Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

Đáp án đề cương ôn tập môn toán giữa kỳ 1 lớp 12 năm học 2020 - 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 67 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀCƯƠNGƠNTẬPGIỮAKỲ1LỚP12 </b>
<b>Phần 1. Giải tích </b>


<b>Câu 1.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định và liên tục trên khoảng

 ;

, có bảng biến thiên như hình
sau:


Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;

. <b>B. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

 ; 2

.


<b>C. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

;1

. <b>D. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

 1;

.


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB</b>


Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng

 ; 1

, suy ra hàm số cũng đồng
biến trên khoảng

 ; 2

.


<b>Câu 2.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng

<i>a b</i>;





0 ;


<i>x</i>  <i>a b</i> . Khẳng định nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b><i>y x</i>

 

<sub>0</sub> 0 và <i>y</i>

 

<i>x</i><sub>0</sub> 0 thì <i>x</i><sub>0</sub> là điểm cực trị của hàm số.


<b>B. </b><i>y x</i>

 

<sub>0</sub> 0 và <i>y</i>

 

<i>x</i><sub>0</sub> 0 thì <i>x</i><sub>0</sub> là điểm cực tiểu của hàm số.


<b>C. </b>Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i><sub>0</sub> thì <i>y x</i>

 

<sub>0</sub> 0.


<b>D. </b><i>y x</i>

 

0 0 và <i>y</i>

 

<i>x</i>0 0 thì <i>x</i>0 không là điểm cực trị của hàm số.


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnD</b>


<b>D</b>sai vì xét hàm số <i>y</i><i>x</i>4 trên  thỏa mãn <i>y</i>

 

0 0 và <i>y</i>

 

0 0 nhưng <i>x</i><sub>0</sub>0 vẫn là điểm
cực tiểu của hàm số.


<b>Câu 3.</b> Cho hàm số 2017


2


<i>y</i>
<i>x</i>




 có đồ thị

 

<i>H</i> . Số đường tiệm cận của

 

<i>H</i> là?


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnB</b>


Đồ thị

 

<i>H</i> có tiệm cận đứng là <i>x</i>2.
Ta có lim lim 2017 0

<sub> </sub>



2



<i>x</i><i>y</i><i>x</i> <i><sub>x</sub></i><sub></sub>   <i>H</i> có tiệm cận ngang là <i>y</i>0.


Vậy số đường tiệm cận của

 

<i>H</i> là 2 .


<i>x</i>  1 1 


<i>y</i> <sub></sub> 0  0 


<i>y</i>





2


1




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4.</b> Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2.</sub>


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnA</b>


Đồ thị hàm số qua điểm có tọa độ

0; 1

 Loại C và D
Đồ thị hàm số qua điểm có tọa độ

<sub></sub>

1; 0

<sub></sub>

 Loại <b>B. </b>


<b>Câu 5.</b> Cho hàm số 2 1



2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 có đồ thị

 

<i>C</i> . Tìm tọa độ giao điểm <i>I</i> của hai đường tiệm cận của đồ thị


 

<i>C</i> .


<b>A. </b><i>I</i>

2; 2

. <b>B. </b><i>I</i>

2; 2

. <b>C. </b><i>I</i>

2; 2

. <b>D. </b><i>I</i>

 2; 2

.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnA</b>


Tập xác định <i>D</i>\

 

2
Tiệm cận đứng <i>x</i> 2 vì


 2


2 1


lim
2



<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>

 



 


 ,  2


2 1


lim
2


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>

 



 


Tiệm cận ngang

<i>y</i>

2

vì lim 2 1 2
2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>






 .


Vậy <i>I</i>

2; 2

.


<b>Câu 6.</b> Đồ thị sau đây là của hàm số<i>y</i><i>x</i>43<i>x</i>23. Với giá trị nào của <i>m</i> thì phương trình


4 2


3 0


<i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i> có ba nghiệm phân biệt?


<b>A. </b><i>m</i> 3. <b>B. </b><i>m</i> 4. <b>C. </b><i>m</i>0. <b>D. </b><i>m</i>4.


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC</b>


Xét phương trình 4 2 4 2


3 0 3 3 3



<i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>m</i> .


Khi đó dựa vào đồ thị để phương trình đã cho có ba nghiệm thì     <i>m</i> 3 3 <i>m</i>0.


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>O</i>


1


 1


3




5




<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


1
1





1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 7.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b><i>y<sub>CT</sub></i> 0. <b>B. </b>max<i>y</i>5


 . <b>C. </b><i>yC Ð</i> 5. <b>D. </b>min <i>y</i>4.
<b>Lờigiải </b>


<b>ChọnC</b>


Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>1, <i>y<sub>C Ð</sub></i> 5; đạt cực tiểu tại <i>x</i>0,
4


<i>CT</i>


<i>y</i>  ; hàm số khơng có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.


<b>Câu 8.</b> Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 .


<b>A. </b> 1,


2


<i>x</i> <i>y</i> 1. <b>B. </b><i>x</i>1, <i>y</i> 2. <b>C. </b><i>x</i> 1, <i>y</i>2. <b>D. </b><i>x</i> 1, 1


2


<i>y</i> .


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC</b>


Hàm số <i>y</i> <i>ax</i> <i>b</i>


<i>cx</i> <i>d</i>





 có đường tiệm cận đứng


<i>d</i>
<i>x</i>


<i>c</i>


  và đường tiệm cận ngang <i>y</i> <i>a</i>


<i>c</i>


 .


 Hàm số 2 1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 có đường tiệm cận đứng <i>x</i> 1 và đường tiệm cận ngang <i>y</i>2.


Trình bày lại
Ta có :


1
2


2 1


lim lim 2


1



1 <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i>


 





 


 <sub></sub> nên đường thẳng <i>y</i>2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số




1


2 1


lim
1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>





 


 , 1


2 1


lim
1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





 


 nên đường thẳng <i>x</i> 1 là tiệm cân đứng của đồ thị


hàm số.


<b>Câu 9.</b> Các khoảng đồng biến của hàm số 3


3



<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> là


<b>A. </b>

0;

. <b>B. </b>

0; 2

. <b>C. </b>. <b>D. </b>

;1

<sub></sub>

2;

<sub></sub>

.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnC </b>


2


3 3 0


<i>y</i>  <i>x</i>    <i>x</i>  suy ra hàm số đồng biến trên .


<b>Câu 10.</b> Cho hàm số 1


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 có đồ thị

 

<i>H</i> . Tiếp tuyến của

 

<i>H</i> tại giao điểm của

 

<i>H</i> với trục


hồnh có phương trình là:



<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>3. <b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i>3. <b>D. </b> 1

<sub></sub>

1

<sub></sub>



3


<i>y</i> <i>x</i> .


<b>Lờigiải</b>


<i>x</i>  0 1 


<i>y</i> <sub></sub> <sub>0</sub> <sub></sub> || 


<i>y </i>



4


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phương trình hồnh độ giao điểm của

<sub> </sub>

<i>H</i> và trục hoành 1 0 1
2


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




  



 .


Giao điểm của

 

<i>H</i> và trục hồnh là <i>M</i>

1;0

.
Ta có


2


3


, 2


2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    




.


Phương trình tiếp tuyến của

 

<i>H</i> tại <i>M</i>

1;0

<sub>  </sub>

1 . 1

<sub></sub>

1

<sub></sub>

1

<sub></sub>


3


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> .


<b>Câu 11.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 .


<b>B. </b>Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>0 và đạt cực tiểu tại <i>x</i>2.


<b>C. </b>Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2 .


<b>D. </b>Hàm số có ba điểm cực trị.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnB</b>


Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số có 2 cực trị.


Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>0 và giá trị cực đại bằng 2 .
Hàm số đạt cực tiểu tại <i>B</i>

1; 1

và giá trị cực tiểu bằng 2 .


<b>Câu 12.</b> Số cực trị của hàm số 4 2


2 3


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  là


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnD</b>


Tập xác định <i>D</i>.





3 2


4 4 4 1


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x x</i>  .


0 0 3


<i>y</i>   <i>x</i>  <i>y</i>  .


2


12 4


<i>y</i>  <i>x</i>  .


 

0 4 0


<i>y</i>    Hàm số có một cực tiểu.
Vậy hàm số có một cực trị.


<b>Câu 13.</b> Gọi <i>(H)</i> là đồ thị hàm số 2 3


1


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>





 . Điểm <i>M x y</i>( ;0 0) thuộc <i>(H)</i> có tổng khoảng cách đến hai


đường tiệm cận là nhỏ nhất, với <i>x</i><sub>0</sub>0 khi đó <i>x</i><sub>0</sub><i>y</i><sub>0</sub> bằng?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnB </b>


Tập xác định. \

 

1 .


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


2




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Dễ có tiệm cận đứng <i>d</i><sub>1</sub>:<i>x</i> 1 và tiệm cận ngang <i>d</i><sub>2</sub>:<i>y</i>2.


Ta có

0


1 2 0



0


2 3


, , 1 1


1


<i>x</i>


<i>d M d</i> <i>d M d</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    


 0 0


1


1 2


1


<i>x</i>


<i>x</i>


   



 .


Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


0


1


1 0 2


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


      


 . Vì <i>x</i>0 0 nên


0 2


<i>x</i>   <i>y</i><sub>0</sub>  1 <i>x</i><sub>0</sub><i>y</i><sub>0</sub> 1.


<b>Câu 14.</b> Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là 3 2


6 17


<i>s</i> <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>, với <i>t s</i>

<sub> </sub>



khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và <i>s m</i>

 

là quãng đường vật đi được
trong khoảng thời gian đó. Trong khoảng thời gian 8 giây đầu tiên, vận tốc <i>v m s</i>

/

của chất
điểm đạt giá trị lớn nhất bằng


<b>A. </b>29 /<i>m s</i>. <b>B. </b>26 /<i>m s</i>. <b>C. </b>17 /<i>m s</i>. <b>D. </b>36 /<i>m s</i>.


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnA </b>


Có: <i>v</i><i>s</i>' 3<i>t</i>212<i>t</i>17


Ta đi tìm giá trị lớn nhất của <i><sub>v</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub></sub><sub>12</sub><i><sub>t</sub></i><sub></sub><sub>17</sub><sub> trên khoảng </sub>

<sub></sub>

<sub>0;8</sub>

<sub></sub>


2


' 6 12


<i>v</i>   <i>t</i>  ,<i>v</i>'  0 <i>t</i> 2
BBT:


Vậy vận tốc lớn nhất trong khoảng 8 giây đầu tiên là: 29 /<i>m s</i>.


<b>Câu 15.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d</i> có đồ thị như hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào
sau đây đúng?


<b>A. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0. <b>B. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0.


<b>C. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0. <b>D. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i>0.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnC </b>



Ta có <i>y</i> 3<i>ax</i>22<i>bx c</i>


Dựa vào đồ thị ta thấy nhánh cuối cùng bên phải hướng lên trên suy ra <i>a</i>0.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm <i>x</i>1<i>d</i> 1 0.


Hàm số có 2 điểm cực trị <i>x</i><sub>1</sub> 1 0,<i>x</i><sub>2</sub> 3 0<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 0 2 0
3


<i>b</i>
<i>a</i>


    <i>b</i> 0.


1 2 0


<i>x x</i>  0


3


<i>c</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 16.</b> Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <i>y</i>2<i>x m</i>  4<i>x</i>2 <i>x</i> 1 (với <i>m </i>là tham
số) là


<b>A. </b> 4 1.


4



<i>m</i>


<i>y</i>  . <b>B. </b> 4 1.


4


<i>m</i>


<i>y</i>  . <b>C. </b> 2 1.


2


<i>m</i>


<i>y</i>  . <b>D. </b> 2 1.


2


<i>m</i>


<i>y</i> 


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB </b>


Ta có:


 <sub>lim 2</sub>

<sub>4</sub> 2 <sub>1</sub>



<i>x</i> <i>x</i><i>m</i> <i>x</i>  <i>x</i>





2 2


2


2 4 1


lim


2 4 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>



   
   


2
2


4 1 1


lim



2 4 1


<i>x</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>



  
   


2
2
1
4 1
lim
1 1
2 4
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>








 


   


 4 1


4


<i>m</i>


.




2


lim 2 4 1


<i>x</i> <i>x</i><i>m</i> <i>x</i>  <i>x</i>


 lim 2 4 1 1<sub>2</sub>


<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 
     
 
 
 


Suy ra đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang là 4 1
4


<i>m</i>


<i>y</i>  .


<b>Câu 17.</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để giá trị nhỏ nhất của hàm số


2


2
3


<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 





 trên


đoạn

 

0;1 bằng 2 .


<b>A. </b><i>m</i>1 hoặc 1
2


<i>m</i>  . <b>B. </b><i>m</i>3 hoặc 5
2


<i>m</i>  .


<b>C. </b><i>m</i> 1 hoặc 3
2


<i>m</i> . <b>D. </b><i>m</i>2 hoặc 3
2


<i>m</i>  .


<b>Lờigiải </b>


<b>ChọnC</b>




2 2



2


2 3 2


0


3 3


<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
    

   
 
 
2
min 1
2 1
2
<i>m</i> <i>m</i>


<i>y</i> <i>y</i>  


  

2
2
min


2 1


2 2 2 1 4


2


<i>m</i> <i>m</i>


<i>y</i>   <i>m</i> <i>m</i>


         




2


1


2 3 0 <sub>3</sub>


2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
 


    
 <sub></sub>


.


<b>Câu 18.</b> Hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <sub>8 2</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub> đồng biến trên khoảng nào sau đây?</sub>


<b>A. </b>

1; 

. <b>B. </b>

1; 4

. <b>C. </b>

;1

. <b>D. </b>

2;1

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ChọnD </b>


Xét hàm số: <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <sub>8 2</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2


có:
TXĐ: <i>D</i> 

2; 4

.


2



2 2 2


8 2 <sub>2 2</sub> <sub>1</sub>


2 8 2 2 8 2 8 2


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




  <sub></sub> <sub></sub>



   


     


; <i>y</i> 0 <i>x</i>1.
Ta có bảng biến thiên:


Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <sub>8 2</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub> đồng biến trên khoảng </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



2;1


 .


<b>Câu 19.</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số 2
1
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 đồng biến trên khoảng xác


định của nó.


<b>A. </b><i>m</i>

1; 2

. <b>B. </b><i>m</i>

2; 

. <b>C. </b><i>m</i>

2; 

<b>.</b> <b>D. </b><i>m</i> 

; 2

.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnC </b>



TXĐ: <i>D</i>\ 1

 


Ta có


2


2
1
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

 


. Để hàm số đồng biến trên khoảng xác định của nó thì


2


2


0 0


1


<i>m</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>D</i>


<i>x</i>





     


 <i>m</i>2 suy ra <i>m</i>

2; 

.


<b>Câu 20.</b> Gọi <i>A</i>, <i>B</i> là các giao điểm của đồ thị hàm số 2 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 và đường thẳng <i>y</i>  <i>x</i> 1. Tính <i>AB</i>.


<b>A. </b><i>AB</i>4. <b>B. </b><i>AB</i> 2. <b>C. </b><i>AB</i>2 2. <b>D. </b><i>AB</i>4 2.


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnA </b>


Tọa độ các điểm <i>A</i>, <i>B</i> là nghiệm của hệ phương trình:
1
2 1
1
1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
  




  
 <sub></sub>

2
1


4 2 0


<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  

 
  

1
2 2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  


 


  





2 2;1 2


2 2;1 2


<i>A</i>
<i>B</i>
 <sub> </sub> <sub></sub>

 
  



2 2; 2 2



<i>AB</i>


  <i>AB</i>4.


<b>Câu 21.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định trên  và có đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> là đường cong ở hình
bên. Hỏi hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bao nhiêu điểm cực trị?


<i>x</i> 2 1 4



<i>y</i> <sub></sub> 0 


<i>y </i>


0


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>3.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnD </b>


Dựa vào đồ thị <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> ta thấy phương trình <i>f</i>

 

<i>x</i> 0 có 4 nghiệm nhưng giá trị <i>f</i>

 

<i>x</i> chỉ
đổi dấu 3 lần.


Vậy hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

có 3 điểm cực trị.


<b>Câu 22.</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>mx</sub></i>3<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub>

<i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><sub>6</sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub> đạt cực tiểu tại </sub>


1


<i>x</i> .


<b>A. </b><i>m</i>1. <b>B. </b><i>m</i> 4. <b>C. </b><i>m</i> 2. <b>D. </b><i>m</i>2.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnA </b>


Ta có: <i>y</i> 3<i>mx</i>22<i>x m</i> 26 và <i>y</i> 6<i>mx</i>2



Để hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>mx</sub></i>3<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub>

<i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><sub>6</sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub> đạt cực tiểu tại </sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub> thì: </sub>

 



 



2


1


1 0 <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub> <sub>4</sub>


1


6 2 0


1 0 <sub>1</sub>


3


<i>m</i>


<i>y</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>y</i>


<i>m</i>



 



 


      


 <sub></sub>


   


  


   


  


 <sub> </sub>





.


Thử lại: với <i>m</i>1 ta có: <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>5</sub><sub>, </sub>


1


0 <sub>5</sub>



3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





  


  


.
Vì <i>a</i> 1 0 nên hàm số đạt cực đại tại 5


3


<i>x</i>  và đạt cực tiểu tại <i>x</i>1. Vậy <i>m</i>1 thỏa mãn.


<b>Câu 23.</b> Tính diện tích lớn nhất <i>S</i><sub>max</sub> của một hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường trịn bán kính
6 cm




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b> 2
max 36 cm



<i>S</i> . <b>B. </b> 2


max 36 cm


<i>S</i> . <b>C. </b> 2


max 96 cm


<i>S</i> . <b>D. </b> 2


max 18 cm


<i>S</i> .


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB </b>


Gọi hình chữ nhật cần tính diện tích là <i>ABCD</i> có <i>OC</i><i>x</i>

<sub></sub>

0<i>x</i>6

<sub></sub>

, <i>OB</i>6.
Khi đó diện tích của hình chữ nhật <i>ABCD</i> là: <i>S</i><i>AB BC</i>. 2


2 36


 <i>x</i> <i>x</i>  <i>f x</i>

<sub> </sub>

.
Diện tích lớn nhất của hình chữ nhật <i>ABCD</i> là giá trị lớn nhất của <i>f x</i>

 

2


2 36


 <i>x</i> <i>x</i> trên



0; 6

.


 



2
2


2


2
2 36


36


   




<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


2
2


4 72


36



 





<i>x</i>
<i>x</i>


.


 





3 2 0; 6
0


3 2 0; 6


  


  


   




<i>x</i>



<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>


.
BBT


Ta có:


0; 6

 



max <i>f x</i> 36.


Vậy 2


max 36 cm


<i>S</i> .


