KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: So sánh phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng
ngưng?
Câu 2: Viết các phương trình hóa học sau:
a. CH2=CH-C6H5 + CH2=CH-CH=CH2
b. HOOC – C6 H4 – COOH + HO-CH2-CH2-OH
Tiết 21
Bài 14
VẬT LIỆU POLIME
NĂM HỌC: 2012-2013
I. CHẤT DẺO
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
-Tính dẻo: là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng
của nhiệt, của áp lực bên ngoài mà vẫn giữ
được sự biến dạng đó khi thơi tác dụng.
- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo
- Thành phần cơ bản của chất dẻo gồm:
* Polime.
* Các thành phần phụ: chất dẻo hoá, chất
màu, chất ổn định…
I. CHẤT DẺO
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
là vật liệu hỗn hợp gồm ít
- Vật liệu compozit:
nhất 2 thành phần phân tán vào nhau và không
tan vào nhau.
- Thành phần của vật liệu compozit:
+ chất nền là polime
+ chất độn (sợi bông, đay,…, bột nhẹ CaCO3,
bột tan,…
+ các chất phụ gia khác.
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA VẬT LIỆU COMPOZIT
Bồn chứa làm bằng
vật liệu compozit
Tranh, phù điêu nghệ thuật
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
Một số
số polime
polime dùng
dùng làm
làm chất
chất dẻo
dẻo
Một
Polietilen (PE)
(PE)
Polietilen
Poli(vinyl clorua)
clorua) (PVC)
(PVC)
Poli(vinyl
Poli(metyl metacrylat)
metacrylat) (PMM)
(PMM)
Poli(metyl
Poli(phenol-fomandehit) (PPF)
(PPF)
Poli(phenol-fomandehit)
Polietilen
PE
Monome
PTHH
tổng hợp
Tính chất
Ứng dụng
Poli(vinyl
clorua)
PVC
Poli(metyl
metacrylat)
PMM
Poli(phenolfomanđehit
PPF (nhựa
novolac)
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA PE
Túi màng mỏng
Dây bọc điện
Túi nilon
Bình chứa
ống nhựa
Polietilen (PE)
Monome
PTHH
tổng hợp
Tính chất
Ứng dụng
CH2 = CH2
etilen
0
nCH2 CH2 t , p, xt
CH2 CH2
n
Chất dẻo mềm, nóng chảy trên 1100C, có tính
“trơ tương đối”
Làm màng mỏng, bình chứa, túi đựng,…
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA PVC
Hoa nhựa
Áo mưa
Vật liệu cách
điện
Da giả
máng nhựa luồn dây điện
Poli(vinyl clorua) (PVC)
Monome
PTHH
tổng hợp
Tính chất
CH2 = CH-Cl
0
nCH2 CH t , p, xt
Cl
Vinyl clorua
CH2 CH
Cl
n
Chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit
Ứng dụng Làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,…
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA PMM
Kính máy bay
Răng giả
Kính ơ tơ
Nữ trang
Kính bảo hiểm
thủy tinh hữu cơ plexiglas
Poli(metyl metacrylat) (PMM)
CH2 = C – COOCH3
Monome
PTHH
tổng hợp
Tính chất
Ứng dụng
metyl metacrylat
CH3
0
nCH2 C COOCH3 t , p, xt
COOCH3
CH2 C
CH3
n
CH3
Chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt
Chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA PPF
Đui đèn
Sơn
Ổ điện
Vỏ máy
VECNI
Poli (phenol-fomandehit) (PPF)
Dạng: Nhựa novolac
C6H5OH và HCHO
Monome
PTHH
n
tổng hợp
Tính chất
Ứng dụng
OH
OH
OH
+nCH2=O
n
CH2OH
H+, 750C
- nH2O
Chất rắn, dễ nóng chảy, dễ tan trong 1 số
dung môi hữu cơ
Làm bột ép, sơn
CH2
n
Hồng tơ
Bông
Quay sợi
Dệt vải
Tơ tằm
Bông
Len
Các sản phẩm làm từ lụa tơ tằm
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ TƠ HĨA HỌC
Sợi tổng hợp, sợi tơ nhân tạo
Khăn quàng bằng tơ visco cao cấp
TƠ NILON
Tơ nhân tạo
II. TƠ
1. Khái niệm: Tơ là những vật liệu polime hình sợi
dài và mảnh với độ bền nhất định.
- Trong tơ, những phân tử polime có mạch không phân
nhánh sắp xếp song song với nhau, mềm, dai, không độc.
2. Phân loại tơ
3. Một số loại tơ thường gặp
a. Tơ nilon-6,6: thuộc loại tơ poliamit
* Điều chế:
to
nH2N-[CH2]6-NH2 + nHOOC-[CH2]4-COOH
axit ađipic
(axit hexanđioic)
( NH-[CH2]6-NH - CO-[CH2]4-CO )n + 2nH2O
a. Cao su thiên
nhiên (nilon-6,6)
poli (hexametylen
ađipamit)
hexametylen điamin
* Tính chất: dai bền, mềm mại óng mượt, ít
Cao su thiên nhiên là polime của isopren
thấm nước, mau khô nhưng kém bền với:
nhiệt, axit( và
kiềm.
CH2 C CH CH2 )n
* Ứng dụng: dệt CH
vải may mặc, vải lót săm
3
lốp xe, vớ, dây cáp, dây dù, đan lưới,…
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TƠ NILON-6,6
VẢI
DÂY CÁP
BÍT TẤT
DÂY
DÙ
LƯỚI ĐÁNH CÁ
3. Một số loại tơ thường gặp
b. Tơ nitron (hay olon): thuộc loại tơ vinylic
* Điều chế:
0
nCH2 CH t , p, xt
CH2 CH
n
CN
CN
acrilonitrin
a. Cao su thiên nhiênpoliacrilonitrin
bền với
nhiệt,
giữ nhiệt
* Tính chất:
Cao dai,
su thiên
nhiên
là polime
củatốt.
isopren
* Ứng dụng:
( CH2
C
CH
CH3
CH2 )n