1. Chủ nghĩa trọng thương cho rằng: Bất cứ hoạt động kinh tế nào mà không dẫn đến
tích luỹ tiền tệ là hoạt động kinh tế tiêu cực?
Đúng. Chủ nghĩa trọng thương khẳng định rằng: bất cứ hoạt động kinh tế nào mà không
dẫn đến tích luỹ tiền tệ là hoạt động kinh tế tiêu cực.
2. Chủ nghĩa trọng thương coi hoạt động ngoại thương và công nghiệp mới là nguồn
gốc thật sự của của cải ?
Sai. Chủ nghĩa trọng thương chỉ coi hoạt động ngoại thương là nguồn gốc thật sự của của
cải.
3. Quan điểm kinh tế của Chủ nghĩa trọng thương nhấn mạnh rằng trong hoạt động
ngoại thương phải thực hiện chính sách xuất siêu.
Đúng. Chủ nghĩa trọng thương nhấn mạnh rằng để tăng của cải cho quốc gia, trong hoạt
động ngoại thương phải thực hiện chính sách xuất siêu.
4. Chủ nghĩa trọng thương cho rằng lợi nhuận thương nghiệp là các khoản tiết kiệm
chi phí thương mại.
Sai. Chủ nghĩa trọng thương cho rằng lợi nhuận thương nghiệp là kết quả của sự trao đổi
không ngang giá, không một người nào thu được lợi mà không làm thiệt hại cho kẻ khác.
5. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng cho rằng lợi nhuận thương nghiệp chính là kết qủa
của sự trao đổi không ngang giá.
Sai. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng lợi nhuận thương nghiệp có được là do tiết kiệm các
khoản chi phí thương mại
6. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng trao đổi không làm cho tài sản tăng lên vì tài sản
chỉ được tạo ra trong sản xuất
Đúng. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng trao đổi không làm cho tài sản tăng lên vì tài sản
được tạo ra trong sản xuất.
7. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng sản phẩm thuần tuý (sản phẩm ròng) chỉ được tạo
ra trong nông nghiệp và công nghiệp.
Sai. Sản phẩm thuần tuý( sản phẩm ròng) chỉ được tạo ra trong nông nghiệp. Nông nghiệp
là ngành kinh tế sản xuất duy nhất, còn công nghiệp chỉ tiêu dùng chứ hoàn toàn không có
sản xuất.
8. William Petty cho rằng giá cả tự nhiên ( tức giá trị) là do cung - cầu thị trường
quyết định.
Sai. William Petty cho rằng: giá cả tự nhiên (tức giá trị) là do thời gian hao phí lao động
quyết định.
9. Wiliam Petty cho rằng: Đánh giá quá cao tiền là một sai lầm.
Đúng: Ông cho rằng tiền tệ không phải lúc nào cũng là tiêu chuẩn của sự giàu có. Vì vậy
đánh giá cao tiền là một sai lầm.
10. William Petty xác định tiền lương là khoản giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết tối
thiểu cho công nhân.
Đúng. William Petty xác định tiền lương là khoản giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết tối thiểu
cho công nhân.
11. William ủng hộ việc tăng tiền lương cao cho công nhân để khuyến khích họ lao
động hăng say hơn.
Sai. William phản đối việc tăng tiền lương quá cao cho công nhân.
12. Theo Adam Smith, “Bàn tay vô hình” chính là các quy luật khách quan tự phát
hoạt động, chi phối hành vi của con người.
Đúng. Theo Adam Smith, “Bàn tay vô hình” chính là các quy luật kinh tế khách quan hoạt
động chi phối hành vi của con người
13. Adam Smith cho rằng để cho các quy luật kinh tế khách quan hoạt động không
cần đến sự tồn tại và phát triển của sản xuất hàng hoá và tự do kinh tế, tự do trao
đổi.
Sai. Adam Smith cho rằng để cho các quy luật kinh tế khách quan hoạt động cần đến sự
tồn tại và phát triển của sản xuất hàng hoá, không phải tự do kinh tế, tự do trao đổi.
14. Adam Smith cho rằng Nhà nước phải can thiệp vào tất cả các hoạt động kinh tế,
đặc biệt là các hoạt kinh tế vượt quá sức của một doanh nghiệp.
Sai. Adam Smith cho rằng Nhà nước không nên can thiệp vào các hoạt động kinh tế, trừ
những hoạt động kinh tế vượt quá sức của một doanh nghiệp. Hãy để “bàn tay vô hình”
điều tiết nền kinh tế.
15. Adam Smith không đánh giá đúng về tiền tệ, coi tiền là môi giới giản đơn.
Đúng. Adam Smith không đánh giá đúng về tiền tệ, coi tiền chỉ là môi giới giản đơn: Là
phương tiện kỹ thuật làm cho trao đổi được thuận tiện.