<b>Câu 24.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để phương
trình <i>f x</i>

 

<i>m</i> có đúng hai nghiệm phân biệt.


<i>6</i>


<i>x</i>
<i>O</i>


<i>D</i> <i>C</i>


<i>B</i>


<i>A</i>


<i>x</i> 0 <sub>3 2</sub> 6


 





<i>f</i> <i>x</i>  0 


 



<i>f x</i>


0


36


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnA</b>


Từ đồ thị

 

<i>C</i> của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

ta suy ra đồ thị

 

<i>C</i> của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

như sau:
- Giữ nguyên phần đồ thị

 

<i>C</i> ở phía trên trục hồnh.


- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị

 

<i>C</i> ở phía dưới trục hồnh.
Khi đó, đồ thị

 

<i>C</i> là hợp của hai phần trên.


Ta có: <i>f x</i>

 

<i>m</i> là phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị

 

<i>C</i> và đường thẳng


 

<i>d</i> :<i>y</i><i>m</i> (song song hoặc trùng với trục hoành).


Dựa vào đồ thị

 

<i>C</i> , ta có phương trình <i>f x</i>

 

<i>m</i> có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ


khi 0 1


5


<i>m</i>
<i>m</i>
  


 


 .


.


<b>Câu 25.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>x a</i>


<i>bx</i> <i>c</i>





 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tính giá trị của biểu thức <i>P</i>  <i>a b c</i>.


<b>A. </b><i>P</i> 3. <b>B. </b><i>P</i>1. <b>C. </b><i>P</i>5. <b>D. </b><i>P</i>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ChọnA </b>



Ta có: Tiệm cận đứng: <i>x</i>2 <i>c</i> 2


<i>b</i>


   2<i>b c</i> 0

 

1 .
Tiệm cận ngang: <i>y</i>1 1 1


<i>b</i>


  <i>b</i>1

 

2 .


Thế

 

2 vào

 

1 suy ra <i>c</i> 2. Suy ra hàm số có dạng


2


<i>x</i> <i>a</i>


<i>y</i>
<i>x</i>





 .


Đồ thị hàm số đi qua điểm

2;0

nên ta có: 0 2
2 2


<i>a</i>



 


  <i>a</i> 2.


Vậy <i>P</i>   2 1 2 3.


<b>Câu 26.</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để đường thẳng <i>y</i><i>m</i> cắt đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2


tại 4 điểm phân biệt.


<b>A. </b> 1 <i>m</i>0. <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b>0<i>m</i>1. <b>D. </b><i>m</i>0.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnA</b>


 Tập xác định <i>D</i>.


 <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>, </sub> <sub>0</sub> 0 0


1 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  





    <sub>  </sub> <sub> </sub>




.


 Bảng biến thiên


<i>x</i>  1 0 1 


<i>y</i>  0  0  0 


<i>y</i>



1




0


1








 Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị <i>m</i> cần tìm là  1 <i>m</i>0.


<b>Câu 27.</b> Tìm tất cả giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số 1 3 2


2 4 5


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>mx</i>  <i>x</i> đồng biến trên .


<b>A. </b> 1 <i>m</i>1. <b>B. </b> 1 <i>m</i>1. <b>C. </b>0<i>m</i>1. <b>D. </b>0<i>m</i>1.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnB</b>


Tập xác định: <i>D</i>. Đạo hàm: <i>y</i> <i>x</i>24<i>mx</i>4.


Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định  khi và chỉ khi <i>y</i> 0, <i>x</i>  và dấu “=” chỉ xảy
ra tại hữu hạn điểm trên 


Điều kiện:   4<i>m</i>240,  <i>m</i>    1 <i>m</i>1.


<b>Câu 28.</b> Tìm giá trị thực của tham số <i>m</i><sub> để hàm số </sub> 1 3 2

2



1
3


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i>  <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> đạt cực đại tại <i>x</i>1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ChọnB</b>



Tập xác định <i>D</i>.


Ta có: <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i><sub></sub><i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>; </sub>


2 2


<i>y</i>  <i>x</i> <i>m</i>.


Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>1 suy ra <i>y</i>

 

1 0<sub></sub><i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>0</sub> 0


3


<i>m</i>
<i>m</i>





  <sub></sub>




.
Với <i>m</i>0: <i>y</i>

 

1 20 <i>x</i> 1 là điểm cực tiểu của hàm số


Với <i>m</i>3: <i>y</i>

 

1   4 0 <i>x</i> 1 là điểm cực đại của hàm số.
Vậy <i>m</i>3 là giá trị cần tìm.


<b>Câu 29.</b> Gọi <i>S</i> là tập hợp các giá trị của tham số <i>m</i><sub> để hàm số </sub> 1 3 1 2



2 3 4


3 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>mx</i>  <i>mx</i> <i>m</i> nghịch
biến trên một đoạn có độ dài bằng 3. Tính tổng tất cả phần tử của <i>S</i>.


<b>A. </b>9. <b>B. </b>1. <b>C. </b>8. <b>D. </b>8.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnD</b>


TXĐ: <i>D</i>.


Ta có: <i>y</i> <i>x</i>2<i>mx</i>2<i>m</i>, <i>y</i>  0 <i>x</i>2<i>mx</i>2<i>m</i>0

 

1 .


Để hàm số đã chonghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3 thì

 

1 phải có hai nghiệm <i>x</i><sub>1</sub>,


2


<i>x</i> thỏa mãn <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 3. Điều này tương đương với


1 2


0
3


<i>x</i> <i>x</i>




 




 





2
2


8 0


8 9 0


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


  



 


  






1
9


<i>m</i>
<i>m</i>


 


  <sub></sub>




.
Do đó, <i>S</i> 

1;9

.


Vậy tổng tất cả các phần tử của <i>S</i> là 8.


<b>Câu 30.</b> Tổng bình phương các giá trị của tham số <i>m</i> để đường thẳng ( ) :<i>d</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>m</i> cắt đồ thị


 

: 2 1


1


<i>x</i>


<i>C</i> <i>y</i>



<i>x</i>


 




 tại hai điểm phân biệt <i>A</i>, <i>B</i> với <i>AB</i>2 2 là


<b>A. </b>84. <b>B. </b>5. <b>C. </b>50. <b>D. </b>2 .


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnC</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm của

<sub> </sub>

<i>d</i> và

<sub> </sub>

<i>C</i> :


2 1


1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>


 


  


  2<i>x</i>   1

<i>x m</i>



<i>x</i>1






2


1 1 0


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


     

 

1 .


 

1 phải có hai nghiệm phân biệt khác (-1). Điều này tương đương với


2


0 <i>m</i> 6<i>m</i> 3 0


     

 

* .


Gọi <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub> là hai nghiệm của

 

1 . Giả sử <i>A x</i>

<sub>1</sub>;<i>x</i><sub>1</sub><i>m</i>

, <i>B x</i>

<sub>2</sub>;<i>x</i><sub>2</sub><i>m</i>

.
Khi đó, ta có:


2


2


1 2


2



<i>AB</i>  <i>x</i> <i>x</i> 2

<sub></sub>

<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>

<sub></sub>

2 8 

<sub></sub>

<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>

<sub></sub>

24<i>x x</i><sub>1 2</sub> 4


2


6 7 0


<i>m</i> <i>m</i>


    1


7


<i>m</i>
<i>m</i>





  <sub> </sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Vậy tổng bình phương các giá trị của tham số <i>m</i> là 50.


<b>Câu 31.</b> Biết đồ thị

<i>C<sub>m</sub></i>

của hàm số <i>y</i><i>x</i>4<i>mx</i>2<i>m</i>2018 luôn luôn đi qua hai điểm <i>M</i> và <i>N</i>cố
định khi <i>m</i> thay đổi. Tọa độ trung điểm <i>I</i> của đoạn thẳng <i>MN</i> là


<b>A. </b>I 1; 2018

. <b>B. </b><i>I</i>

0;1

. <b>C. </b><i>I</i>

0; 2018

. <b>D. </b><i>I</i>

0; 2019

.


<b>Lờigiải</b>


<b>ChọnD</b>


Giả sử <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là điểm cố định của họ

<i>C<sub>m</sub></i>

. Khi đó


4 2


0 0 0 2018,


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>m</i>


2

4


0 1 0 0 2018 0,


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>


       
2
0
4
0 0
1 0
2018 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
  

 
  



0
0
4
0 0
1
1
2018 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 
 <sub> </sub>
 

  

0
0
0
0
1
2019
1
2019
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
 






<sub></sub>
 







1; 2019
1; 2019
<i>M</i>
<i>N</i>

 


.


Suy ra tọa độ trung điểm <i>I</i> của đoạn thẳng <i>MN</i> có tọa độ là <i>I</i>

<sub></sub>

0; 2019

<sub></sub>

.


<b>Câu 32.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên sau:


Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f x</i>

 

 1 <i>m</i> có đúng hai nghiệm.



<b>A. </b><i>m</i> 2, <i>m</i> 1. <b>B. </b><i>m</i>0, <i>m</i> 1. <b>C. </b><i>m</i> 2,<i>m</i> 1. <b>D. </b> 2 <i>m</i> 1.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnC</b>


Ta có <i>f x</i>

 

 1 <i>m</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>m</i>1.


Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình có đúng hai nghiệm thì 1 1
1 0
<i>m</i>
<i>m</i>
  

 <sub> </sub>

2
1
<i>m</i>
<i>m</i>
 

  <sub> </sub>

.


<b>Câu 33.</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i> <i>mx</i> 4


<i>x</i> <i>m</i>






 giảm trên khoảng

;1

?


<b>A. </b>2 . <b>B. </b>Vô số. <b>C. </b>1. <b>D. </b>0.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnC</b>


Điều kiện <i>x</i> <i>m</i>.Do <i>x</i> 

;1

nên <i>m</i>  

; 1

.
Ta có


2
2
4
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>

 
 .


<i>x</i>  1 0 1 


<i>y</i>  0  0  0 


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Để hàm số giảm trên khoảng

;1

thì<i>y</i> 0 với <i>x</i> 

;1

2


4 0 2 2



<i>m</i> <i>m</i>


       .


Do <i>m</i> nguyên và <i>m</i>  

; 1

nên <i>m</i> 1.
Vậy có 1 giá trị của <i>m</i> thỏa mãn.


<b>Câu 34.</b> Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 3


2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 cùng với 2 tiệm cận tạo thành một tam giác có diện


tích bằng:


<b>A. </b>6. <b>B. </b>7. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4 .


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC</b>


Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là điểm nằm trên đồ thị hàm số, <sub>0</sub> 1
2


<i>x</i>   .



2


10
2 1
<i>y</i>
<i>x</i>
 


Phương trình tiếp tuyến tại <i>M</i> :<i>y</i> <i>f x</i>( )<sub>0</sub>

<i>x</i><i>x</i><sub>0</sub>

<i>y</i><sub>0</sub>



0
0
2
0
0
4 3
10
2 1
2 1
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>

   




Tiệm cận đứng: 1
2


<i>x</i>  , tiệm cận ngang: <i>y</i>2
Gọi <i>A</i> là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận đứng


1
2
<i>A</i>
<i>x</i>
  


0 0
0
2
0 0
0


4 3 4 8


10 1


2 2 1 2 1


2 1
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
 
  <sub></sub>  <sub></sub> 
 
 


. Vậy 0


0


4 8


1
;


2 2 1


<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
  

 

 


Gọi <i>B</i> là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận


ngang<i>y<sub>B</sub></i> 2



0
0
2
0
0
4 3
10
2
2 1


2 1 <i>B</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

   

 0
1
2
2
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i>


   . Vậy 4 0 1<sub>; 2</sub>



2


<i>x</i>


<i>B</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


Giao điểm 2 tiệm cận là 1; 2
2


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 


Ta có:


0 0


10 10


0;


2 1 2 1


<i>IA</i> <i>IA</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
<sub></sub>  <sub></sub> 


 
 



2 0 1; 0

2 0 1


<i>IB</i> <i>x</i>  <i>IB</i> <i>x</i> 





Tam giác <i>IAB</i> vuông tại <i>I</i> nên <sub>0</sub>


0


1 1 10


. . 2 1 5


2 2 2 1


<i>IAB</i>


<i>S</i> <i>IA IB</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


 .



<b>Câu 35.</b> Có bao nhiêu giá trị thực của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>mx</i>2<i>m</i>1 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường trịn ngoại tiếp chúng bằng 1?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>4 .


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnA</b>




3 2


4 4 4


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>mx</i> <i>x x</i> <i>m</i>


Xét <i>y</i> 0 <i>x</i> 0


<i>x</i> <i>m</i>


   
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tọa độ ba điểm cực trị: <i>A</i>

<sub></sub>

0;<i>m</i>1 ,

<sub></sub>

<i><sub>B</sub></i>

<sub></sub> <i><sub>m</sub></i><sub>;</sub><sub></sub><i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>1 ,</sub>



<sub>;</sub> 2 <sub>1</sub>



<i>C</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> .



Gọi <i>H</i> là trung điểm của cạnh <i>BC</i>. Ta có

2



0; 1


<i>H</i> <i>m</i> <i>m</i>


1 . .


.


2 4


<i>ABC</i>


<i>AB AC BC</i>


<i>S</i> <i>AH BC</i>


<i>R</i>


   (do <i>ABC</i> cân tại <i>A</i>).


2


2 .


<i>AB</i> <i>AH R</i>


  trong đó



2


4


<i>AH</i> <i>m</i>


<i>AB</i> <i>m m</i>


 


 



Suy ra 4 4


4


<i>m</i><i>m</i>  <i>m</i> 4


3


1
3


3


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>



    .


<b>Câu 36.</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><i><sub>m</sub></i>4<sub> có đồ thị </sub>


 

<i>C</i> . Biết đồ thị

<sub> </sub>

<i>C</i> có ba điểm cực trị <i>A</i>, <i>B</i>,


<i>C</i> và <i>ABDC</i> là hình thoi trong đó <i>D</i>

0; 3

, <i>A</i> thuộc trục tung. Khi đó <i>m</i> thuộc khoảng nào?


<b>A. </b> 9; 2


5


<i>m</i><sub> </sub> <sub></sub>


 


. <b>B. </b> 1;1


2


<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


. <b>C. </b><i>m</i>

2;3

. <b>D. </b> 1 9;
2 5


<i>m</i><sub> </sub> <sub></sub>



 


.


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnD</b>


Ta có <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>4</sub><i><sub>x x</sub></i>

2<sub></sub><i><sub>m</sub></i>



2
0
0 <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>



  <sub> </sub>


;


Với điều kiện <i>m</i>0 đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là

4 2



0; 2


<i>A</i> <i>m</i>  <i>m</i> ; <i><sub>B</sub></i>

<sub></sub> <i><sub>m m</sub></i><sub>;</sub> 4<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>m</sub></i>2

<sub>; </sub>


4 2




; 3


<i>C</i> <i>m m</i>  <i>m</i> . Để <i>ABDC</i> là hình thoi điều kiện là <i>BC</i><i>AD</i> và trung điểm <i>I</i> của <i>BC</i>


trùng với trung điểm <i>J</i> của <i>AD</i>. Do tính đối xứng ta ln có <i>BC</i><i>AD</i> nên chỉ cần <i>I</i><i>J</i>với


4 2



0; 3 ,


<i>I</i> <i>m</i>  <i>m</i>


4 2


2 3


0;
2


<i>m</i> <i>m</i>


<i>J</i><sub></sub>   <sub></sub>


 


.


ĐK: <i><sub>m</sub></i>4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub> </sub><sub>3</sub> <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>4<sub></sub><sub>6</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><i><sub>m</sub></i>4<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub> </sub><sub>3</sub> <sub>0</sub> 1


3


<i>m</i>
<i>m</i>


 


1 9
;
2 5


<i>m</i>  


 <sub> </sub> <sub></sub>


 .


<b>Câu 37.</b> Một công ty muốn làm một đường ống dẫn dầu từ một kho A ở trên bờ biển đến một vị trí B


trên một hịn đảo. Hịn đảo cách bờ biển 6 km. Gọi C là điểm trên bờ sao cho <i>BC</i> vng góc
với bờ biển. Khoảng cách từ <i>A</i> đến <i>C</i> là 9 km. Người ta cần xác định một ví trí <i>D</i> trên <i>AC</i>


để lắp ống dẫn theo đường gấp khúc <i>ADB</i>. Tính khoảng cách <i>AD</i> để số tiền chi phí thấp nhất,
biết rằng giá để lắp đặt mỗi km đường ống trên bờ là 100.000.000 đồng và dưới nước là


260.000.000 đồng.


<b>A. </b>7 km. <b>B. </b>6 km. <b>C. </b>7.5 km. <b>D. </b>6.5 km.


<b>Lờigiải </b>


<b>ChọnD</b>


Đặt <i>AD</i><i>x</i> km, <i>x</i>0. <i>CD</i> 9 <i>x</i>; <i>BD</i> 36

9<i>x</i>

2


Giá thành lắp đặt là:


2

2


6 6 7


100.10 <i>x</i> 36 9<i>x</i> .260.10 10 10 <i>x</i>26 36 9<i>x</i> 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Xét hàm số <i>f x</i>

 

10<i>x</i> 36

9<i>x</i>

2.26 0 < < 9

<i>x</i>


 



2


9


10 26. 0


36 9


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>



<i>x</i>




   


 


2



10 36 9 <i>x</i> 26 9 <i>x</i> 0


      9 <sub>2</sub>


576 10368 43056 0


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


   




13


2


<i>x</i>


  .


Lập bảng biến thiên của hàm số <i>f x</i>

<sub> </sub>

trên

<sub></sub>

0;9

<sub></sub>

ta thấy hàm số đạy giá trị nhỏ nhất khi
13


2


<i>x</i> .


Vậy <i>AD</i>6.5 km.


<b>Câu 38.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>x</i>33<i>x</i>22 có đồ thị là đường cong trong hình bên.


Hỏi phương trình

3 2

3

3 2

2


3 2 3 3 2 2 0


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>    có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?


<b>A. </b>7. <b>B. </b>9. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnA</b>


Xét phương trình

<i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub>

3<sub></sub><sub>3</sub>

<i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub>

2<sub></sub><sub>2</sub><sub></sub><sub>0</sub>

<sub> </sub>




1
Đặt <i>t</i><i>x</i>33<i>x</i>22 (*) thì

 

1 trở thành <i>t</i>33<i>t</i>220

 

2
Theo đồ thị ta có

 

2 có ba nghiệm phân biệt


1


1 3


1 3


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>






 

 <sub> </sub>


Từ đồ thị hàm số ta có


+ <i>t</i>  1

2; 2

(*) có ba nghiệm phân biệt


+ <i>t</i> 1 3 

2; 2

nên (*) có ba nghiệm phân biệt (khác ba nghiệm khi <i>t</i>1)
+ <i>t</i> 1 32 nên (*) có đúng một nghiệm



Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm phân biệt


<b>Câu 39.</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số


2


1


1 4


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>m x</i>





 


có hai tiệm cận
đứng:


<b>A. </b><i>m</i>0. <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b> 0 .


