TRƯỜNG THPT TRƯƠNG ĐỊNH
Kiểm tra bài cũ
Hụùp kim laứ gỡ ?
Tính chất hoá học cơ bản của kim loại là gì?
Tính khử: M Mn+ + ne
Sự tác động của các chất trong môi trờng xung
quanh đà làm cho kim loại hay hợp kim bị phá
huỷ!Sau một thời
Thời điểm ban
đầu
gian
Cứ 1 giây qua đi khoảng trên hai tấn
thép trên phạm vi toàn cầu đà biến
thành rỉ.
Nguyên
nhân
do
ú l do
đâu?
s n mũn kim loi
Ăn mòn
kim loại
(Tiết 1)
----*---I.
Khái
niệm
II. Các dạng
ăn
mòn
kim loại
1. Ăn mòn
hoá học
a.
Khái
niệm
b.
Đặc
điểm
2. Ăn mòn
điện hoá
a. Khái
niệm
b. Điều
I. Khái niệm
ã Bản chất của
loại:
sự
ăn
Thế nào là
sự ăn mòn
kim loại?
mòn kim
Là quá trình hoá học hoặc quá trình
điện hoá trong đó, kim loại bị oxi
hoá thành ion dơng
Bản
chất
của ăn
n+
M
M
+ n.e
mòn kim loại là
gì?
Ăn mòn
kim loại
II. Các dạng ăn mòn kim loại
(Tiết 1)
----*---I.
Khái
niệm
II. Các dạng
ăn
mòn
kim loại
1. Ăn mòn
hoá học
a.
Khái
niệm
b.
Đặc
điểm
2. Ăn mòn
điện hoá
a. Khái
niệm
b. Điều
Ăn mòn hoá học
Ăn mòn điện hoá
học
Ăn mòn
kim loại
(Tiết 1)
----*---I.
Khái
niệm
1. Ăn mòn hóa
học:
Phiếu học tập 1:
Thí nghiệm
Hiện tợng
quan sát đợc
Ngâm lá Zn trong dd H2SO4
loÃng
Bọt khí H2 thoát ra ở bề mặt
lá Zn, lá Zn bị hoà tan
Vậy:
Zn+ H SO ZnSO +
Giải thích
Ăn(bằng
mòn
hoá
học
là
gì?
2e
H
pthh
II. Các dạng
ăn
mòn
kim loại
1. Ăn mòn
hoá học
2
4
2
a.
Khái
niệm
dạng phân tử
và ion)
b.
Đặc
điểm
Bản chất
2. Ăn mòn
điện hoá
a. Khái
niệm
b. Điều
4
Kết quả
Zn0 + 2H+ Zn2+ + H2
Là quá trình oxi hoá - khử,
trong đó, các e của nguyên
tử kim loại Zn đợc chuyển
trực tiếp đến cationH+
Zn bị ăn mòn hoá học
Ăn mòn
kim loại
(Tiết 1)
----*---I.
Khái
niệm
II. Các dạng
ăn
mòn
kim loại
1. Ăn mòn
hoá học
a.
Khái
niệm
b.
Đặc
điểm
2. Ăn mòn
điện hoá
a. Khái
niệm
b. Điều
1. Ăn mòn hoá
học:
a.
Khái niệm
b. Đặc điểm
- Nhiệt độ càng cao thì kim
loại bị ăn mòn càng nhanh.
thực
tế khử càng
- Trong
Kim loại
có tính
đời sống
hiện
t nhanh.
mạnh
ăn mòn
càng
ợng
ăn mòn
- Không
pháthoá
sinh dòng
học xảy ra ở
điện.
đâu?
Ăn mòn
kim loại
(Tiết 1)
----*---I.
Khái
niệm
II. Các dạng
ăn
mòn
kim loại
1. Ăn mòn
hoá học
a.
Khái
niệm
b.
Đặc
điểm
2. Ăn mòn
điện hoá
a. Khái
niệm
b. Điều
2. Ăn mòn điện hoá học
ã
Vỏ tàu chìm trong nớc, hợp kim
tiếp xúc với không khí Èm …
Ăn mòn
kim loại
(Tiết 1)
----*----
Phiếu học tập 2:
Thí
nghiệm
I.
Khái
niệm
II. Các dạng
ăn
mòn
kim loại
1. Ăn mòn
hoá học
a.
Khái
niệm
b.
