VIÊM ĐẶC HIỆU
Đại thể rõ rệt. vi thể đặc trưng
chẩn đoán
các tác nhân gây bệnh
1. Vieâm lao
2. Vieâm giang mai
3. Vieâm phong
Mycobacterium
Tuberculosis
LƯC SỬ
HYPOCRATES
PRACASTOR
O
460- 377
TCN
1483 - 1553
AUENBRUGGEER
LAENNEC
1774 - 1809
1781 - 1826
LƯC SỬ
ROBERT KOCH (1843 – 1910)
ĐẶC ĐIỂM
-
Dài 1 - 4
Đường kính 0,3 , xếp hình dây.
Vi khuẩn ái khí.
Không di động.
Phân chia nhanh trong vòng 20 giờ
ĐẶC ĐIỂM
- Không có + ngọai
độc tố
+ nội độc tố
- Thành phần hóa học
cấu tạo vi khuẩn gồm:
(1) các chất lipid :acid
mycolic, acid phtioic
(2) chất protêin (cấu
tạo nên tuberculoprotêin)
(3) chất carbohydrate
dưới dạng
polysaccharid.
ĐẶC ĐIỂM
Hai trực khuẩn lao
gây bệnh cho
người:
+ Mycobacterium
hominis
+ Mycobacterium
bovis
- Nhuộm Ziehl
Nelsen phát hiện
trực khuẩn lao
ĐƯỜNG LÂY
PHÁT HIỆN LAO:
- Phản ứng
Mantoux:
tiêm trong da
0,1ml tuberculin
- Đọc kết quả
sau
48 - 72 giờ
VẮC XIN BCG PHÒNG LAO
(bacille Calmette-Guérin)
- Thử nghiệm 13 năm
( 230 lần nuôi cấy).
Cấy trực khuẩn lao
độc của bò trong
khoai tây và mật bò
chủng không độc.
- Thử nghiệm trên súc
vật áp dụng cho
người (1924)
ĐẠI THỂ.
Dạng lan
tỏa
Ít gặp
Dạng khu
trú
Hạt lao (hạt kê)
Củ kê
Củ sống
Củ hóa bọc
•HẠT LAO (HẠT KÊ):
Đặc điểm: 1-5 mm, tròn,
trắng, hơi đục.
CỦ KÊ
Là tổn thương cơ
bản: nhiều hạt
kê hợp thành
đám quanh 1 phế
quản nhỏ, ranh
giới rõ, vài mm 3 cm, màu trắng,
trung tâm màu
vàng (hoại tử
bã đậu).
Củ sống: nhiều
củ kê
Củ hóa bọc:
nhiều củ kê
hoặc củ sống
VI THỂ
XUẤT DỊCH
HÌNH THÀNH NANG
LAO
HÀN
GẮN
THƯƠNG
TỔN
XUẤT DỊCH
Xảy ra sớm nhất gồm:
- Sung huyết
- Phù
- Bạch cầu thoát mạch.
XUẤT DỊCH
Trực khuẩn bị
hủy hoại
Protein,
phosphati
d, acid
phtioic
phân tử hóa học
những phản ứng
tăng sản tế bào
môi trường nhạy
cảm với trực khuẩn
và kích thích mô
NANG LAO
NANG LAO
Đại bào Langhans
Thoái bào
Hoại tử bã đậu
Hoại tử bã đậu
Thoái
bào
Đại bào
langhans
ĐẠI BÀO
LANGHANS
Do bạch cầu
đơn nhân, mô
bào, phế bào
chuyển dạng
THOÁI BÀO
Do đại thực
bào chuyển
dạng
HOẠI TỬ BÃ
ĐẬU
Do nhiều nguyên
nhân
(1) thiếu máu địa
phương
(2) tác động của
acid phtioic
(3) chất phosphatid
(4) tình trạng quá
nhạy cảm của
người bệnh
HÓA SI
Viêm
Xuất
dịch
Tăng
sản
mô
Nang lao
Hóa sợi
Hoại tử
bã đậu
Hóa
lỏng
Hóa
hang