1


<i>m</i>
<i>m</i>







 


<b>D. </b><i>m</i>1.


<b>Lờigiải</b>


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


2
2




1 3
1 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>ChọnC</b>


Đặt <i><sub>g x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub><i><sub>m x</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>1</sub>

<sub></sub>

2<sub></sub><sub>4</sub><sub></sub><i><sub>mx</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i><sub> </sub><sub>4</sub> <i><sub>m</sub></i><sub>. </sub>


Để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng thì cần tìm <i>m</i> để phương trình <i>g x</i>

 

0 có hai nghiệm
phân biệt khác 1



ĐK:



 


2
0
4 0
1 0
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>g</i>
 

    


 

0
1
<i>m</i>
<i>m</i>


 
 

.



<b>Câu 40.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>32<i>mx</i>23

<i>m</i>1

<i>x</i>2 có đồ thị

 

<i>C</i> . Đường thẳng <i>d y</i>:   <i>x</i> 2 cắt đồ thị


 

<i>C</i> tại ba điểm phân biệt <i>A</i>

0; 2

, <i>B</i> và <i>C</i>. Với <i>M</i>

3;1

, giá trị của tham số <i>m</i> để tam giác


<i>MBC</i> có diện tích bằng 2 6 là


<b>A. </b><i>m</i> 1. <b>B. </b><i>m</i> 1 hoặc <i>m</i>4.<b>C. </b><i>m</i>4. <b>D. </b>Không tồn tại <i>m</i>.


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB</b>


Hoành độ giao điểm của

 

<i>C</i> và <i>d</i> là nghiệm của phương trình




3 2


2 3 1 2 2


<i>x</i>  <i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i>   <i>x</i>


 <i>x</i>32<i>mx</i>2

3<i>m</i>2

<i>x</i>0


2



2 3 2 0


<i>x x</i>  <i>mx</i> <i>m</i> 





 



2


0


2 3 2 0


<i>x</i>


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>






    




Để

 

<i>C</i> cắt <i>d</i> tại ba điểm phân biệt 

 

 có hai nghiệm phân biệt khác 0


 <sub>2</sub>


2


3 2 0 3 1


1 <sub>2</sub>



3 2 0


2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>



  
  
 
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
   <sub></sub>
 

<sub></sub> 


Giả sử toạ độ giao điểm của là <i>A</i>

0; 2

, <i>B x</i>

<i>B</i>;<i>yB</i>

,<i>C x</i>

<i>C</i>;<i>yC</i>

với <i>xB</i>;<i>xC</i> là nghiệm của

 



Khi đó, ta có 2


. 3 2


<i>B</i> <i>C</i>



<i>B</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


  





 




và 2


2
<i>B</i> <i>B</i>
<i>C</i> <i>C</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
  


  


Suy ra <i>BC</i> 2

<sub></sub>

<i>x<sub>B</sub></i><i>x<sub>C</sub></i>

<sub></sub>

2  2

<sub></sub>

<i>x<sub>B</sub></i><i>x<sub>C</sub></i>

<sub></sub>

24<i>x x<sub>B</sub></i> <i><sub>C</sub></i>  2 4<sub></sub> <i>m</i>24 3

<sub></sub>

<i>m</i>2

<sub></sub>

<sub></sub>



 




2 2


3 1 2


; 2


1 1


<i>d M d</i>    




.
Ta có 1

<sub></sub>

;

<sub></sub>

.


2


<i>MBC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>d M d BC</i>


 2

<sub></sub>

<sub></sub>



2 4 4 3


1



2


. 2. 2 6


2  <i>m</i>  <i>m</i>  




2
2


4 4 3 2 24


3 4 0


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1
4
<i>m</i>
<i>m</i>
 

  <sub></sub>



(thoả mãn (*)).


<b>Câu 41.</b> Cho hàm số 3


1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 

<i>C</i> và điểm <i>M a b</i>

;

thuộc đồ thị

 

<i>C</i> . Đặt <i>T</i>3

<i>a b</i>

2<i>ab</i>, khi đó


để tổng khoảng cách từ điểm <i>M</i> đến hai trục toạ độ là nhỏ nhất thì mệnh đề nào sau đây là
đúng?


<b>A. </b> 3 <i>T</i> 1. <b>B. </b> 1 <i>T</i> 1. <b>C. </b>1<i>T</i>3. <b>D. </b>2<i>T</i> 4.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnA</b>


Hàm số 3


1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




 có tập xác định: D\

 

1 .


Điểm

<sub></sub>

;

<sub>  </sub>

3

<sub></sub>

1

<sub></sub>



1


<i>a</i>


<i>M a b</i> <i>C</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i>




    


 .


Trục <i>Ox</i>, <i>Oy</i> lần lượt có phương trình là <i>y</i>0 và <i>x</i>0.
Tổng khoảng cách từ <i>M a b</i>

;

đến hai trục tọa độ là 3


1
<i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i>
<i>a</i>

 
 .



Xét hàm số 3
1
<i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i>
<i>a</i>

 


 có tập xác định:D\

 

1


3


khi 3
1


3


khi 0 3


3 1


3
1


khi 1 0
1


3


khi 1


1
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>


 
 <sub></sub>


   

 
  <sub> </sub>

 <sub></sub>
   
 
 

   






2
2
2
2
4


1 khi 3


1
4


1 khi 0 3


1
4


1 khi 1 0
1


4


1 khi 1
1


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>

 
 <sub></sub>


  




 <sub> </sub>
    
 <sub></sub>


  
 <sub></sub>


Bảng biến thiên:



<i>a</i>
<i>P</i>


<i>P</i>


1


 0 3


 1 


0
3




0  








6 2


Vậy min

 

<i>P</i> 2 khi <i>a</i>   1 <i>b</i> 1. Do đó <i>M</i>

1; 1

<i>T</i> 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A. </b><i>h</i>(1) 1 <i>h</i>(4)<i>h</i>(2). <b>B. </b><i>h</i>(0)<i>h</i>(4)2<i>h</i>(2).



<b>C. </b><i>h</i>( 1) <i>h</i>(0)<i>h</i>(2). <b>D. </b><i>h</i>(2)<i>h</i>(4)<i>h</i>(0).


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC</b>


Xét hàm số ( )<i>h x</i>  <i>f x</i>( )<i>x</i> trên đoạn

1;4

.


Ta có ( )<i>h x</i>  <i>f x</i>( ) 1 . Dựa vào đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>f</i>( )<i>x</i> trên đoạn

1;4

ta được
( ) 0


<i>h x</i>  . Suy ra hàm số đồng biến trên

1;4

. Do đó đáp án <b>C. </b>


<b>Câu 43.</b> Tìm tất cả giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình 3 2


3 2 1


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> có 6 nghiệm phân
biệt.


<b>A. </b>1<i>m</i>3. <b>B. </b> 2 <i>m</i>0. <b>C. </b> 1 <i>m</i>1. <b>D. </b>0<i>m</i>2.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnC</b>


3 2 3 2


3 2 1 3 2 1


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> .



Xét hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22


2 0


3 6 ; 0


2


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>


<i>x</i>





   <sub> </sub>





.
Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>22.


Từ đó ta suy ra đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>. </sub>


Số nghiệm của phương trình <i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub> là hồnh độ giao điểm của đồ thi hàm số </sub>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>



<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  và đường thẳng <i>y</i><i>m</i>1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 44.</b> Một cái ao hình <i>ABCDE</i> (như hình vẽ), ở giữa ao có một mảnh vườn hình trịn có bán kính
10m. Người ta muốn bắc một câu cầu từ bờ <i>AB</i> của ao đến vườn. Tính gần đúng độ dài tối
thiếu <i>l</i> của cây cầu biết :


<b>-</b> Hai bờ <i>AE</i> và <i>BC</i> nằm trên hai đường thẳng vng góc với nhau, hai đường thẳng này cắt
nhau tại điểm <i>O</i> ;


<b>-</b> Bờ <i>AB</i> là một phần của một parabol có đỉnh là điểm <i>A</i> và có trục đối xứng là đường thẳng


<i>OA</i>;


<b>-</b> Độ dài đoạn <i>OA</i> và <i>OB</i> lần lượt là 40m và 20m;


<b>-</b> Tâm <i>I</i> của mảnh vườn lần lượt cách đường thẳng <i>AE</i> và <i>BC</i> lần lượt 40m và 30m.


<b>A. </b><i>l</i>17, 7m. <b>B. </b><i>l</i>25, 7m. <b>C. </b><i>l</i>27, 7m. <b>D. </b><i>l</i>15, 7m.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnA</b>


Gán trục tọa độ <i>Oxy</i> sao cho <i>A</i> <i>Oy</i>


<i>B</i> <i>Ox</i>










cho đơn vị là 10m.


Khi đó mảnh vườn hình trịn có phương trình

<sub>  </sub>

<i>C</i> : <i>x</i>4

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>3

<sub></sub>

21 có tâm <i>I</i>

4;3


Bờ <i>AB</i> là một phần của Parabol

 

<i>P</i> :<i>y</i> 4 <i>x</i>2 ứng với <i>x</i>

0; 2



Vậy bài toán trở thành tìm <i>MN</i> nhỏ nhất với

 



 



<i>M</i> <i>P</i>


<i>N</i> <i>C</i>











</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Đặt trường hợp khi đã xác định được điểm <i>N</i>thì <i>MN</i><i>MI</i><i>IM</i>, vậy <i>MN</i> nhỏ nhất khi


<i>MN</i><i>MI</i><i>IM</i>  <i>N</i>; <i>M</i>; <i>I</i> thẳng hàng.
Bây giờ, ta sẽ xác định điểm <i>N</i> để <i>IN</i> nhỏ nhất



 



<i>N</i> <i>P</i>

2



; 4


<i>N x</i> <i>x</i>


  <i>IN</i> 

4<i>x</i>

2

1<i>x</i>2

2 <i>IN</i>2

4<i>x</i>

2

1<i>x</i>2

2


2 4 2


8 17


<i>IN</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


Xét <i>f x</i>

 

<i>x</i>4<i>x</i>28<i>x</i>17trên

0; 2

<sub> </sub>

3


4 2 8


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 

0


<i>f</i> <i>x</i>   <i>x</i>1, 3917 là nghiệm duy nhất và 1,3917

0; 2



Ta có <i>f</i>

1,3917

7, 68 ; <i>f</i>

 

0 17 ; <i>f</i>

 

2 13.


Vậy giá trị nhỏ nhất của <i>f x</i>

 

trên

0; 2

gần bằng 7, 68 khi <i>x</i>1, 3917


Vậy min<i>IN</i>  7, 682, 77 <i>IN</i>27, 7m <i>MN</i> <i>IN</i><i>IM</i> 27, 7 10 17, 7m.


<b>Câu 45.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị <i>f</i>

 

<i>x</i> như hình vẽ


Hàm số

<sub></sub>

<sub></sub>



2


1


2


<i>x</i>


<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i> nghịch biến trên khoảng


<b>A. </b>

<sub></sub>

3; 1

<sub></sub>

. <b>B. </b>

<sub></sub>

2; 0

<sub></sub>

. <b>C. </b>

<sub></sub>

1; 3

<sub></sub>

. <b>D. </b> 1; 3


2


 




 



 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Xét hàm số

<sub></sub>

<sub></sub>



2


1


2


<i>x</i>


<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i> có <i>y</i> <i>f</i>

1<i>x</i>

 <i>x</i> 1.


0


<i>y</i>   <i>f</i>

1<i>x</i>

  <i>x</i> 1 0 <i>f</i>

1<i>x</i>

 

1<i>x</i>



1 3


1 1


1 3


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  




<sub></sub>  


  


4
0
2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





<sub></sub> 


  


.
Ta có bảng biến thiên:


Do đó Hàm số



2


1



2


<i>x</i>


<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i> nghịch biến trên khoảng

1;3

.


<b>Câu 46.</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số <i>m</i> để hàm số 4 3 2


3 4 12


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i> có 5


điểm cực trị.


<b>A. </b>44 . <b>B. </b>27. <b>C. </b>26. <b>D. </b>16.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnB</b>


Xét hàm số <i>f x</i>

 

3<i>x</i>44<i>x</i>312<i>x</i>2<i>m</i>.
Ta có <i>f</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> 12<i>x</i>312<i>x</i>224<i>x</i>,


 

3 2


0


0 12 12 24 0 1


2



<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




      <sub></sub>  


 


.
Ta có bảng biến thiên


<i>x</i>  1 0 2 


 



<i>f</i> <i>x</i> <sub></sub><sub> </sub> <sub>0</sub> <sub></sub> <sub>0</sub> <sub></sub><sub> </sub> <sub>0</sub> <sub></sub><sub> </sub>


 <i>m</i> 


 



<i>f x</i>



5


<i>m</i> <i>m</i>32


<i>x</i>  2 0 4 


<i>y</i>  0  0  0 


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Xét hàm số

<sub> </sub>

 

 



 

 



0
0


<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>







 <sub> </sub>



 





neáu
neáu


Nên từ bảng biến thiên của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

suy ra hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>12</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>m</sub></i> <sub>có </sub><sub>5</sub>


điểm cực trị khi và chỉ khi 32 0
5 0


<i>m</i>
<i>m</i>


 





 


5 <i>m</i> 32


   .


Do đó có 27 giá trị nguyên dương của tham số <i>m</i> để hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>12</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub> có </sub><sub>5</sub>



điểm cực trị.


<b>Câu 47.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

3;3

và đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> như
hình vẽ bên. Biết (1)<i>f</i> 6 và

<sub> </sub>

<sub> </sub>



2


1
2


<i>x</i>


<i>g x</i>  <i>f x</i>   . Kết luận nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Phương trình <i>g x</i>

 

0 có đúng hai nghiệm thuộc

3;3

.


<b>B. </b>Phương trình <i>g x</i>

 

0 khơng có nghiệm thuộc

3;3

.


<b>C.</b>Phương trình <i>g x</i>

 

0 có đúng một nghiệm thuộc

3;3

.


<b>D. </b>Phương trình <i>g x</i>

 

0 có đúng ba nghiệm thuộc

3;3

.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnC</b>


Ta có:

<sub> </sub>

<sub> </sub>



2


1


2


<i>x</i>


<i>g x</i>  <i>f x</i>   <i>g x</i>

 

 <i>f</i>

  

<i>x</i>  <i>x</i>1

.


Vẽ đường thẳng <i>y</i><i>x</i>1 trên cùng một hệ trục tọa độ với đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> (như hình
vẽ bên).


Từ đồ thị ta thấy: <i>g x</i>

 

 <i>f</i>

  

<i>x</i>  <i>x</i>1

0,   <i>x</i>

3;1

(do đường cong nằm phía trên
đường thẳng), <i>g x</i>

 

 <i>f</i>

  

<i>x</i>  <i>x</i>1

0,  <i>x</i>

1;3

(do đường cong nằm phía dưới đường
thẳng).


Ta có:

<sub> </sub>

<sub> </sub>



2


1 1


1 1


2


<i>g</i>  <i>f</i>     6 2 4.
Bảng biến thiên:


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>



3




1 3


2




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Dựa vào đồ thị ta thấy: diện tích <i>S</i><sub>1</sub> lớn hơn 4 (trong phần bên trái có nhiều hơn 4 ơ, mỗi ơ có
diện tích bằng 1), do đó:


 



1
1


3


4 <i>S</i> <i>g x</i> d<i>x</i>






 

<sub></sub>

 

1


3



4 <i>g x</i>


  4<i>g</i>

 

1 <i>g</i>

 

3 <i>g</i>

 

3 0.
Mặt khác: diện tích nhỏ hơn 4 (trong phần bên phải có ít hơn 4 ơ), do đó:


 


3
2


1


4<i>S</i>  

<sub></sub>

<i>g x</i> d<i>x</i>

 

3


1


4 <i>g x</i>


   4<i>g</i>

 

1 <i>g</i>

 

3 <i>g</i>

<sub> </sub>

3 0.


Vậy phương trình <i>g x</i>

 

0 có đúng một nghiệm thuộc đoạn

3;3

(nghiệm này nằm trong
khoảng

<sub></sub>

3;1

<sub></sub>

).


<b>Câu 48.</b> Phương trình <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>512</sub><sub></sub> <sub>1024</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>16 4</sub><sub></sub> 8

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>512 1024</sub>



<sub></sub><i><sub>x</sub></i>

<sub> có bao nhiêu nghiệm?</sub>
<b>A. </b>4 nghiệm. <b>B. </b>3 nghiệm. <b>C. </b>8 nghiệm. <b>D. </b>2 nghiệm.


<b>Lờigiải</b>.


<b>ChọnB</b>



<b>Cách1:</b> Phương trình <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>512</sub><sub></sub> <sub>1024</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>16 4</sub><sub></sub> 8

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>512 1024</sub>



<sub></sub><i><sub>x</sub></i>

 

<sub>1</sub> <sub>. </sub>


Điều kiện: <i>x</i>

512;1024

.


Bình phương hai vế của phương trình

 

1 ta có:




8



4





512 2 <i>x</i>512 1024<i>x</i> 256 128 <i>x</i>512 1024<i>x</i> 16 <i>x</i>512 1024<i>x</i>

 

2 .
Đặt <i><sub>t</sub></i><sub></sub>8

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>512 1024</sub>



<sub></sub><i><sub>x</sub></i>

<sub> điều kiện </sub><sub>0</sub><sub> </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>4</sub><sub>. </sub>


 

2 trở thành 4 2


8 64 128 0


<i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>  

<i>t</i>4

<i>t</i>34<i>t</i>28<i>t</i>32

0.


3 2


4


4 8 32 0


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>




 



   




.


 Với <i>t</i>4, mà theo trên ta có <i>t</i>4. Do đó đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi


512 1024 768


<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> .


 Với 3 2


4 8 32 0


<i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>  .


Xét hàm số <i>f t</i>

 

<i>t</i>34<i>t</i>28<i>t</i>32 với 0 <i>t</i> 4.
Ta có <i>f t</i>

 

3<i>t</i>28<i>t</i> 8 0  <i>t</i>

0; 4

.


Mà <i>f</i>

   

0 .<i>f</i> 4  32.1280.


<i>x</i> <sub> </sub>3 <sub>1 </sub> 3


 



<i>g x</i>  0 



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Suy ra 3 2


4 8 32 0


<i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>  có một nghiệm duy nhất <i>t</i><sub>0</sub> trong khoảng

0; 4

.
Do đó phương trình 8

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



0


512 1024


<i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> có 2 nghiệm phân biệt khác 768.
Vậy phương trình

 

1 có 3 nghiệm.