Đặc
điểm
Hiện tợng
quan sát
đợc
Xác định
các điện
cực và các
quá trình
xảy ra
Bản chất
2. Ăn mòn
điện hoá
a. Khái
niệm
b. Điều
Kết quả
Nhúng 2 lá Zn và Cu vào dd
H2SO4 loÃng và nối chúng bằng
dây dÉn ®i qua mét ®iƯn kÕ
Ăn mòn
kim loại
(Tiết 1)
----*----
Thí nghiệm về ăn mòn
điện hoá học:
Khi cha nối dây
Khi nối dây dẫn
I. Khái niệm
II. Các dạng ăn
mòn kim loại
1. Ăn mòn hoá
học
a. Khái niệm
b. Đặc điểm
2.
Ăn
mòn
điện hoá
a. Khái niệm
b. Điều kiện
có ăn mòn
điện hoá
c. Ăn mòn
điện hoá học
hợp kim của
sắt trong
không khí
ẩm.
Giải thích?
Ăn mòn
kim loại
(Tiết 1)
----*---I.
Khái
niệm
II. Các dạng
ăn
mòn
kim loại
1. Ăn mòn
hoá học
a.
Khái
niệm
b.
Đặc
điểm
2. Ăn mòn
điện hoá
a. Khái
niệm
b. Điều
Phiếu học tập 2:
Thí
nghiệm
Nhúng 2 lá Zn và Cu vào dd
H2SO4 loÃng và nối với một
điện kế
Kim điện kế lệch, bọt khí H2
Hiện tợngBảnthoát
chấtracủa
ở cảăn
2 điện cực, lá Zn
quan sát đ
bị ăn
mònhoá
nhanh,
mòn
điện
ợc
Zn là cực âm: Zn Zn2+
học
là gì?
+
2e
Xác định
các điện
Cu là cực dơng: H+ + 2e
cực và các
H2
Là quá trình oxi hoá - khử xảy
quá trình
ra trên bề mặt của các điện
xảy ra
cực, có phát sinh ra dòng
Bản chất
điện
Lá Zn bị ăn mòn điện hoá
Kết quả
học.
Ăn mòn
kim loại
(Tiết 1)
----*----
2. Ăn mòn điện hoá học
a. Khái niệm:
*Bản chất của ăn mòn điện hoá học?
I.
Khái
niệm
II. Các dạng
ăn
mòn
kim loại
1. Ăn mòn
hoá học
a.
Khái
niệm
b.
Đặc
điểm
2. Ăn mòn
điện hoá
a. Khái
niệm
b. Điều
Là quá trình oxi hoá khử xảy ra trên bề mặt
các điện cực, có phát sinh ra dòng điện.
Ăn mòn
kim loại
b/Aấn moứn ủieọn hoựa hoùc hụùp
kim cuỷa saột trong khoõng khớ aồm
(Tiết 1)
----*---I. Khái niệm
II. Các dạng ăn
mòn kim loại
1. Ăn mòn hoá
học
a. Khái niệm
b. Đặc điểm
2.
Ăn
mòn
điện hoá
a. Khái niệm
b. Điều kiện
có ăn mòn
điện hoá
c. Ăn mòn
điện hoá học
hợp kim của
sắt trong
không khí
ẩm.
*Taùi anot:
Fe
Taùi catot: O2 + H2O + 4e
+
Fe2++2
4
Ăn mòn
kim loại
(Tiết 1)
----*---I.
Khái
niệm
II. Các dạng
ăn
mòn
kim loại
1. Ăn mòn
hoá học
c. Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện
hoá học:
Phiếu học tập 3: Quan sát các thí nghiệm và
rút ra các điều kiện để xảy ra ăn mòn điện
hoá học?
-Thí nghiệm 1: Thay lá Cu bằng lá Zn
Hiện tợng quan sát đ
ợc:.....................................................................
Điều kiện
1:.......................................................................................
-Thí nghiệm 2: Bỏ dây dẫn nối 2 điện cực và cho 2
kim loại tiếp xúc trực tiếp với nhau
a.
Khái
niệm
Hiện tợng quan sát đ
ợc:....................................................................
b.
Đặc
điểm
Điều kiện
-2.......................................................................................
Thí nghiệm 3: Thay dd chất điện li bằng dd chất
không điện li
2. Ăn mòn
điện hoá
a. Khái
niệm
b. Điều
Hiện tợng quan sát đ
ợc:..................................................................
