n-1)HOH
R1

R2

R3


t0 , H+
(OH- hay
enzim)

Rn

NH2 – CH – COOH + NH2 –CH – COOH + H2N- CH- COOH + …+ NH2 –CH – COOH
R1

R2

2. Phản ứng màu
biure

Protein + Cu(OH)2

R3

Rn

dung dịch màu tím


peptit
peptit và
và protein
protein

Tiết:17
II-protein

1. Khái niệm
2. Cấu tạo phân tử
3. Tính chÊt cđa
protein
a. TÝnh chÊt vËt lÝ
b. TÝnh chÊt hãa
4.häc
Vai trß của
protein

Là thành phần không thể thiếu của
tất cả các cơ thể sinh vật, nó là cơ sở
của sự sống.
Cung cÊp chÊt dinh dìng cho con ngêi

 Xóc t¸c cho các p sinh hoá (Enzim)


Điều hoà các
hoá(Hooc mon)

quá

trình

đồng


Tiết:17
II-protein

III-khái niệm về
enzim và axit
nucleic
1. Enzim
a. Khái niệm

b. Đặc điểm của
xúc tác enzim

peptit
peptit và
và protein
protein

* K/n: Enzim là những chất hầu hết có
bản chất protein, có khả năng xúc tác
cho các quá trình hoá học, đặc biệt
trong cơ thể sinh vật.
* Tên gọi của enzim thờng xuất phát từ
tên của phản ứng hay chất phản ứng
thêm đuôi aza.
Hoạt động xóc t¸c cđa enzim cã
tÝnh chän läc rÊt cao.
 Tèc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim
rất lớn, (gấp 109 1011 tốc độ nhờ xúc
tác hoá học).


Tiết:17
II-protein

III-khái niệm về enzim
và axit nucleic
1. Enzim
2 . Axit nucleic
a. Khái niệm

peptit
peptit và
và protein
protein
* K/n: Axit nucleic là polieste của axit
photphoric và pentozơ; mỗi pentozơ
lại liên kết với 1bazơ nitơ.
- Axit nucleic có 2 loại là ADN và ARN


Tiết:17

peptit
peptit và
và protein
protein

II-protein
III-khái niệm về enzim
và axit nucleic
1. Enzim
2 . Axit nucleic
a. Khái niệm
b. Vai trò


* Axit nucleic có vai trò quan trọng
trong việc lu trữ, truyền đạt và giải
mà các thông tin di truyền


Bµi tËp
Câu 1 (Bài 2 – sgk): Cho các dung dịch
sau: etanol (1); glixerol (2); glucozơ (3); lòng
trắng trứng (4). Thuốc thử dùng để
A. biệt 4 dung dịchB.
dd NaOH.
phân
trên

Cu(OH)2.
D. dd HNO3.
C.
dd
AgNO3/NH3
Câu 2 (Bài 7- sgk): Khi thủy phân 500 gam
protein X, thu được 170 gam alanin. Nếu
phân tử khối của X bằng 50.000 thì số
mắt
xíchB.
alanin
191trong phân tử X là
A. 704

C. 562 D. 239




×