<b>Câu 49.</b> Cho phương trình:


3

3 3


sin<i>x</i> 2 cos 2 <i>x</i> 2 2 cos <i>x</i><i>m</i>1 2 cos <i>x</i><i>m</i>23 2 cos <i>x m</i> 2.


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình trên có đúng 1 nghiệm
2


0;
3


<i>x</i><sub></sub>  <sub></sub>



 ?


<b>A. </b>2 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>3.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnD</b>


Ta có:


3

3 3


sin<i>x</i> 2 cos 2 <i>x</i> 2 2 cos <i>x</i><i>m</i>1 2 cos <i>x</i><i>m</i>2 3 2 cos <i>x m</i> 2


2

3

3 3


sin<i>x</i> 1 2 sin <i>x</i> 2 2 cos <i>x</i> <i>m</i> 2 2 cos <i>x</i> <i>m</i> 2 2 cos <i>x</i> <i>m</i> 2


         


3

 



3 3 3


2 sin <i>x</i> sin<i>x</i> 2 2 cos <i>x</i> <i>m</i> 2 2 cos <i>x</i> <i>m</i> 2 1


       


Xét hàm số <i>f t</i>

 

2<i>t</i>3<i>t</i> có <i>f</i>

 

<i>t</i> 6<i>t</i>2 1 0, <i>t</i> , nên hàm số <i>f t</i>

 

đồng biến trên .
Bởi vậy:



 

3



1  <i>f</i> sin<i>x</i>  <i>f</i> 2 cos <i>x</i><i>m</i>2 sin<i>x</i> 2 cos3<i>x m</i> 2

 

2
Với 0;2


3


<i>x</i><sub></sub> <sub></sub>


 


thì


 

2 3


2 sin <i>x</i>2 cos <i>x m</i> 2


 



3 2


2 cos <i>x</i> cos <i>x</i> 1 <i>m</i> 3


    


Đặt <i>t</i>cos<i>x</i>, phương trình

 

3 trở thành 2<i>t</i>3<i>t</i>2 1 <i>m</i>

 

4
Ta thấy, với mỗi 1;1


2



<i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>


  thì phương trình cos<i>x</i><i>t</i>cho ta một nghiệm


2
0;


3


<i>x</i><sub></sub>  <sub></sub>


 . Do đó,


để phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm 0;2
3


<i>x</i><sub></sub>  <sub></sub>


  điều kiện cần và đủ là phương trình

 

4


có đúng một nghiệm 1;1
2


<i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


.


Xét hàm số <i>g t</i>

 

 2<i>t</i>3<i>t</i>21 với 1;1

2


<i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


.
Ta có <i>g t</i>

<sub> </sub>

 6<i>t</i>22<i>t</i>,

<sub> </sub>



0


0 <sub>1</sub>


3


<i>t</i>
<i>g t</i>


<i>t</i>






  


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Từ bảng biến thiên suy ra, phương trình

<sub> </sub>

4 có đúng một nghiệm 1;1

2


<i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


khi và chỉ khi
28


4


27


<i>m</i>


    .


Hay, các giá trị nguyên của <i>m</i> để phương trình trên có đúng 1 nghiệm 0;2
3


<i>x</i><sub></sub>  <sub></sub>
  là


  4; 3; 2

.


<b>Câu 50.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

. Hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> có đồ thị như hình bên. Hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>f x</sub></i>

<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2



nghịch biến trên khoảng nào dưới đây.


<b>A. </b> 1;



2


 


 


 


 . <b>B. </b>


3
;
2


 


 


 


 . <b>C. </b>


3
;


2


 






 


 . <b>D. </b>


1
;
2


 





 


 .


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnD</b>


Đặt

<sub> </sub>

2



<i>y</i><i>g x</i>  <i>f x</i><i>x</i> <i>g x</i>

 

 <i>f</i>

<i>x</i><i>x</i>2

 

. <i>x</i><i>x</i>2



1 2 <i>x f</i>

<i>x</i><i>x</i>2



Cho <i>g x</i>

 

0


2



1 2 0



0


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



 


  









2
2


1 2 0


1 ptvn
2 ptvn


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  




<sub></sub>  




 




1
2


<i>x</i>


  .


Với 1
2


<i>x</i> thì 2


1 2 0


1 1



0


2 4


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


 





 


  


      


 


 


 




nên <i>g x</i>

 

0.



<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


1 2


2


<i>t</i> 1


2


 1


3


 0 1


 



<i>g t</i> <sub></sub> 0  0 


1


 1


 



<i>g t</i>



28
27


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Với 1
2


<i>x</i> thì 2


1 2 0


1 1


0


2 4


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


 





 


  


      




 


 


 




nên <i>g x</i>

 

0 hay hàm số <i><sub>g x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub> <i><sub>f x</sub></i>

<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2

<sub> nghịch </sub>


biến trên khoảng 1;
2


 





 


 


.


<b>Câu 51.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

<i>ax</i>5<i>bx</i>4<i>cx</i>3<i>dx</i>2<i>ex h a b c d e h</i>

, , , , , 

, biết rằng <i>f</i> 

 

1 0 và


 



<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi có bao nhiêu số ngun âm <i>m</i> khơng nhỏ hơn


10


 để hàm số

<sub> </sub>



3 2


6 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>   <i>mx</i> đồng biến trên tập số thực ?


<b>A. </b>11. <b>B. </b>8. <b>C. </b>10. <b>D. </b>9.


<b>Lờigiải</b>


<b>ChọnD </b>


Ta có:


 


 



 



5 4 3 2


4 3 2


3 2



5 4 3 2


20 12 6 2


<i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i> <i>dx</i> <i>ex</i> <i>h</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i> <i>dx e</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i> <i>d</i>


     


     


    


Dựa vào đồ thị, ta thấy:


Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> đi qua điểm

0; 2

2<i>d</i> 2<i>d</i> 1.


Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> đi qua các điểm

1; 0

;

2; 2

;

 1; 2

nên ta có hệ phương trình:
1


20


20 12 6 2 0 20 12 6 2


1



20 12 6 2 2 20 12 6 4


4


160 48 12 2 2 160 48 12 4


0


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>c</i>






       


  


  


              



  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub>  </sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> 


  <sub></sub> <sub></sub>





Lại có: <i>f</i> 

<sub> </sub>

1 0 3
4


<i>e</i>


  .


Nên:


 


 



4 3


3 2


1 3


2


4 4



3 2


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


   


3 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

 


2


2


<i>x</i>


<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i>   <i>x m</i>


Hàm số

<sub> </sub>



3 2


6 2


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>f x</i>   <i>mx</i> đồng biến trên tập số thực 


 


 



 


2


2


2


0 ,


0 ,
2


,
2
min


2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>m</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>m</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>




   




      




     


 




  <sub></sub>   <sub></sub>


 









Đặt:

<sub> </sub>

<sub> </sub>



2 2


4 3


1 3


3


2 4 2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i>  <i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>


 

 

3 2


1 3 3


<i>g x</i>  <i>f</i> <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


Bảng biến thiên


3
2



<i>m</i>


  


Mà <i>m</i> 10,<i>m</i> nên <i>m</i> 

2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10       



Vậy có 9 giá trị của <i>m</i> thỏa đề.


<b>Câu 52.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

, bảng biến thiên của hàm số <i>f</i>

 

<i>x</i> như sau:


Số điểm cực trị của hàm số

2



4 4


<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i> là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>9. <b>C. </b>7. <b>D. </b>3.


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>


<i><sub>f</sub></i>

<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>8</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4</sub>

<sub></sub>

<i><sub>f</sub></i><sub></sub>

<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>

<sub>, </sub>








2



2


1
2


4 4 0


4 4 0


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>



 


 


  <sub> </sub>


  





</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Từ bảng biến thiên trên ta có












2


1
2


2
2


2


3
2


4


4 4 ; 1


4 4 1; 0


4 4 0


4 4 0;1



4 4 1;


<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


     




   




   <sub> </sub>


  





   





. (1)


Xét <i>g x</i>

 

4<i>x</i>24<i>x</i>, <i>g x</i>

 

8<i>x</i>4,

 

0 1
2


<i>g x</i>   <i>x</i>  ta có bảng biến thiên


Kết hợp bảng biến thiên của <i>g x</i>

 

và hệ (1) ta thấy:
Phương trình 4<i>x</i>24<i>x</i><i>a</i><sub>1</sub>  

; 1

vơ nghiệm.


Phương trình 4<i>x</i>24<i>x</i><i>a</i><sub>2</sub> 

1; 0

tìm được hai nghiệm phân biệt khác 1
2


 .
Phương trình 4<i>x</i>24<i>x</i><i>a</i><sub>2</sub>

0;1

tìm được thêm hai nghiệm mới phân biệt khác 1


2


 .
Phương trình 4<i>x</i>24<i>x</i><i>a</i><sub>2</sub>

1;

tìm được thêm hai nghiệm phân biệt khác 1


2


 .
Vậy hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>f</sub></i>

<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>

<sub> có tất cả 7 điểm cực trị. </sub>


<b>Câu 53.</b> Cho hàm số <i>f</i>

<sub>  </sub>

<i>x</i>  <i>x</i>2

<sub></sub>

2

<i>x</i>24<i>x</i>3

với mọi <i>x</i><b></b>. Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của <i>m</i> để hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>f x</sub></i>

2<sub></sub><sub>10</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>9</sub>

<sub> có </sub><sub>5</sub><sub> điểm cực trị? </sub>



<b>A. </b>18. <b>B. </b>16. <b>C. </b>17. <b>D. </b>15.


<b>Lờigiải </b>


<b>ChọnB </b>


Ta có

<sub> </sub>



2


0 1


3


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




  <sub></sub> 


 


, <i>x</i>2 là nghiệm kép nên khi qua giá trị <i>x</i>2 thì <i>f</i>

 

<i>x</i>



khơng bị đổi dấu.


Đặt <i><sub>g x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub> <i><sub>f x</sub></i>

2<sub></sub><sub>10</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>9</sub>

<sub> khi đó </sub><i><sub>g x</sub></i><sub>'</sub>

<sub> </sub>

<sub></sub> <i><sub>f</sub></i><sub></sub>

<sub>  </sub>

<i><sub>u</sub></i> <sub>. 2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>10</sub>

<sub></sub>

<sub> với </sub> 2


10 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Nên

 



2
2


2
2


2 10 0


10 9 2 0


0


10 9 1


10 9 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>g x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


 


    

  <sub> </sub>
   


   


 


 


2
2
2
2
5


10 9 2 0


10 8 0 1


10 6 0 2



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>





    

 
   


   


Hàm số

2



10 9


<i>y</i> <i>f x</i>  <i>x</i><i>m</i> có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi <i>g x</i>

 

đổi dấu 5 lần
Hay phương trình

 

1 và phương trình

 

2 phải có hai nghiệm phân biệt khác 5


 


 


'

1
'
2
0
0
5 0
5 0
<i>h</i>
<i>p</i>
 

 

 


 <sub></sub>


, (Với <i>h x</i>

 

<i>x</i>210<i>x m</i> 8 và <i>p x</i>

 

<i>x</i>210<i>x m</i> 6).


17 0
19 0
17
17 0
19 0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
 

 <sub></sub> <sub></sub>

<sub></sub>  
  

  

.


Vậy có 16 giá trị nguyên dương <i>m</i> thỏa mãn.


<b>Câu 54.</b> Cho hàm số <i>f x</i>( )2<i>x</i>3<i>x</i>28<i>x</i>7. Gọi <i>S</i>là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham
số <i>m</i>để phương trình <i>f f x</i>( ( ) 3) <i>m</i>2 ( ) 5<i>f x</i>  có 6 nghiệm thực phân biệt. Tổng các
phần tử của <i>S</i>bằng


<b>A. </b>25. <b>B. </b>66. <b>C. </b>105. <b>D. </b>91.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnD </b>


Đặt <i>t</i> <i>f x</i>( ) 3 .


* <i>t</i> <i>f x</i>( ) 3  <i>t</i> 2<i>x</i>3<i>x</i>28<i>x</i>4 (1)


Đặt 3 2 2


1 1



( ) 2 8 4 ; ( ) 6 2 8 ; ( ) 0 4 316


3 27
   


 
        
    

<i>x</i> <i>y</i>


<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>g x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


Bảng biến thiên


Số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i><i>g x</i>( )và <i>y</i><i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ <i>t</i> 1 hoặc 316
27




<i>t</i> thì phương trình (1) có 1 nghiệm.
+ <i>t</i> 1 hoặc 316


27





<i>t</i> thì phương trình (1) có 2 nghiệm.


+ 1 316


27


  <i>t</i> thì phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt.
* Ta có <i>f f x</i>( ( ) 3) <i>m</i>2 ( ) 5<i>f x</i>   <i>f t</i>( )<i>m</i>2<i>t</i>1 (2)
Điều kiện để phương trình (2) có nghiệm 1


2


 


<i>t</i>


2 2 3 2


(2) <i>f t</i>( )<i>m</i>4<i>t</i> 4<i>t</i> 1 <i>m</i>4<i>t</i> 4<i>t</i> 1 <i>f t</i>( )<i>m</i> 2<i>t</i> 3<i>t</i> 12<i>t</i>6


Đặt 3 2 2 1


( ) 2 3 12 6 ; (t) 6 6 12 ; ( ) 0


2


 





          <sub> </sub>





<i>t</i>


<i>h t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>h</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>h t</i>


<i>t</i>


Bảng biến thiên


Số nghiệm của phương trình (2) chính là số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i><i>h t</i>( )và <i>y</i><i>m</i>


Dựa vào bảng biến thiên ta có


+ <i>m</i>14 thì phương trình (2) vơ nghiệm.


+ <i>m</i>14hoặc <i>m</i> 11thì phương trình (2) có 1 nghiệm.
+ 11<i>m</i>14 thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.


Phương trình <i>f f x</i>( ( ) 3) <i>m</i> 2 ( ) 5<i>f x</i>  có 6 nghiệm thực phân biệt khi phương trình (1) có
3 nghiệm phân biệt và phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt.


Vậy phương <i>f f x</i>( ( ) 3) <i>m</i>2 ( ) 5<i>f x</i>  có 6 nghiệm thực phân biệt khi phương trình (2) có
hai nghiệm phân biệt 1 316



2 27


  <i>t</i> .


Dựa vào bảng biến thiên ta được kết quả là 11<i>m</i>14. Suy ra <i>S</i> 

1; 2;...;13


Tổng các phần tử của <i>S</i> 1 ... 11 12 13 91    .


<b>Câu 55.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.


Các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình


 

 



3


2
2


4


3


2 5


<i>m</i> <i>m</i>


<i>f</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>





 




</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>A. </b> 37


2


<i>m</i> . <b>B. </b> 3 3


2


<i>m</i>  . <b>C. </b> 37


2


<i>m</i>  . <b>D. </b> 3


2


<i>m</i> .


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnA </b>


 

 

 

 



<sub></sub>

 

<sub></sub>

 

 




3


2 3 2 2


2


3 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


4


3 4 3 2 5


2 5


2 2 2 5 2 5 2 5


<i>m</i> <i>m</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>




      





      


Xét hàm số <i>f t</i>

<sub> </sub>

<i>t</i>3   <i>t</i>, <i>t</i>  <i>f</i> '

<sub> </sub>

<i>t</i> 3<i>t</i>2  1 0, <i>t</i> 


 

 



 

 



2 2


2 2


2


2 2 5 2 2 5


0
0


4 5 4 5


2 2


<i>f</i> <i>m</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>f</i> <i>x</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>



<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>


     








 


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


 


 <sub></sub>


Với

 



2


4 5


2


<i>m</i>



<i>f x</i>    từ đồ thị ta thấy chỉ có 1 nghiệm.
Vậy để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì phương trình


 



2


4 5


2


<i>m</i>


<i>f x</i>   phải có hai nghiệm



2


4 5 37


4 , 0


2 2


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>





     .


<b>Câu 56.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá
trị nguyên của <i>m</i> để phương trình 2<i>f</i>

3 4 6 <i>x</i>9<i>x</i>2

<i>m</i>3 có nghiệm.


<b>A. </b>9. <b>B. </b>17. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.


<b>Lờigiải</b>


<b>ChọnA </b>


Điều kiện: 6 9 2 0 0 2
3


<i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i> .


Đặt <sub>3 4 6</sub> <sub>9</sub> 2<sub>,</sub> <sub>0;</sub>2


3


<i>t</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>


 .


Ta có:


2


6 18 1 2



4. 0 0;


3 3


2 6 9


<i>x</i>


<i>t</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


      <sub> </sub> <sub></sub>


 




.


Bảng biến thiên cho <i>t</i> 3 4 6<i>x</i>9<i>x</i>2.Vì 0;2

<sub></sub>

1;3

<sub></sub>


3


<i>x</i><sub></sub> <sub></sub>  <i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Phương trình trở thành: 2

<sub> </sub>

3

<sub> </sub>

3,

1;3 . *

<sub> </sub>


2



<i>m</i>


<i>f t</i> <i>m</i>  <i>f t</i>   <i>t</i> 


Phương trình 2<i>f</i>

3 4 6 <i>x</i>9<i>x</i>2

<i>m</i>3có nghiệm

<sub> </sub>

3
2


<i>m</i>


<i>f t</i> 


  có nghiệm <i>t</i> 

1;3


3


6 2 12 3 4 2 9 1 2 ,


2


<i>m</i>


<i>a</i> <i>m</i> <i>a</i> <i>m</i> <i>a</i>




                   với


 1;3

 



1



max 2, 0;


2


<i>f t</i> <i>a</i> <i>a</i>




 


  <sub> </sub> <sub></sub>


 .


Mà <i>m</i><i>m</i>   

9; 8; 7;..; 1

 có 9 giá trị <i>m</i> ngun thỏa ycbt.


<b>Phần2.Hìnhhọc </b>


<b>Câu 1.</b> Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân nhưng khơng phải là tam giác đều có bao nhiêu mặt
phẳng đối xứng?


<b>A. </b>4 . <b>B. </b>3. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>1.


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>


Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân nhưng khơng phải là tam giác đều có 2 mặt phẳng
đối xứng gồm mặt phẳng trung trực của cạnh bên và mặt phẳng trung trực của cạnh đáy của
tam giác đáy hình lăng trụ (hình vẽ minh họa).



<b>Câu 2.</b> Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng

<i>h</i>

và diện tích đáy bằng <i>B</i> là:


<b>A. </b> 1


3


<i>V</i>  <i>Bh</i>. <b>B. </b> 1


6


<i>V</i>  <i>Bh</i>. <b>C. </b><i>V</i> <i>Bh</i>. <b>D. </b> 1


2


<i>V</i>  <i>Bh</i>.