Điều kiện
Ăn mòn
kim loại
c. Điều kiện để xảy ra ăn mòn ®iƯn
ho¸:
(TiÕt 1)
ThÝ nghiƯm 1:
----*---I. Kh¸i niƯm
Thay l¸ ®ång b»ng l¸ kẽm:
II. Các dạng ăn
mòn kim loại
1. Ăn mòn hoá
học
a. Khái niệm
b. Đặc điểm
2.
Ăn
mòn
điện hoá
a. Khái niệm
b. Điều kiện
có ăn mòn
điện hoá
c. Ăn mòn
điện hoá học
hợp kim của
sắt trong
không khí
ẩm.
Các điện cực phải khác nhau về
bản chất (1)
Ăn mòn
kim loại
c. Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện
hoá:
(Tiết 1)
Thí nghiệm 2:
----*---I. Khái niệm
II. Các dạng ăn
mòn kim loại
Bỏ dây dẫn:
Hai kim loại tiếp xúc với
nhau:
1. Ăn mòn hoá
học
a. Khái niệm
b. Đặc điểm
2.
Ăn
mòn
điện hoá
a. Khái niệm
b. Điều kiện
có ăn mòn
điện hoá
c. Ăn mòn
điện hoá học
hợp kim của
sắt trong
không khí
ẩm.
=> Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp
hoặc gián tiÕp víi nhau qua d©y dÉn (2)
Ăn mòn
kim loại
c. Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện
hoá:
(Tiết 1)
Thí nghiệm 3:
----*---I. Khái niệm
* Thay dung dịch điện li bằng dung dịch không
điện ly
II. Các dạng ăn
mòn kim loại
1. Ăn mòn hoá
học
a. Khái niệm
b. Đặc điểm
2.
Ăn
mòn
điện hoá
a. Khái niệm
b. Điều kiện
có ăn mòn
điện hoá
c. Ăn mòn
điện hoá học
hợp kim của
sắt trong
không khí
ẩm.
dung
dịch
không
điện ly
=> Các điện cực
cùng tiếp xúc với
dung
dịch chất
điện li (3)
Ăn mòn
kim loại
(Tiết 1)
----*---I. Khái niệm
II. Các dạng ăn
mòn kim loại
1. Ăn mòn hoá
học
a. Khái niệm
b. Đặc điểm
2.
Ăn
mòn
điện hoá
a. Khái niệm
b. Điều kiện
có ăn mòn
điện hoá
c. Ăn mòn
điện hoá học
hợp kim của
sắt trong
không khí
ẩm.
C. Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện
hoá:
Các điện cực phải khác nhau:
cặp 2 kim loại khác nhau, cặp
kim loại phi kim
Trong đó: kim loại có tính khử mạnh
hơn đóng vai trò cực âm và bị ăn
mòn
Các điện cực phải tiếp xúc với
nhau
( hoặc trực tiếp hoặc
gián tiếp qua dây dẫn).
Các điện cực cùng tiếp xúc với
dung dịch chất điện li.
Ăn mòn
kim loại
Bài tập:
(Tiết 1)
----*---I.
Khái
niệm
II. Các dạng
ăn
mòn
kim loại
1. Ăn mòn
hoá học
a.
Khái
niệm
b.
Đặc
điểm
2. Ăn mòn
điện hoá
a. Khái
niệm
b. Điều
Có những cặp chất sau
đây tiếp xúc với nhau và cùng
tiếp
xúc với dung dịch chất
điện li:
a. Al
– Fe
b. Cu – Fe
c. Fe - C
Cho biÕt chất nào trong
mỗi cặp sẽ bị ăn mòn điện hoá
học?
Phiếu học tập 3: So sánh ăn mòn hóa học và ăn
mòn điện hoá học:
ăn mòn hoá học ăn mòn điện hoá
học
Giống
nhau
Khác
nhau
Đều là quá trình oxi hoá khử
- Các electron của
Các
electron
kim
loại
đợc
chuyển dời từ cực
chuyển trực tiếp
âm đến cực d
đến
các
chất
ơng
trong
môiphát
trờngsinh
- Không
- Phát sinh ra dòng
ra dòng điện
điện
- Kim loại bị ăn
mòn chậm
- Kim loại bị ăn
mòn nhanh
Củng cố
1
2
Học bài,làm bài tập theo
câu hỏi 4,5,6 SGK trang
95
Tìm hiểu thêm nhng tác
hại của ăn mòn kim loại và
cách chống ăn mòn kim loại.