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnA</b>


Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng <i>h</i> và diện tích đáy bằng <i>B</i> là: 1
3


<i>V</i>  <i>Bh</i>.


<b>Câu 3.</b> Khối đa diện đều loại

<i>p q</i>;

được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của số đỉnh là


<b>A. </b>

 

3;3 ,

<sub></sub>

3; 4

<sub></sub>

,

<sub> </sub>

5;3 ,

<sub></sub>

4;3

<sub></sub>

,

<sub> </sub>

3;5 . <b>B. </b>

 

3;3 ,

<sub></sub>

4;3

<sub></sub>

,

<sub></sub>

3; 4

<sub></sub>

,

<sub> </sub>

3;5 ,

<sub> </sub>

5;3 .


<b>C. </b>

 

3;3 ,

3; 4

,

4;3

,

 

5;3 ,

 

3;5 . <b>D. </b>

 

3;3 ,

3; 4

,

4;3

,

 

3;5 ,

 

5;3 .



<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnD</b>


Gọi Đ là tổng số đỉnh, C là tổng số cạnh, M là tổng số mặt của khối đa diện đều loại

<i>p q</i>;

.
Ta có: <i>pĐ</i><i>nM</i> 2<i>C</i>. Cụ thể:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

 Xét khối lập phương đều loại

<sub></sub>

<sub></sub>

4; 3 8; 12


6 2


4;3 <i>p</i> <i>q</i> <i>Đ</i> <i>pM</i> <i>C</i> <i>pM</i>


<i>M</i> <i>q</i>


 




    






 .


 Xét khối bát diện đều loại

3; 4 6; 12


8 2



3; 4 <i>p</i> <i>q</i> <i>Đ</i> <i>pM</i> <i>C</i> <i>pM</i>


<i>M</i> <i>q</i>


 




    






 .


 Xét khối mười hai mặt đều loại

<sub></sub>

<sub></sub>

5; 3 20; 30


1
5


2
3


2


; <i>p</i> <i>q</i> <i>Đ</i> <i>pM</i> <i>C</i> <i>pM</i>


<i>M</i> <i>q</i>



 




    






 .


 Xét khối hai mươi mặt đều loại

<sub></sub>

<sub></sub>

3; 5 12; 30


2
3


0
5


2


; <i>p</i> <i>q</i> <i>Đ</i> <i>pM</i> <i>C</i> <i>qM</i>


<i>M</i> <i>q</i>


 





    






 .


Vậy ta có sắp xếp:

 

3;3 ,

3; 4

,

4;3

,

 

3;5 ,

 

5;3 .


<b>Câu 4.</b> Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    có thể tích là <i>V</i>, thể tích của khối chóp <i>C ABC</i>. là:


<b>A. </b>2<i>V</i>. <b>B. </b>1


2<i>V</i>. <b>C. </b>


1


3<i>V</i> . <b>D. </b>


1
6<i>V</i> .


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>


Gọi <i>h</i> là khoảng cách từ <i>C</i> đến mặt phẳng

<i>ABC</i>

và <i>B</i> là diện tích tam giác <i>ABC</i>. Khi đó,
thể tích lăng trụ <i>V</i> <i>Bh</i>, thể tích khối chóp <i>C ABC</i>. là <sub>.</sub> 1


3



<i>C ABC</i>


<i>V</i> <sub></sub>  <i>Bh</i>. Do đó, <sub>.</sub> 1
3


<i>C ABC</i>


<i>V</i> <sub></sub>  <i>V</i> .


<b>Câu 5.</b> Khối đa diện đều loại

4; 3

có bao nhiêu mặt?


<b>A. </b>4 . <b>B. </b>7. <b>C. </b>8. <b>D. </b>6.


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnD</b>


Khối đa diện đều loại

4; 3

là hình lập phương nên có sáu mặt.


<b>Câu 6.</b> Vật thể nào trong các vật thể sau <b>không</b> phải khối đa diện?


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b>


<b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Lờigiải </b>
<b>Chọn C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 7.</b> Hình đa diện nào sau đây khơng có mặt phẳng đối xứng?



<b>A. </b>Hình lập phương. <b>B. </b>Hình chóp tứ giác đều.


<b>C. </b>Hình lăng trụ tam giác. <b>D. </b>Hình lăng trụ lục giác đều.


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>


<b>Câu 8.</b> Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?


<b>A. </b>Khối đa diện đều loại

<i>p q</i>;

là khối đa diện đều có <i>p</i> mặt, <i>q</i> đỉnh.


<b>B. </b>Khối đa diện đều loại

<sub></sub>

<i>p q</i>;

<sub></sub>

là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều <i>p</i>


cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng <i>q</i> mặt.


<b>C. </b>Khối đa diện đều loại

<sub></sub>

<i>p q</i>;

<sub></sub>

là khối đa diện đều có <i>p</i> cạnh, <i>q</i> mặt.


<b>D. </b>Khối đa diện đều loại

<sub></sub>

<i>p q</i>;

<sub></sub>

là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của
đúng <i>p</i> mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều <i>q</i> cạnh.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnB </b>


Theo định nghĩa khối đa diện đều trong sách giáo khoa hình học 12 cơ bản trang 15.


<b>Câu 9.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>. Biết <i>SA</i>

<i>ABCD</i>


3


<i>SA</i><i>a</i> . Thể tích của khối chóp <i>S ABCD</i>. là:



<b>A. </b><i>a</i>3 3. <b>B. </b>


3


3
12


<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


3
3


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


4


<i>a</i>


.


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC</b>



Ta có: <i>h</i><i>SA</i><i>a</i> 3<b>;</b> <i>B</i><i>S<sub>ABCD</sub></i> <i>a</i>2<b>. </b>


3


1 3


.


3 3


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>B h</i> <b>. </b>


<i><b>C</b></i>
<i><b>D</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu 10.</b> Cho khối chóp <i>S ABC</i>. , trên ba cạnh <i>SA</i>, <i>SB</i>, <i>SC</i> lần lượt lấy ba điểm <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> sao cho
1


2


<i>SA</i>  <i>SA</i>, 1


3


<i>SB</i>  <i>SB</i>, 1



4


<i>SC</i>  <i>SC</i>. Gọi <i>V</i> và <i>V</i> lần lượt là thể tích của các khối chóp
.


<i>S ABC</i> và <i>S A B C</i>.   . Khi đó tỉ số <i>V</i>


<i>V</i>




là:


<b>A. </b>12 . <b>B. </b> 1


12. <b>C. </b>24 . <b>D. </b>


1
24.


<b>Lờigiải:</b>
<b>ChọnD</b>


Theo cơng thức tỉ số thể tích khối chóp, ta được: . . 1 1 1. . 1
2 3 4 24


<i>V</i> <i>SA SB SC</i>


<i>V</i> <i>SA SB SC</i>



   


   .


<b>Câu 11.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy<i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>

<i>ABC</i>

và <i>SA</i><i>a</i> 3. Thể
tích khối chóp <i>S ABC</i>. là


<b>A. </b>
3


3
.
4


<i>a</i>


<b>B. </b>
3


.
2


<i>a</i>


<b>C. </b>
3


3
.


8


<i>a</i>


<b>D. </b>
3


.
4


<i>a</i>
<b>Lờigiải</b>


<b>ChọnD</b>


Ta có thể tích của khối chóp <i>S ABC</i>. là


2 3


.


1 1 3


. . . . 3 .


3 3 4 4


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>



<i>V</i>  <i>S</i><sub></sub> <i>SA</i> <i>a</i> 


<b>Câu 12.</b> Hình bát diện đều có số cạnh là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>8. <b>C. </b>12 . <b>D. </b>10.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnC</b>


Hình bát diện đều có số cạnh là 12.


<b>Câu 13.</b> Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên:


<i><b>C'</b></i>


<i><b>B'</b></i>


<i><b>A'</b></i>



<i><b>A</b></i>

<i><b>C</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>A. </b>11. <b>B. </b>10. <b>C. </b>12 . <b>D. </b>9.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnD</b>


Quan sát hình đa diện đã cho ta đếm được tất cả có 9 mặt.


<b>Câu 14.</b> Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?


<b>A. </b>Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh.



<b>B. </b>Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.


<b>C. </b>Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.


<b>D. </b>Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất 3 mặt.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnD</b>


Xét tứ diện


Quan sát đường tô đậm, ta thấy cạnh đó chỉ có hai mặt.
Do đó, khẳng định D sai.


<b>Câu 15.</b> Khối chóp có một nửa diện tích đáy là <i>S</i>, chiều cao là 2<i>h</i> thì có thể tích là:


<b>A. </b><i>V</i> <i>S h</i>. . <b>B. </b> 1 .


3


<i>V</i>  <i>S h</i>. <b>C. </b> 4 .


3


<i>V</i>  <i>S h</i>. <b>D. </b> 1 .


2


<i>V</i>  <i>S h</i>.



<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnC</b>


Ta có: 1 . 1.2 .2 4 .


3 3 3


<i>V</i>  <i>B h</i> <i>S h</i> <i>S h</i>.


<b>Câu 16.</b> Tính thể tích <i>V</i> của khối lập phương <i>ABCD A B C D</i>.     biết <i>AC</i> <i>a</i> 3.


<b>A. </b><i>V</i> <i>a</i>3. <b>B. </b>


3


4


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>C. </b>


3


3 6
4


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>D. </b><i>V</i> 3 3<i>a</i>3.



<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnA </b>


Ta có <i>AC</i>  <i>AB</i> 3 <i>AB</i> 3<i>a</i> 3 <i>AB</i><i>a</i>.


Do đó thể tích <i>V</i> của khối lập phương <i>ABCD A B C D</i>.    <sub> là </sub> 3


<i>V</i> <i>a</i> .


<b>Câu 17.</b> Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Lờigiải</b>.


<b>ChọnB</b>


Diện tích đáy: 1.3.3.sin 60 9 3


2 4


<i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>    . Thể tích . 27 3


4


<i>lt</i> <i>ABC</i>


<i>V</i> <i>S</i><sub></sub> <i>AA</i> .



<b>Câu 18.</b> Tính thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 3.


<b>A. </b> 2 . <b>B. </b>2 2 . <b>C. </b>4 2


9 . <b>D. </b>


9 2
4 .


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnD</b>


<b>Cách1:</b> Áp dụng cơng thức tính nhanh thể tích khối tứ diện đều:


3


3 2 9 2


12 4


<i>V</i>   .


<b>Cách2:</b> Khối tứ diện đều <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều và đường cao <i>SG</i>.


2


3 9 3


4 4



<i>ABC</i>
<i>AB</i>


<i>S</i><sub></sub>   , 2 3 <sub>3</sub> 2 2 <sub>9 3</sub> <sub>6.</sub>


3 2


<i>AB</i>


<i>AG</i>  <i>SG</i> <i>SA</i> <i>AG</i>   


Vậy <sub>.</sub> 1. . 9 2


3 4


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>V</i>  <i>S</i><sub></sub> <i>SG</i> .


<b>Câu 19.</b> Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    có thể tích bằng <i>V</i>. Tính thể tích khối đa diện <i>ABCB C</i> .


<b>A. </b>3


4


<i>V</i>


. <b>B. </b>2


3



<i>V</i>


. <b>C. </b>


2


<i>V</i>


. <b>D. </b>


4


<i>V</i>


.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnB</b>


<i>A</i>


<i>B</i>


<i>C</i>
<i>S</i>


<i>G</i>
<i>A</i>



<i>B</i>


<i>C</i>
<i>A</i>


<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ta có: 2


3 3 3


<i>ABCB C</i> <i>B ABC</i> <i>C B AC</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i>  <i>V</i>  <i>V</i>     


<b>Câu 20.</b> Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngồi các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia
hình lập phương thành


<b>A. </b>Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.


<b>B. </b>Năm hình chóp tam giác đều, khơng có tứ diện đều.


<b>C. </b>Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.


<b>D. </b>Năm tứ diện đều.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnA</b>



Hình chóp tam giác đều là <i>ACB D</i> .


Bốn tứ diện đều là <i>D ACD</i>. , <i>C CB D</i>.  , <i>B ACB</i>. <i>A AB D</i>.  .


<b>Câu 21.</b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>.     có diện tích tam giác <i>ACD</i> bằng <i><sub>a</sub></i>2 <sub>3</sub><sub>. Tính thể tích </sub>


<i>V</i> của khối lập phương.


<b>A. </b><i>V</i> 4 2<i>a</i>3. <b>B. </b><i>V</i> 2 2<i>a</i>3. <b>C. </b><i>V</i> 8<i>a</i>3. <b>D. </b><i>V</i> <i>a</i>3.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnB </b>


<i>A</i>



<i>B</i>



<i>C</i>


<i>A</i>



<i>B</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>A</i>
<i>B</i>


<i>C</i> <i>D</i>


<i>A</i>



<i>B</i>


<i>C</i> <i>D</i>


Gọi độ dài cạnh của hình lập phương là <i>x</i>. Khi đó:
Tam giác <i>ACD</i> là tam giác đều cạnh <i>x</i> 2:


2


3


<i>ACD</i>
<i>S</i>  <i>a</i>


2

2 3 2


1


3


2 2


<i>x</i>


<i>a</i>


   <i>x</i><i>a</i> 2.


Vậy <i>V</i> <i>x</i>3

<i>a</i> 2

3 2 2<i>a</i>3.



<b>Câu 22.</b> Khi tăng độ dài cạnh đáy của một khối chóp tam giác đều lên 2 lần và giảm chiều cao của hình
chóp đó đi 4 lần thì thể tích khối chóp thay đổi như thể nào?


<b>A. </b>Tăng lên 2 lần. <b>B. </b>Không thay đổi. <b>C. </b>Tăng lên 8 lần. <b>D. </b>Giảm đi 2 lần.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnB </b>


Ta có thể tích hình chóp là: 1 .
3 <i>đáy</i>


<i>V</i>  <i>S</i> <i>h</i>.


Giả sử cạnh đáy bằng <i>a</i> thì diện tích đáy


2


3
4


<i>đáy</i>
<i>a</i>


<i>S</i>  .


Nếu cạnh đáy tăng lên 2 lần, tức là 2<i>a</i> thì diện tích đáy bằng 2


3


<i>a</i> và chiều cao <i>h</i> giảm đi 4


lần, tức bằng


4


<i>h</i>


thì thể tích khối chóp bằng


2
2


1 1 3 1


3. . . .


3 4 3 4 3 <i>đáy</i>


<i>h</i> <i>a</i>


<i>a</i>  <i>h</i> <i>S</i> <i>h</i><i>V</i>.


Do đó thể tích khối chóp khơng thay đổi.


<b>Câu 23.</b> Cho lăng trụ tam giác <i>ABC A B C</i>.    có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Độ dài cạnh bên bằng 4<i>a</i>.
Mặt phẳng

<i>BCC B</i> 

vng góc với đáy và <i>B BC</i> 30. Thể tích khối chóp <i>A CC B</i>.   là


<b>A. </b>
3


3


2


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


3
12


<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


3
18


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


3
6


<i>a</i>



.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>B</i> trên <i>BC</i>. Từ giả thiết suy ra: <i>B H</i> 

<i>ABC</i>

.




1


. .sin
2


<i>BB C</i>


<i>S</i> <sub></sub>  <i>BB BC</i> <i>B BC</i> 14 . .sin 30


2 <i>a a</i>


 <i>a</i>2.


Mặt khác: 1 .


2


<i>BB C</i>


<i>S</i> <sub></sub>  <i>B H BC</i> <i><sub>B H</sub></i> 2<i>SBB C</i>


<i>BC</i>





 


2


2
2


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


  .


.


<i>LT</i> <i>ABC</i>


<i>V</i> <i>B H S</i>


2 <sub>3</sub>


2 .
4


<i>a</i>
<i>a</i>





3 <sub>3</sub>


2


<i>a</i>


 .


. .


1
2


<i>A CC B</i> <i>A CC B B</i>


<i>V</i>    <i>V</i>  


1 2 1


.


2 3<i>VLT</i> 3<i>VLT</i>


 


3


1 3



.


3 2


<i>a</i>




3 <sub>3</sub>


6


<i>a</i>


 .


<b>Câu 24.</b> Cho tứ diện <i>OABC</i> có <i>OA</i>, <i>OB</i>, <i>OC</i> đơi một vng góc. Biết <i>OA</i><i>a</i>, <i>OB</i>2<i>a</i>, <i>OC</i><i>a</i> 3.
Tính khoảng cách từ điểm <i>O</i> đến mặt phẳng

<i>ABC</i>

.


<b>A. </b> 3


2


<i>a</i>


. <b>B. </b>


19



<i>a</i>


. <b>C. </b> 17


19


<i>a</i>


. <b>D. </b>2 3


19


<i>a</i>


.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnD</b>


<b>Cách1:</b>


3


1 3


. .


6 3


<i>OABC</i>



<i>a</i>


<i>V</i>  <i>OA OB OC</i> .


Tính được <i>AB</i> <i>OA</i>2<i>OB</i>2 <i>a</i> 5, <i>AC</i> <i>OA</i>2<i>OC</i>2 2<i>a</i>, <i>BC</i> <i>OB</i>2<i>OC</i>2 <i>a</i> 7.






19


<i>S</i>  <i>p p</i><i>AB</i> <i>p</i><i>AC</i> <i>p</i><i>BC</i>  (với <i>p</i> <i>AB</i><i>AC</i><i>BC</i> )


<i>a</i>


<i>C'</i>


<i>A'</i>
<i>B'</i>


<i>C</i>
<i>B</i>


<i>A</i>
<i>H</i>


4<i>a</i>


<i>B</i>


<i>O</i> <i><sub>C</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Gọi <i>h</i><i>d O ABC</i>

;

. Ta có 1 . 3 2 3


3 19


<i>OABC</i>


<i>OABC</i> <i>ABC</i>


<i>ABC</i>
<i>V</i>


<i>V</i> <i>h S</i> <i>h</i>


<i>S</i>


    .


<b>Cách2:</b>


Áp dụng công thức tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh <i>O</i> đến mặt phẳng

<i>ABC</i>

trong tứ diện
vuông <i>OABC</i> ta có: 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 2<sub>2</sub>


3


<i>OH</i> <i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i>  <i>a</i>


2 3


19



<i>a</i>
<i>OH</i>


 


<b>Câu 25.</b> Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>.     có diện tích các mặt <i>ABCD</i>, <i>BCC B</i> , <i>CDD C</i>  lần
lượt là 2


2<i>a</i> , 2


3<i>a</i> , 2


6<i>a</i> . Tính thể tích khối hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>.    .


<b>A. </b>36<i>a</i>3. <b>B. </b>6<i>a</i>3. <b>C. </b>36<i>a</i>6. <b>D. </b>6<i>a</i>2.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnB</b>


Ta có


2


2


<i>ABCD</i>


<i>S</i>  <i>a</i>  <i>AB BC</i>. 2<i>a</i>2

 

1


2



3


<i>BCC B</i>


<i>S</i> <sub> </sub>  <i>a</i> <i>BC BB</i>.  3<i>a</i>2

 

2


2


6


<i>CDD C</i>


<i>S</i> <sub> </sub>  <i>a</i> <sub></sub><i><sub>CD CC</sub></i><sub>.</sub> <sub> </sub><sub>6</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub></sub> <i><sub>AB BB</sub></i><sub>.</sub> <sub> </sub><sub>6</sub><i><sub>a</sub></i>2

<sub> </sub>

<sub>3</sub>


Nhân vế theo vế

     

1 , 2 , 3 ta được

<sub></sub>

<sub></sub>

2 6


. . 36


<i>AB BC BB</i>  <i>a</i>  <i>AB BC BB</i>. .  6<i>a</i>3.


3


. . . 6


<i>ABCD A B C D</i>


<i>V</i> <sub>   </sub> <i>AB BC BB</i>  <i>a</i> .


<b>Câu 26.</b> Tính thể tích của khối bát diện đều có cạnh bằng 2.



<b>A. </b>8 2


3 . <b>B. </b>


16


3 . <b>C. </b>


4 2


3 . <b>D. </b>


16 2
3 .


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnA</b>


<i><b>C'</b></i>
<i><b>D'</b></i>
<i><b>B'</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b>D</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Gọi <i>ABCDEF</i> là hình bát diện đều có tâm <i>H</i> (như hình vẽ) có cạnh bằng 2 .



Ta có 2 2 2


2 2


<i>AC</i>


<i>EH</i>  <i>AH</i>    .


Thể tích của bát diện đều đã cho là


2
.


1 1 8 2


2 2. . . 2. .2 . 2


3 3 3


<i>E ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>V</i>  <i>V</i>  <i>S</i> <i>EH</i>  .


<b>Câu 27.</b> Cho tứ diện <i>OABC</i> có <i>OA</i><i>a</i>, <i>OB</i>2 ,<i>a</i> <i>OC</i>3<i>a</i> đơi một vng góc với nhau tại <i>O</i>. Lấy


<i>M</i> là trung điểm của cạnh <i>AC</i>; <i>N</i> nằm trên cạnh <i>CB</i> sao cho 2
3


<i>CN</i>  <i>CB</i>. Tính theo <i>a</i> thể
tích khối chóp <i>OAMNB</i>.



<b>A. </b><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>1 3


6<i>a</i> . <b>C. </b>


3


2


3<i>a</i> . <b>D. </b>


3


1
3<i>a</i> .


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>


Ta có:


1 1


<i><b>M</b></i>


<i><b>O</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>N</b></i>


<i>E</i>


<i>A</i>


<i>B</i>


<i>D</i>


<i>F</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>



3


1 1 1 2 1


; . . . ; . .


3 3 2 3 3 3


<i>MOBC</i> <i>OCN</i> <i>OBC</i> <i>OABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>d M OBC</i> <i>S</i><sub></sub>  <i>d M OBC</i> <i>S</i><sub></sub>  <i>V</i> 



3 3


3 2


3 3


<i>AOMNB</i> <i>OABC</i> <i>MOBC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>a</i>   .


<b>Câu 28.</b> Tính theo <i>a</i> thể tích khối lăng trụ đứng <i>ABCD A B C D</i>.     có đáy là hình thoi cạnh <i>a</i>, góc <i>BAD</i>


bằng 60 và cạnh bên <i>AA</i> bằng <i>a</i>.


<b>A. </b>9 3


2<i>a</i> . <b>B. </b>


3


1


2<i>a</i> . <b>C. </b>


3


3



2 <i>a</i> . <b>D. </b>


3


3<i>a</i> .


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>


Trong

<i>ABCD</i>

gọi <i>O</i><i>AC</i><i>BD</i>.
Ta có: <i>ABD</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>.


<i>BD</i> <i>a</i>


  , <i>AC</i>2<i>AO</i><i>a</i> 3.


Thể tích khối lăng trụ là: <i>V</i> <i>S<sub>ABCD</sub></i>.<i>AA</i> 1. . .
2 <i>BD AC AA</i>


 1 . 3.


2<i>a a</i> <i>a</i>


 3 3


2 <i>a</i>


 .


<b>Câu 29.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>B</i>, <i>BC</i><i>a</i>, <i>AC</i>2<i>a</i>, tam giác <i>SAB</i> là


tam giác đều. Hình chiếu của <i>S</i> lên mặt phẳng

<i>ABC</i>

trùng với trung điểm <i>M</i> của <i>AC</i>. Tính
thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. .


<b>A. </b>
3


6


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B. </b>


3


3


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>C. </b>


3


6


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>D. </b>


3



3
6


<i>a</i>
<i>V</i>  .


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnA </b>


<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>O</i>


<i>C'</i>


<i>D'</i>
<i>B'</i>


<i>C</i>
<i>B</i>


<i>A</i> <i>D</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>B</i>: <i>AB</i> <i>AC</i>2<i>BC</i>2 <i>a</i> 3.
Tam giác <i>SAB</i> đều nên <i>SA</i><i>AB</i><i>a</i> 3.


Tam giác <i>SAM</i> vuông tại <i>M</i> nên: <i>SM</i>  <i>SA</i>2<i>AM</i>2 <i>a</i> 2.



Vậy 1. .


3 <i>ABC</i>


<i>V</i>  <i>S</i><sub></sub> <i>SM</i> <i>d</i>


3


6


<i>a</i>


 .


<b>Câu 30.</b> Lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    có đáy là tam giác vuông cân tại <i>A</i>, <i>AB</i><i>a</i>, biết thể tích của lăng trụ
.


<i>ABC A B C</i>   là


3


4
3


<i>a</i>


<i>V</i>  .Tính khoảng cách <i>h</i> giữa <i>AB</i> và <i>B C</i> .


<b>A. </b> 8



3


<i>a</i>


<i>h</i> . <b>B. </b> 3


8


<i>a</i>


<i>h</i> . <b>C. </b> 2


3


<i>a</i>


<i>h</i> . <b>D. </b>


3


<i>a</i>
<i>h</i> .


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnA</b>


Ta có <i>AB</i>

<i>A B C</i>  

<i>d AB B C</i>

<sub></sub>

,  

<sub></sub>

<i>d AB A B C</i>

,

<sub></sub>

  

<sub></sub>

<i>d B A B C</i>

,

<sub></sub>

  

<sub></sub>

.


2



2


<i>ABC</i>
<i>a</i>


<i>S</i><sub></sub>  .


2a


a
M


B


C
A


S


<i><b>a</b></i>

<i><b>a</b></i>



<i><b>h</b></i>



<i><b>B</b></i>

<i><b>C</b></i>



<i><b>A</b></i>



<i><b>B'</b></i>




<i><b>A'</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

.


<i>ABC</i>


<i>V</i> <i>S</i><sub></sub> <i>h</i>


3


2


4
8
3


3
2


<i>ABC</i>
<i>a</i>


<i>V</i> <i>a</i>


<i>h</i>


<i>S</i><sub></sub> <i>a</i>


    .



<b>Câu 31.</b> Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>.     có thể tích bằng 1 và <i>G</i> là trọng tâm tam giác<i>BCD</i>.
Thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>G ABC</i>. là:


<b>A. </b> 1


3


<i>V</i>  . <b>B. </b> 1


6


<i>V</i>  . <b>C. </b> . <b>D. </b> 1


18


<i>V</i>  .


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnD </b>


Gọi <i>O</i> là tâm hình hộp


Ta có <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>BCD</i> 1


3


<i>GO</i>
<i>CO</i>


  nên <sub>.</sub> 1 <sub>.</sub>



3


<i>G ABC</i> <i>C ABC</i>


<i>V</i> <sub></sub>  <i>V</i> .


Mà <sub>.</sub> 1 <sub>.</sub> 1


6 6


<i>C ABC</i> <i>ABCD A B C D</i>


<i>V</i>   <i>V</i>      nên .


1
18


<i>G ABC</i>


<i>V</i>   .


<b>Câu 32.</b> Cho khối lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>.    có cạnh đáy bằng <i>a</i> 2 và mỗi mặt bên có diện
tích bằng <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. Thể tích khối lăng trụ đó là</sub>


<b>A. </b>
3


6
2



<i>a</i>


. <b>B. </b><i>a</i>3 6. <b>C. </b>2<i>a</i>3 6. <b>D. </b>


3


2 6


3


<i>a</i>


.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnB </b>


Do <i>ABC A B C</i>.    là khối lăng trụ tam giác đều nên<i>ABB A</i>  là hình chữ nhật.
1


12


<i>V</i> 


<i>C'</i>


<i>B'</i>
<i>A'</i>



<i>A</i>


<i>B</i>


<i>C</i>


<i>A</i> <i><sub>B</sub></i>


<i>C</i>
<i>D</i>


<i>A</i>


<i>B</i>


<i>C</i>


<i>D</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Mặt khác mỗi mặt bên có diện tích bằng 2


4<i>a</i> nên


2


. 4


<i>AB AA</i>  <i>a</i>


2



4<i>a</i>
<i>AA</i>


<i>AB</i>




 


2


4
2


<i>a</i>
<i>AA</i>


<i>a</i>


   <i>AA</i>2 2<i>a</i>.


Thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    là


.


1


. .sin 60 .


2


<i>ABC A B C</i>


<i>V</i>     <i>AB AB</i> <i>AA</i>


1


2. 2.sin 60 .2 2


2<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


  <i>a</i>3 6.


<b>Câu 33.</b> Cho khối chóp tam giác <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>

<i>ABC</i>

, tam giác <i>ABC</i> có độ dài 3 cạnh là <i>AB</i>5<i>a</i>;
8


<i>BC</i> <i>a</i>; <i>AC</i>7<i>a</i>, góc giữa <i>SB</i> và

<i>ABC</i>

là 45<b>.</b> Tính thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. .


<b>A. </b>50 3<i>a</i>3. <b>B. </b>50 3 3


3 <i>a</i> . <b>C. </b>


3


50


3 <i>a</i> . <b>D. </b>


3



50 7
3 <i>a</i> .


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB</b>


Ta có nửa chu vi <i>ABC</i> là 10


2


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>p</i>    <i>a</i>.


Diện tích <i>ABC</i> là <i>S</i><i>ABC</i> 10 .5 .3 .2<i>a a a a</i> 10 3<i>a</i>2.




<i>SA</i> <i>ABC</i> nên <i>SAB</i> vng, cân tại <i>A</i> nên <i>SA</i><i>AB</i>5.
Thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. là <sub>.</sub> 1 .


3


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>V</i>  <i>SA S</i><sub></sub> .


<b>Câu 34.</b> Cho hình chóp . Gọi , , , theo thứ tự là trung điểm của , , , .



Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp và bằng


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lờigiải</b>


<b>ChọnA </b>


2


1


5 .10 3


3 <i>a</i> <i>a</i>


 50 3 3


3 <i>a</i>




.


<i>S ABCD</i> <i>M</i> <i>N</i> <i>P Q</i> <i>SA SB SC SD</i>


.


<i>S MNPQ</i> <i>S ABCD</i>.



1
8


1
2


1
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ta có và


.


<b>Câu 35.</b> Cho khối lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng , cạnh bên ,


góc giữa và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnA </b>


Kẻ , . Khi đó góc giữa và mặt phẳng đáy bằng góc giữa và


bằng .


Trong vng tại , có .


Ta có .



<i><b>Q</b></i>


<i><b>P</b></i>
<i><b>N</b></i>


<i><b>M</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>D</b></i>
<i><b>S</b></i>


. .


1
8


<i>S MNP</i> <i>S ABC</i>


<i>V</i>  <i>V</i> <sub>.</sub> 1 <sub>.</sub>


8


<i>S MQP</i> <i>S ADC</i>


<i>V</i>  <i>V</i>



. . . .


1 1 1


8 8 8


<i>S MNPQ</i> <i>S MQP</i> <i>S MNP</i> <i>S ABC</i> <i>S ADC</i> <i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


     


.
.


1
8


<i>S MNPQ</i>


<i>S ABCD</i>
<i>V</i>
<i>V</i>


 


.


<i>ABC A B C</i>   <i>ABC</i> <i>a</i> <i>AA</i> <i>a</i>



<i>AA</i> 30 <i>a</i>


3 <sub>3</sub>


8


<i>a</i> 3 <sub>3</sub>


24


<i>a</i> 3 <sub>3</sub>


4


<i>a</i> 3 <sub>3</sub>


12


<i>a</i>




<i>A H</i>  <i>ABC</i> <i>H</i>

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>

<i>AA</i> <i>AA</i>


<i>AH</i> <i>A AH</i> 30


<i>A AH</i>


 <i>H</i> <i>A H</i>  <i>A A</i> .sin<i>A AH</i> <i>a</i>.sin 30



2


<i>a</i>
<i>A H</i>


 


2
.


3


. .


4 2


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <sub>  </sub> <i>S</i> <i>A H</i> 


3
.


3
8


<i>ABC A B C</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <sub>  </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Câu 36.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh bằng <i>a</i>, hai mặt phẳng

<i>SAB</i>

,

<i>SAD</i>



cùng vng góc với đáy, <i>SC</i> tạo với đáy một góc bằng 60. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>.
theo <i>a</i>.


<b>A. </b>


3 <sub>2</sub>


3


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3 <sub>6</sub>


3


<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


2 6



3


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


4 6


3


<i>a</i>


.


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB</b>


Ta có <i>SA</i>

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>

<i>SCA</i>60 <i>SA</i>tan 60 .<i>AC</i> <i>a</i> 6
Do đó thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. là


3
2


1 1 6


. . . 6 .



3 <i>ABCD</i> 3 3


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>S</i> <i>SA</i> <i>a a</i> 


<b>Câu 37.</b> Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh và ,


hợp với đáy một góc . Thể tích của khối hộp là


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB</b>


Góc giữa và bằng . Suy ra .


Thể tích khối hộp đứng bằng .


<b>Câu 38.</b> Cho khối lăng trụ đứng tam giác <i>ABC A B C</i>.    có đáy là một tam giác vuông cân tại <i>A</i>,
2


<i>AC</i><i>AB</i> <i>a</i>, góc giữa <i>AC</i> và mặt phẳng

<i>ABC</i>

bằng 30. Thể tích khối lăng trụ
.


<i>ABC A B C</i>   là


<b>A. </b>4<i>a</i> 3 . <b>B. </b>


3



4<i>a</i> 3


. <b>C. </b>


3


2<i>a</i> 3


. <b>D. </b>


2


4<i>a</i> 3
.
.


<i>ABCD A B C D</i>    <i>ABCD</i> <i>a</i> <i>BAD</i>60 <i>AB</i>


<i>ABCD</i>

30


2


3


<i>a</i> 3 3


2


<i>a</i> 3



6


<i>a</i> 3 <sub>2</sub>


6


<i>a</i>


<i>D'</i>


<i>B'</i> <i>C'</i>


<i>C</i>
<i>B</i>


<i>A'</i>


<i>D</i>
<i>A</i>


<i>AB</i>

<i>ABCD</i>

<i>B AB</i> <i>BB</i> <i>AB</i>. tan<i>B AB</i> <i>a</i> 3
. <i><sub>ABCD</sub></i>


<i>V</i> <i>BB S</i>


2 3


3 3



3.


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB</b>


Ta có <i>AC</i> là hình chiếu vng góc của <i>AC</i> lên mặt phẳng

<i>ABC</i>







<i><sub>AC</sub></i><sub></sub><sub>,</sub> <i><sub>ABC</sub></i>

<i><sub>CAC</sub></i><sub></sub> <sub>30</sub>


   


Tam giác <i>ACC</i> vng tại <i>C</i> có . tan 30 2 3
3


<i>a</i>


<i>CC</i> <i>AC</i>  


Khi đó



3
.


4 3


.


3


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <sub>  </sub> <i>S</i> <i>CC</i> .


<b>Câu 39.</b> Cho khối tứ diện có thể tích <i>V</i>. Gọi <i>V</i> là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các
cạnh của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số <i>V</i>


<i>V</i>




.


<b>A. </b> 2


3


<i>V</i>
<i>V</i>





 . <b>B. </b> 1


4


<i>V</i>
<i>V</i>




 . <b>C. </b> 5


8


<i>V</i>
<i>V</i>




 . <b>D. </b> 1


2


<i>V</i>
<i>V</i>



 .



<b>Lờigiải </b>


<b>ChọnD</b>


Gọi khối tứ diện đã cho là <i>ABCD</i>.


Gọi <i>E</i>, <i>F</i>, <i>G</i>, <i>H</i>, <i>I</i>, <i>J</i> lần lượt là trung điểm của <i>AD</i>, <i>AB</i>, <i>AC</i>, <i>BC</i>, <i>CD</i>, <i>BD</i>.
Khi đó ta có: <i>V</i> <i>V</i>4.<i>V<sub>A FEG</sub></i><sub>.</sub> .


Mặt khác <sub>.</sub> 1
8


<i>A FEG</i>


<i>V</i>  <i>V</i> .


Suy ra 1 1


2 2


<i>V</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i>






    .


<i><b>H</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>E</b></i>
<i><b>F</b></i>


<i><b>J</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b><sub>D</sub></b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>I</b></i>
<i>A</i>
<i>B</i>


<i>A</i>


<i>C</i>
<i>B</i>


<i>A</i>


<i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Câu 40.</b> Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác <i>ABC A B C</i>.    là tam giác đều cạnh <i>a</i>4 và biết diện tích
tam giác <i>A BC</i> bằng 8. Thể tích khối lăng trụ là



<b>A. </b>2 3 . <b>B. </b>4 3 . <b>C. </b>8 3 . <b>D. </b>16 3 .


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC</b>


Diện tích đáy 3.42 4 3
4


<i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>   .


Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>BC</i>, suy ra <i>A H</i> <i>BC</i> và 3 2 3
2


<i>a</i>


<i>AH</i>   .


Mặt khác 1 .


2


<i>A BC</i>


<i>S</i><sub></sub> <sub></sub>  <i>A H BC</i> <i>A H</i> 2 .<i>S</i> <i><sub>A BC</sub></i> 4


<i>BC</i> 





  <sub></sub>  .


Trong <i>A AH</i> vng tại <i>A</i>, ta có <i>AA</i> <i>A H</i> 2<i>AH</i>2 2
Do đó thể tích lăng trụ là <i>V</i> 2.4 38 3.


<b>Câu 41.</b> Cho hình hộp chữ nhật có độ dài đường chéo của các mặt lần lượt là 5 , 10 , 13 . Tính thể
tích của khối hộp đã cho.


<b>A. </b> 5. 10. 18


6


<i>V</i>  . <b>B. </b><i>V</i> 8. <b>C. </b><i>V</i> 6. <b>D. </b><i>V</i> 4.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnC</b>


Giả sử hình hộp <i>ABCD A B C D</i>.     có độ dài đường chéo các mặt bên lần lượt là
5


<i>AB</i>  , <i>B D</i>   10, <i>AD</i>  13.


Đặt <i>AA</i> <i>x</i>, <i>A B</i>   <i>y</i>, <i>A D</i>  <i>z</i> ( , ,<i>x y z</i>0).


<i>C</i>
<i>D</i>
<i>B</i>



<i>B'</i>
<i>A'</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Áp dụng định lý Py-ta-go cho các tam giác vuông <i>A AB</i> , <i>A B D</i>  , <i>A AD</i>  ta có hệ phương
trình:


2 2


2 2


2 2


5
13
10


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<i>y</i> <i>z</i>


  




 






 




. Suy ra


2
2
2


4 2


1 1


3
9


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>z</i>
<i>z</i>


   


 


  



 


 <sub> </sub>


 




(vì , ,<i>x y z</i>0).
Vậy thể tích khối lập phương là <i>V</i> <i>xyz</i>6.


<b>Câu 42.</b> Ông An muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật khơng nắp có thể tích
bằng 288 m . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để 3
xây bể là 500000 đồng/<sub>m</sub>2<sub>. Nếu ông An biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí </sub>


th nhân cơng sẽ thấp nhất. Hỏi ơng An trả chi phí thấp nhất để xây dựng bể đó là bao nhiêu?


<b>A. </b>108 triệu đồng. <b>B. </b>54 triệu đồng. <b>C. </b>168 triệu đồng. <b>D. </b>90 triệu đồng.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnA</b>


Theo bài ra ta có để chi phí th nhân cơng là thấp nhất thì ta phải xây dựng bể sao cho tổng
diện tích xung quanh và diện tích đáy là nhỏ nhất.


Gọi ba kích thước của bể là <i>a</i>, 2<i>a</i>, <i>c</i>.

<i>a m</i>

 

0,<i>c m</i>

 

0



Ta có diện tích cách mặt cần xây là <i><sub>S</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>ac</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>ac</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub></sub><sub>6</sub><i><sub>ac</sub></i><sub>. </sub>



Thể tích bể 2


2


144


.2 . 2 288


<i>V</i> <i>a a c</i> <i>a c</i> <i>c</i>


<i>a</i>


     .


Vậy 2 2 2 3 2


2


144 864 432 432 432 432


2 6 . 2 2 3. 2 . . 216


<i>S</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


         .


Vậy 2



216


<i>min</i>


<i>S</i>  <i>m</i>


Chi phí thấp nhất là 216 500000 108  triệu đồng.


<b>Câu 43.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác<i>ABC</i> đều cạnh <i>a</i>, tam giác <i>SBA</i> vuông tại <i>B</i>, tam
giác <i>SAC</i> vng tại <i>C</i>. Biết góc giữa hai mặt phẳng

<i>SAB</i>

<i>ABC</i>

bằng 60. Tính thể
tích khối chóp <i>S ABC</i>. theo <i>a</i>.


<b>A. </b>


3


3
8


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


3
12


<i>a</i>



. <b>C. </b>


3


3
6


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


3
4


<i>a</i>


.


<b>Lờigiải</b>.


<b>ChọnB</b>


<i>S</i>


<i>D</i>


<i>B</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Gọi <i>D</i> là hình chiếu của <i>S</i> lên mặt phẳng

<i>ABC</i>

, suy ra <i>SD</i>

<i>ABC</i>

.
Ta có <i>SD</i><i>AB</i> và <i>SB</i><i>AB gt</i>( ), suy ra <i>AB</i>

<i>SBD</i>

<i>BA</i><i>BD</i>.
Tương tự có <i>AC</i><i>DC</i> hay tam giác <i>ACD</i> vuông ở <i>C</i>.


Dễ thấy <i>SBA</i> <i>SCA</i> (cạnh huyền và cạnh góc vng), suy ra <i>SB</i><i>SC</i>. Từ đó ta chứng
minh được <i>SBD</i> <i>SCD</i> nên cũng có <i>DB</i><i>DC</i>.


Vậy <i>DA</i> là đường trung trực của <i>BC</i>, nên cũng là đường phân giác của góc <i>BAC</i>.
Ta có <i>DAC</i>30, suy ra


3


<i>a</i>


<i>DC</i>  . Ngồi ra góc giữa hai mặt phẳng

<i>SAB</i>

<i>ABC</i>



 <sub>60</sub>


<i>SBD</i> , suy ra tan tan . 3


3


<i>SD</i> <i>a</i>


<i>SBD</i> <i>SD</i> <i>BD</i> <i>SBD</i> <i>a</i>


<i>BD</i>


     .



Vậy


2 3


.


1 1 3 3


. . . .


3 3 4 12


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>S</i> <i>SD</i> <i>a</i> .


<b>Câu 44.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A</i> góc <i>ABC</i>30; tam giác <i>SBC</i>


là tam giác đều cạnh <i>a</i> và mặt phẳng

<i>SAB</i>

vng góc mặt phẳng

<i>ABC</i>

. Khoảng cách từ <i>A</i>


đến mặt phẳng

<i>SBC</i>

là:


<b>A. </b> 6


5


<i>a</i>



. <b>B. </b> 6


3


<i>a</i>


. <b>C. </b> 3


3


<i>a</i>


. <b>D. </b> 6


6


<i>a</i>


.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnD</b>


Ta có tam giác<i>ABC</i> vng tại<i>A</i> góc <i>ABC</i>30 và <i>BC</i><i>a</i>, suy ra , 3


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AC</i> <i>AB</i> .



Lại có

<i>SAB</i>

 

<i>ABC</i>

<i>AC</i>

<i>SAB</i>



<i>CA</i> <i>AB</i>







 







, suy ra tam giác <i>SAC</i> vuông tại <i>A</i>.
Suy ra


2


2 2 2 3


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SA</i> <i>SC</i> <i>AC</i>  <i>a</i>  <sub> </sub> 



  .


Tam giác <i>SAB</i>có 3, 3,


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SA</i> <i>AB</i> <i>SB</i><i>a</i>. Từ đó sử dụng công thức Hê-rông ta tính
được


2


2


2 <i>S<sub>SAB</sub></i> 6 3 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>AB</i>


<i>S</i>  <i>SH</i>   <i>BH</i>  .


<i>S</i>


<i>B</i>
<i>A</i>


<i>C</i>


<i>K</i>
<i>H</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Suy ra

,

<sub></sub>

<sub></sub>

2

,

<sub></sub>

<sub></sub>

.
3


<i>d H</i> <i>SBC</i>  <i>d A SBC</i> Từ <i>H</i> kẻ <i>HK</i><i>BC</i>.


Kẻ <i>HE</i><i>SK</i> <i>HE</i>

<i>SBC</i>

. Ta dễ tính được 3

,

6.


6 9


<i>a</i> <i>a</i>


<i>HK</i>  <i>d H SBC</i> 


Vậy

,

3

,

3 6 6


2 2 9 6


<i>a</i> <i>a</i>


<i>d A SBC</i>  <i>d H SBC</i>    .


<b>Câu 45.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật với <i>AB</i><i>a</i>, <i>BC</i><i>a</i> 3. Cạnh bên


<i>SA</i> vuông góc với đáy và đường thẳng <i>SC</i> tạo với mặt phẳng

<i>SAB</i>

một góc 30. Tính thể
tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABCD</i>. theo <i>a</i>.


<b>A. </b>


3



2 6
3


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B. </b>


3


2
3


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>C. </b><i>V</i>  3<i>a</i>3. <b>D. </b>


3


3
3


<i>a</i>


<i>V</i>  .


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnA</b>


Ta có: <i>BC</i> <i>SA</i> <i>BC</i>

<sub></sub>

<i>SAB</i>

<sub></sub>




<i>BC</i> <i>AB</i>





 






<i>SB</i>


 là hình chiếu của <i>SC</i> lên mặt phẳng

<i>SAB</i>

.




<i>SC SAB</i>,

<i>SC SB</i>,

<i>CSB</i> 30


    .


Xét tam giác <i>SBC</i> vng tại <i>B</i> có tan 30 <i>BC</i> <i>SB</i> 3<i>a</i>
<i>SB</i>


    .


Xét tam giác <i>SAB</i> vng tại <i>A</i> có <i>SA</i> <i>SB</i>2<i>AB</i>2 2<i>a</i> 2.
Mà <i>SABCD</i> <i>AB BC</i>. <i>a</i>2 3.



Vậy


3


1 2 6


.


3 <i>ABCD</i> 3


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>S</i> <i>SA</i> .


<b>Câu 46.</b> Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Hình chiếu vng góc của điểm


<i>A</i> lên mặt phẳng

<i>ABC</i>

trùng với trọng tâm tam giác <i>ABC</i>. Biết khoảng cách giữa hai
đường thẳng <i>AA</i> và <i>BC</i> bằng 3


4


<i>a</i>


. Tính theo <i>a</i> thể tích <i>V</i> của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.   .


<b>A. </b>
3


3
6



<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B. </b>


3


3
12


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>C. </b>


3


3
3


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>D. </b>


3


3
24


<i>a</i>



<i>V</i>  .


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnB</b>


<i>S</i>


<i>A</i>


<i>B</i> <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Ta có <i>A G</i> 

<i>ABC</i>

nên <i>A G</i> <i>BC</i>; <i>BC</i> <i>AM</i> <i>BC</i>

<sub></sub>

<i>MAA</i>

<sub></sub>



Kẻ <i>MI</i> <i>AA</i>; <i>BC</i> <i>IM</i> nên

<sub></sub>

;

<sub></sub>

3
4


<i>a</i>


<i>d AA BC</i> <i>IM</i> 


Kẻ <i>GH</i> <i>AA</i>, ta có 2 2. 3 3


3 3 4 6


<i>AG</i> <i>GH</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>GH</i>


<i>AM</i>  <i>IM</i>    



2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


3 3


.


1 1 1 . <sub>3</sub> <sub>6</sub>


3
3 12


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AG HG</i> <i>a</i>


<i>A G</i>


<i>HG</i>  <i>A G</i>  <i>AG</i>    <i><sub>AG</sub></i> <sub></sub><i><sub>HG</sub></i>  <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> 


2 2


.


3 3


. .


3 4 12



<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <sub>  </sub> <i>A G S</i>   ( đvtt).


<b>Câu 47.</b> Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. có đáy là vng; mặt bên

<i>SAB</i>

là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vng góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm <i>A</i> đến mặt phẳng

<sub></sub>

<i>SCD</i>

<sub></sub>

bằng


3 7
7


<i>a</i>


. Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABCD</i>. .


<b>A. </b> 1 3


3


<i>V</i>  <i>a</i> . <b>B. </b> 3


<i>V</i> <i>a</i> . <b>C. </b> 2 3


3


<i>V</i>  <i>a</i> . <b>D. </b>


3



3
2


<i>a</i>


<i>V</i>  .


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnD </b>


Gọi <i>I</i> <sub>; </sub><i>J</i> lần lượt là trung điểm của <i>AB</i><sub>; </sub><i>CD</i>; <i>K</i> là hình chiếu của <i>I</i> lên <i>SJ</i>


3


<i>x</i>


<i><b>K</b></i>


<i><b>D</b></i>
<i><b>J</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>I</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i>A</i>


<i>B</i>



<i>C</i>
<i>M</i>


<i>G</i>
<i>H</i>


<i>I</i>


<i>A</i>


<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Vì <i>AB</i>//<i>CD</i> nên



2 2


.


; ; <i>IS IJ</i>


<i>d A SCD</i> <i>d I SCD</i> <i>IK</i>


<i>IS</i> <i>IJ</i>


  




2 2



3
.


3 7 <sub>2</sub>


7 3


4


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




3.


<i>x</i> <i>a</i>


 


Từ đó suy ra


3
2



1 3 3


3 2 2


<i>x</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>x</i>  .


<b>Câu 48.</b> <sub>Cho hình chóp </sub><i>S ABC</i>. có đáy là <i>ABC</i> vuông cân ở <i>B</i>, <i>AC</i><i>a</i> 2, <i>SA</i>

<i>ABC</i>

, <i>SA</i><i>a</i>.
Gọi <i>G</i> là trọng tâm của <i>SBC</i>, <i>mp</i>

 

đi qua <i>AG</i> và song song với <i>BC</i> chia khối chóp thành
hai phần. Gọi <i>V</i>là thể tích của khối đa diện khơng chứa đỉnh<i>S</i>. Tính <i>V</i>.


<b>A. </b>
3


4
.
9


<i>a</i>


<b>B. </b>
3


4
.
27


<i>a</i>



<b>C. </b>
3


5
.
54


<i>a</i>


<b>D. </b>
3


2
.
9


<i>a</i>
<b>Lờigiải </b>


<b>ChọnC</b>


Trong mặt phẳng

<i>SBC</i>

. Qua <i>G</i> kẻ đường thẳng song song với <i>BC</i> và lần lượt cắt <i>SC SB</i>,
tại ,<i>E F</i>. Khi đó ta được khối đa diện khơng chứa đỉnh <i>S</i> là <i>ABCEF</i>.


Ta có <i>G</i> là trọng tâm của <i>SBC</i> nên .AF


.


2 2 4



. . . .


3 3 9


<i>S</i> <i>E</i>


<i>S ABC</i>


<i>V</i> <i>SA SF SE</i>


<i>V</i> <i>SA SB SC</i>  


Do đó


.


.AF . . .


4 4 5


. . . .


9 <i>S ABC</i> 9 9


<i>S</i> <i>E</i> <i>S ABC</i> <i>ABCEF</i> <i>S ABC</i> <i>S ABC</i>


<i>V</i>  <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>  <i>V</i>  <i>V</i>


Vì tam giác<i>ABC</i>vng cân ở ,<i>B</i> <i>AC</i><i>a</i> 2 nên <i>AB</i><i>BC</i><i>a</i>.
Mặt khác



3
.


1 1


. . .


3 2 6


<i>S ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>a a a</i> Suy ra


3 3


5 5


. .


9 6 54


<i>ABCEF</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>   .



<b>Câu 49.</b> Cho lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>.    có cạnh đáy bằng 2<i>a</i>, khoảng cách từ <i>A</i> đến mặt
phẳng

<i>A BC</i>

bằng 6


2


<i>a</i>


. Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng:


<b>A. </b><i>a</i>3. <b>B. </b>3<i>a</i>3. <b>C. </b>4 3


3<i>a</i> . <b>D. </b>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnB</b>


Gọi <i>K</i>là trung điểm <i>BC</i>, dựng <i>AH</i> <i>A K H</i>

<i>A K</i>

. Ta có <i>AH</i>

<i>A BC</i>

, suy ra


 


 ; 


6
2


<i>A A BC</i>


<i>a</i>



<i>d</i> <sub></sub> <i>AH</i>  .


Tam giác <i>ABC</i>đều, có đường cao 3.2 3
2


<i>AK</i> <i>a</i><i>a</i> .


Xét tam giác <i>AA K</i> vuông tại <i>A</i>, đường cao <i>AH</i>.


Ta có: 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 4<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 3


6 3 3 <i>AA</i> <i>a</i>


<i>AA</i>  <i>AH</i>  <i>AK</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>   .


Thể tích khối lăng trụ: <sub>.</sub> <sub>3.</sub> 3<sub>. 2</sub>

2

<sub>3</sub> 3


4


<i>ABC</i>


<i>V</i> <i>AA S</i> <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i> .


<b>Câu 50.</b> Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    có độ dài tất cả các cạnh bằng <i>a</i> và hình chiếu vng góc của
đỉnh <i>C</i> lên mặt phẳng

<sub></sub>

<i>ABB A</i> 

<sub></sub>

là tâm của hình bình hành <i>ABB A</i> . Thể tích khối lăng trụ


.   


<i>ABC A B C</i> tính theo <i>a </i>là



<b>A. </b>
3


2
4


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


2
12


<i>a</i>


. <b>C. </b><i>a</i>3 3. <b>D. </b>


3


3
4


<i>a</i>


.


<b>Lờigiải</b>



<b>ChọnA</b>


Gọi <i>O</i> là tâm của hình thoi <i>ABB A</i> .


Theo giả thiết suy ra <i>CO</i><i>BA</i> hay tam giác <i>CBA</i> cân tại <i>C</i>.


<i><b>K</b></i>
<i><b>B'</b></i>


<i><b>C'</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i>
<i><b>A'</b></i>


<i><b>H</b></i>


<i>a</i>
<i><b>O</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>B'</b></i>


<i><b>A'</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Do đó <i>C ABB A</i>.   là hình chóp tứ giác đều, cạnh bằng <i>a</i>.
Ta có


2


2 2 2 2 2


2 2


 


   <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 


 


<i>a</i> <i>a</i>


<i>CO</i> <i>CA</i> <i>AO</i> <i>a</i> .


Khi đó


3
2


.


1 1 2 2


. .



3 3 2 6


     


<i>C ABB A</i> <i>ABB A</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>CO</i> <i>a</i> .


Ta có <sub>.</sub> 1 <sub>.</sub>


3


      


<i>C A B C</i> <i>ABC A B C</i>


<i>V</i> <i>V</i> nên <sub>.</sub> 2 <sub>.</sub>


3


     


<i>C ABB A</i> <i>ABC A B C</i>


<i>V</i> <i>V</i> .


Do đó



3


. .


3 2


.


2 4


     


<i>ABC A B C</i> <i>C ABB A</i>
<i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i> .


<b>Câu 51.</b> Cho lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    có đáy là tam giác vng cân tại <i>B</i>, <i>AB</i><i>a</i> 3. Hình chiếu vng
góc của <i>A</i> lên mặt phẳng

<i>ABC</i>

là điểm <i>H</i> thuộc cạnh <i>AC</i> sao cho <i>HC</i>2<i>HA</i>. Mặt bên


<i>ABB A</i> 

tạo với đáy một góc 60. Thể tích khối lăng trụ là:


<b>A. </b>
3


6


<i>a</i>


. <b>B. </b>



3


3


<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


3
5


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


3
2


<i>a</i>


.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnD</b>



Tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>B</i>, <i>AB</i><i>a</i> 3 <i>BC</i> và


2


3
2


<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub>


  .


Ta có

<i>ABB A</i> 

tạo với đáy một góc 60 là <i>A IH</i> 60, với <i>IH</i>//<i>BC</i>.


Suy ra tan 60 1 . 3


3


<i>A H</i> <i>IH</i>   <i>BC</i> <i>a</i><i>h</i>.


Vậy thể tích khối lăng trụ là:


3
.


3
.


2



<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>
<i>a</i>


<i>V</i>   <i>S</i> <i>h</i> .


<b>Câu 52.</b> Xét khối tứ diện <i>ABCD</i> có cạnh <i>AB</i>2 3 và các cạnh cịn lại đều bằng <i>x</i>. Tìm <i>x</i> để thể tích
khối tứ diện <i>ABCD</i> bằng 2 2.


<b>A. </b><i>x</i> 6. <b>B. </b><i>x</i>2 2. <b>C. </b><i>x</i>3 2. <b>D. </b><i>x</i>2 3.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnB</b>


<b>Cách1:</b> Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>CD</i> và <i>H</i> là hình chiếu của <i>A</i> trên <i>BM</i> .
;


 


<i>CD</i> <i>AM CD</i> <i>BM</i> <i>CD</i>

<i>ABM</i>

<i>AH</i> 

<sub></sub>

<i>BCD</i>

<sub></sub>

.


<i>A</i> <i>C</i>


<i>B</i>


<i>B</i>


<i>C</i>
<i>A</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Đặt <i>AMB</i> suy ra sin  <i>AH</i>


<i>AM</i>


3
sin .


2




<i>AH</i>  <i>x</i> .


1
.
3




<i>ABCD</i> <i>BCD</i>


<i>V</i> <i>AH S</i>


2


1 3 3


sin . 2 2


3  2 4



 <i>x</i> <i>x</i>  sin2512<sub>6</sub>


<i>x</i> .


Xét tam giác <i>AMB</i> ta có:


2 2 2


2


8


cos 1


2 .


 <i>AM</i> <i>BM</i> <i>AB</i>  


<i>AM BM</i> <i>x</i> .


Ta được phương trình:


2


6 2


512 8


1 1



 


<sub></sub>  <sub></sub> 


 


<i>x</i> <i>x</i> . Giải phương trình ta được <i>x</i>2 2.
<b>Cách2:</b>Nhận xét: <i>CD</i> <i>AM</i> <i>CD</i>

<sub></sub>

<i>ABM</i>

<sub></sub>



<i>CD</i> <i>BM</i>





 






1 2 2 1


2 2. . . 3. .


3 3 3 2


<i>ABCD</i> <i>NBCD</i> <i>BNCD</i> <i>DNC</i>


<i>V</i>  <i>V</i>  <i>V</i>  <i>BN S</i>  <sub></sub> <i>MN DC</i><sub></sub>



 


trong đó


2 2 2


2


2 2


3


3 12


2


<i>DN</i> <i>AB</i> <i>AN</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>MN</i> <i>DN</i> <i>DM</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub>


   





,

0<i>x</i><i>a</i> 3

.


2


3 3 12


. . 2 2 2 2


3 2


<i>ABCD</i>


<i>x</i>


<i>V</i>   <i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 53.</b> Một người cần làm một hình lăng trụ tam giác đều từ tấm nhựa phẳng để có thể tích là


3


6 3 cm . Để ít hao tốn vật liệu nhất thì cần tính độ dài các cạnh của khối lăng trụ tam giác đều
này bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>Cạnh đáy bằng 2 6 cm và cạnh bên bằng 1 cm .


<b>B. </b>Cạnh đáy bằng 2 3 cm và cạnh bên bằng 2 cm .



<b>C. </b>Cạnh đáy bằng 2 2 cm và cạnh bên bằng 3 cm .


<b>D. </b>Cạnh đáy bằng 4 3 cm và cạnh bên bằng1cm
2 .


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnB</b>


<i>M</i>
<i>A</i>


<i>D</i>


<i>C</i>


<i>B</i>
<i>H</i>


<i>A</i>


<i>M</i> <i>B</i>


<i>A</i>


<i>M</i> <i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Giả sử hình lăng trụ tam giác đều cần làm là <i>ABC A B C</i>.    có độ dài <i>AB</i><i>x</i>, <i>AA</i> <i>h</i>.


Khi đó 3 2



4


<i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>x</i> và 2


.


3
.


4


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>V</i> <sub>  </sub> <i>S</i> <i>AA</i> <i>x h</i>.


Theo giả thiết 2


2


3 24


6 3


4 <i>x h</i> <i>h</i> <i>x</i> .


Để ít tốn vật liệu nhất thì diện tích tồn phần của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    là nhỏ nhất.
Gọi <i>S<sub>tp</sub></i> là tổng diện tích các mặt của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.   , ta có:



2 2


3 3 72


2 3 3


2 2


<i>tp</i> <i>ABC</i> <i>ABB A</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>x</i> <i>hx</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 




      .


Khảo sát

<sub> </sub>

3 2 72


2


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  trên

0;

, ta được <i>f x</i>

 

nhỏ nhất khi <i>x</i>2 3.
Với <i>x</i>2 3<i>h</i>2 cm.



<b>Câu 54.</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> có <i>AB</i><i>CD</i><i>a</i>. <i>M</i>, <i>N</i> lần lượt là trung điểm các cạnh <i>AD</i> và <i>BC</i>.
Biết thể tích của khối <i>ABCD</i> là


3 <sub>3</sub>


12


<i>a</i>


<i>V</i>  và <i>d AB CD</i>

<sub></sub>

;

<sub></sub>

<i>a</i> (giả sử


2


<i>a</i>


<i>MN</i> ). Khi đó độ dài
đoạn <i>MN</i> là:


<b>A. </b><i>MN</i> <i>a</i> 3. <b>B. </b> 6


2


<i>a</i>


<i>MN</i>  . <b>C. </b> 3


2


<i>a</i>



<i>MN</i>  . <b>D. </b><i>MN</i><i>a</i> 2.


<b>Lờigiải: </b>
<b>ChọnC</b>


<b>h</b>


<b>x</b>
<b>C'</b>


<b>B'</b>
<b>A'</b>


<b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<i><b>H</b></i>


<i><b>N</b></i>


<i><b>M</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>D</b></i>


<i><b>E</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Dựng hình bình hành <i>BDCE</i>. Khi đó ta có <i>d CD AB</i>

;

<i>d C ABE</i>

;

<i>a</i>.
Đặt


2


<i>a</i>
<i>MN</i> <i>x x</i><sub></sub>  <sub></sub>


 , suy ra <i>AE</i>2<i>x</i>.


Gọi <i>H</i> là trung điểm <i>AB</i>, ta có: 1. . 1.2 . 2 2 2 2


2 2


<i>ABE</i>


<i>S</i>  <i>AE BH</i>  <i>x a</i> <i>x</i> <i>x a</i> <i>x</i> . Nên kí hiệu


diện tích tam giác.




3


2 2


1 3


. . . .



3 12


<i>a</i>


<i>V C ABE</i> <i>V ABCD</i>  <i>a x a</i> <i>x</i> 


2


2 2 3 2 2 4 4


16 16 3


4


<i>a</i>


<i>x a</i> <i>x</i> <i>x a</i> <i>x</i> <i>a</i>


     


2 2


2 2


3
4
1
4



<i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>a</i>





 


 <sub></sub>





. Kết hợp điều kiện, được 3
2


<i>a</i>


<i>x</i> .


<b>Câu 55.</b> Xét khối tứ diện <i>ABCD</i>, <i>AB</i><i>x</i>, các cạnh còn lại bằng 2 3 . Tìm <i>x</i> để thể tích khối tứ diện


<i>ABCD</i> lớn nhất.


<b>A. </b><i>x</i> 6. <b>B. </b><i>x</i>2 2. <b>C. </b><i>x</i> 14. <b>D. </b><i>x</i>3 2.


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnD</b>


Gọi <i>M</i>, <i>H</i> lần lượt là trung điểm của <i>AB</i> và <i>CD</i>.



Ta có tam giác <i>ABC</i>, <i>ABD</i> cân lần lượt tại <i>C</i> và <i>D</i>. Suy ra <i>CM</i> <i>AB</i> <i>AB</i>

<sub></sub>

<i>CDM</i>

<sub></sub>



<i>DM</i> <i>AB</i>





 






.
Ta có: <i>CAB</i> <i>DAB c c c</i>

. .

suy ra <i>MC</i><i>MD</i>. Ta được <i>MH</i><i>CD</i>.


Tứ diện <i>BMCH</i> có đường cao <i>BM</i> , đáy là tam giác <i>MHC</i> vng tại <i>H</i>.


2


<i>x</i>


<i>BM</i>  ; <i>BH</i> <i>BC</i>2<i>CH</i>2  12 3 3


3


<i>HC</i> ;



2


2 2 <sub>9</sub>


4


<i>x</i>


<i>HM</i>  <i>BH</i> <i>BM</i>   . Suy ra


2


1 1


. . . 9 . 3


2 2 4


<i>MHC</i>


<i>x</i>


<i>S</i>  <i>MH HC</i>  .


<b>2 3</b>



<i><b>x</b></i>


<i><b>2</b></i>



<i><b>H</b></i>



<i><b>M</b></i>



<i><b>B</b></i>

<i><b>D</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

2


1 3


2 2.2 4. . . . 9


3 2 2 4


<i>ABCD</i> <i>BMCD</i> <i>BMHC</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>V</i>  <i>V</i>  <i>V</i>  


2 2 2 2


3 2 3 2 3 1 3 3


9 . . 9 . . 9


3 4 3 2 4 3 4 4 4 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


     <sub></sub>   <sub></sub>



 


.


Vậy giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện bằng 3 3


2 , đạt khi


2 2


2


9 18 3 2


4 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


      .


<i><b>Câu 56.</b></i> Một viên đá có hình dạng là khối chóp tứ giác đều với tất cả các cạnh bằng <i>a</i>. Người ta cắt
khối đá đó bởi mặt phẳng song song với đáy của khối chóp để chia khối đá thành hai phần có
thể tích bằng nhau. Tính diện tích của thiết diện khối đá bị cắt bởi mặt phẳng nói trên. <i>(Giả </i>
<i>thiết rằng tổng thể tích của hai khối đá sau vẫn bằng thể tích của khối đá đầu). </i>


<b>A. </b>
2



2
3


<i>a</i>


. <b>B. </b>


2
3


2


<i>a</i>


. <b>C. </b>


2


4


<i>a</i>


. <b>D. </b>


2
3
4
<i>a</i>
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnD</b>



Gọi <i>M</i> , <i>N</i>, <i>P</i>, <i>Q</i> lần lượt là giao điểm của mặt phẳng cắt với cạnh bên <i>SA</i>, <i>SB</i>, <i>SC</i>, <i>SD</i>


và <i>H</i> <i>SO</i>

<i>MNPQ</i>

. Do



 


<i>SO</i> <i>ABCD</i>
<i>SH</i> <i>MNPQ</i>
<i>MNPQ</i> <i>ABCD</i>



 


 


Đặt <i>SH</i> <i>SM</i> <i>SN</i> <i>SP</i> <i>SQ</i> <i>k</i>


<i>SO</i>  <i>SA</i>  <i>SB</i> <i>SC</i> <i>SD</i>

<i>k</i>0

(Định lý Thales) và <i>V</i> <i>VS ABCD</i>. .


Ta có <i>VS MNPQ</i>.


<i>V</i>
.
.
. .
2 2
<i>S MPQ</i>
<i>S MNP</i>



<i>S ABC</i> <i>S ACD</i>
<i>V</i>
<i>V</i>


<i>V</i> <i>V</i>


  1 . . . .


2


<i>SM SN SP</i> <i>SM SP SQ</i>


<i>SA SB SC</i> <i>SA SC SD</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 



3 3


1
2 <i>k</i> <i>k</i>


  <sub></sub><i><sub>k</sub></i>3


Theo ycbt : . 3 1
2



<i>S MNPQ</i>
<i>V</i>


<i>k</i>


<i>V</i>   3


1
2


<i>k</i>


  .


Mặt khác 1 .
2
<i>S MNPQ</i>
<i>V</i>
<i>V</i>

1
.
3
1
.
3
<i>MNPQ</i>
<i>ABCD</i>
<i>SH S</i>


<i>SO S</i>


 . <i>MNPQ</i>


<i>ABCD</i>
<i>S</i>
<i>k</i>
<i>S</i>

1
.
2
<i>MNPQ</i> <i>ABCD</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>k</i>
 
3
2
2
.
2 <i>a</i>

2
3
4
<i>a</i>
 .


<b>Câu 57.</b> Cho một tấm nhơm hình vng cạnh 1 m

 

như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần tô đậm của
tấm nhơm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng <i>x</i>

 

m , sao cho bốn đỉnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

của hình vng gập lại thành đỉnh của hình chóp. Tìm giá trị của <i>x</i> để khối chóp nhận được có
thể tích lớn nhất.


<b>A. </b> 2


4


<i>x</i> . <b>B. </b> 2


3


<i>x</i> . <b>C. </b> 2 2


5


<i>x</i> . <b>D. </b> 1


2


<i>x</i>


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>


Từ hình vng ban đầu ta tính được , <sub>1</sub> <sub>1</sub> 2


2 2


<i>x</i> <i>x</i>



<i>OM</i>  <i>S M</i> <i>S O OM</i>   . (0<i>x</i> 2)


Khi gấp thành hình chóp <i>S ABCD</i>. thì <i>S</i><sub>1</sub><i>S</i> nên ta có <i>SM</i> <i>S M</i><sub>1</sub> .


Từ đó 2 2 2 2 2


2


<i>x</i>


<i>SO</i> <i>SM</i> <i>OM</i>   . (Điều kiện 0 2


2


<i>x</i>


  )


Thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. : <sub>.</sub> 1 . 1 2 2 2 2 1 2 4 2 2 5


3 6 6


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>V</i>  <i>S</i> <i>SO</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> .


Ta thấy <i>V<sub>SABCD</sub></i> lớn nhất khi <i>f x</i>

 

2<i>x</i>42 2<i>x</i>5,0 2
2



<i>x</i>


  đạt giá trị lớn nhất
Ta có <i>f</i>

 

<i>x</i> 8<i>x</i>310 2<i>x</i>4 2<i>x</i>3

4 5 2 <i>x</i>



 



0


0 <sub>2 2</sub>


5


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>






  


 



Bảng biến thiên



<i>S</i>
<i>S</i>


<i>A</i>


<i>B</i> <i>D</i>


<i>M</i>
<i>O</i>


1


<i>S</i>
<i>C</i>


<i>A</i>


<i>B</i> <i>C</i>


<i>D</i>
<i>O</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Vậy: <i>V<sub>S ABCD</sub></i><sub>.</sub> lớn nhất khi và chỉ khi 2 2
5


<i>x</i>


<b>Câu 58.</b> Cho lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i>



lên mặt phẳng

<i>ABC</i>

trùng với trọng tâm tam giác <i>ABC</i>. Biết khoảng cách giữa hai đường
thẳng <i>AA</i> và <i>BC</i><sub> bằng </sub> 3


4


<i>a</i>


. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là


<b>A. </b>


3 <sub>3</sub>


.
12


<i>a</i>


<b>B. </b>


3 <sub>3</sub>


.
6


<i>a</i>


<b>C. </b>



3 <sub>3</sub>


.
3


<i>a</i>


<b>D. </b>


3 <sub>3</sub>


.
24


<i>a</i>
<b>Lờigiải </b>


<b>ChọnA</b>


Gọi <i>H</i> là trọng tâm tam giác ABC và <i>I</i> là trung điểm<i>BC</i>. Ta có


.


<i>A H</i> <i>BC</i>


<i>AI</i> <i>BC</i> <i>BC</i> <i>A AI</i> <i>BC</i> <i>AA</i>


<i>A H</i> <i>AI</i> <i>H</i>


 





 


    




   




Gọi <i>K</i> là hình chiếu vng góc của <i>I</i> lên <i>AA</i>. Khi đó <i>IK</i> là đoạn vng góc chung của <i>AA</i>


và <i>BC</i> nên =

<sub></sub>

,

<sub></sub>

3.
4


<i>a</i>


<i>IK d AA BC</i>  Xét tam giác vng <i>AIK</i> vng tại <i>K</i> có




3 3 1


= , 30 .


4 2 2



<i>a</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Xét tam giác vng <i>AA H</i> vng tại <i>H</i> có = .tan30 3. 3 .


3 3 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>A H AH</i>   


Vậy


2 3


.


3 3


V . .


4 3 12


<i>ABC A B C</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


    


<b>Câu 59.</b> Một người xây nhà xưởng hình hộp chữ nhật có diện tích mặt sàn là 1152 m và chiều cao cố 2
định. Người đó xây các bức tường xung quanh và bên trong để ngăn nhà xưởng thành ba phòng


hình chữ nhật có kích thước như nhau (khơng kể trần nhà). Vậy cần phải xây các phịng theo
kích thước nào để tiết kiệm chi phí nhất (bỏ qua độ dày các bức tường).


<b>A. </b>16 m 24 m . <b>B. </b>8 m 48 m . <b>C. </b>12 m 32 m . <b>D. </b>24 m 32 m .


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnA</b>


Đặt <i>x</i>, <i>y</i>, <i>h</i> lần lượt là chiều dài, chiều rộng và chiều cao mỗi phòng.
Theo giả thiết, ta có <i>x y</i>.3 1152 <i>y</i> 384


<i>x</i>


  


Để tiết kiệm chi phí nhất khi diện tích tồn phần nhỏ nhất.


Ta có <i>S<sub>tp</sub></i> 4<i>xh</i> 6<i>yh</i> 3<i>xy</i> 4<i>xh</i> 6.384<i>h</i> 1152 4<i>h x</i> 576 1152


<i>x</i> <i>x</i>


 


       <sub></sub>  <sub></sub>


 


Vì h khơng đổi nên <i>S<sub>tp</sub></i> nhỏ nhất khi <i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> 576
<i>x</i>



  (với <i>x</i>0) nhỏ nhất.


<b>Cách1:</b> Khảo sát <i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> 576
<i>x</i>


  với <i>x</i>0 ta được <i>f x</i>

<sub> </sub>

nhỏ nhất khi <i>x</i>24 <i>y</i>16.


<b>Cách2.</b> BĐT Côsi <i>x</i> 576 2 <i>x</i>.576 48


<i>x</i> <i>x</i>


   . Dấu “=” xảy ra <i>x</i> 576 <i>x</i> 24


<i>x</i>


    .


<b>TheodõiFanpage:NguyễnBảoVương</b>


<b> </b>


<b>HoặcFacebook:NguyễnVương</b><b> </b>


<b>Thamgiangay:NhómNguyễnBàoVương(TÀILIỆUTỐN)</b>
<b> />


<b>ẤnsubkênhYoutube:NguyễnVương</b>




<b> </b>



<b>Tảinhiềutàiliệuhơntại: />


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66></div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67></div>

<!--links-->

×