16. Adam Smith coi tiền có vai trò quan trọng trong lưu thông hàng hoá.
Đúng. Adam Smith coi tiền là “bánh xe vĩ đại của lưu thông”
17. Trong lý luận về giá trị lao động, Adam Smith cho rằng giá trị sử dụng quyết định
giá trị trao đổi.
Sai. Adam Smith cho rằng giá trị sử dụng không quyết định giá trị trao đổi.
18. Adam Smith cho rằng: Không chỉ có lao động nông nghiệp mà cả lao động công
nghiệp cũng tạo ra lợi nhuận.
Đúng. Adam Smith cho rằng: Không chỉ có lao động nông nghiệp mà cả lao động công
nghiệp cũng tạo ra lợi nhuận.
19. Theo Adam Smith, tư bản đầu tư càng nhiều thì tỷ suất lợi nhuận càng cao
Sai. Theo, Adam Smith tư bản đầu tư càng nhiều thì tỷ suất lợi nhuận càng giảm
20. Theo lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo, thì quốc gia không có lợi thế
tuyệt đối nào trong việc sản xuất ra các sản phẩm so với quốc gia khác thì không nên
tiến hành hoạt động trao đổi hàng hoá vì không có lợi.
Sai: Theo lý thuyết lợi thế so sánh Adam Smith thì quốc gia không có lợi thế tuyệt đối nào
trong việc sản xuất ra các sản phẩm so với quốc gia khác thì vẫn có lợi khi sản xuất sản
phẩm có bất lợi nhỏ nhất và tiến hành hoạt động trao đổi thương mại với quốc gia có lợi
thế tuyệt đối hoàn toàn trong việc sản xuất ra các sản phẩm.
21. Sismondi không ủng hộ chế độ sản xuất nhỏ (tiểu sản xuất), ông ủng hộ chế độ
công xưởng trong CNTB.
Sai. Sismondi ủng hộ chế độ sản xuất nhỏ, và coi sự thắng lợi của chế độ công xưởng là
mối hiểm hoạ của thợ thủ công và tiểu thương.
22. Khi xác định giá trị, Sismondi đã dựa vào thời gian lao động xã hội cần thiết để
sản xuất sản phẩm chứ không dựa vào thời gian lao động cá biệt.
Đúng. Sismondi đã dựa vào thời gian lao động xã hội cần thiết chứ không dựa vào thời
gian lao động xã hội cá biệt khi xác định giá trị hàng hoá.
23. Sismondi cho rằng khủng hoảng kinh tế chỉ là yếu tố ngẫu nhiên, cục bộ
Sai. Sismondi cho rằng khủng hoảng kinh tế không phải là yếu tố ngẫu nhiên, cục bộ, song
không giảI quyết được triệt để nguyên nhân của khủng hoảng
24. Theo Sismondi, nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế là do tốc độ tăng sản xuất
nhanh hơn tốc độ tăng tiêu dùng.
Đúng. Sismondi cho rằng nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế chính là tốc độ tăng sản
xuất nhanh hơn tốc độ tiêu dùng (khủng hoảng thừa).
25. Theo Sismondi, “Lối thoát chủ yếu” để giải quyết vấn đề khủng hoảng là hoạt
động ngoại thương.
Sai. Theo Sismondi, “Lối thoát chủ yếu” để giải quyết vấn đề khủng hoảng là các nhà tư
bản phải tiêu dùng nhiều hơn.
26. Proudon chủ trương tổ chức kinh tế hàng hoá mà không cần tiền tệ.
Đúng. Proudon chủ trương tổ chức kinh tế hàng hoá mà không cần tiền tệ thông qua việc
thành lập ngân hàng trao đổi hay ngân hàng nhân dân.
27. Sait Simon phê phán CNTB và đòi hỏi phải xoá bỏ CNTB, xoá bỏ sở hữu TBCN.
Sai. Sait Simon phê phán CNTB nhưng không đòi hỏi xoá bỏ CNTB và sở hữu TBCN mà
chỉ kêu gọI xoá bỏ sở hữu của những kẻ ăn bám.
28. Charles Fourier kịch liệt lên án thương nghiệp TBCN, coi đó là nguồn gốc của sự
đau khổ lên cần phải loại bỏ bằng cách thủ tiêu CNTB
Đúng. Charles Fourier kịch liệt lên án thương nghiệp TBCN, coi đó là nguồn gốc của mọi
sự đau khổ, nên cần phải loại bỏ bằng cách thủ tiêu TBCN.
29. Charles Fourier phê phán CNTB đã giữ lại nền tiểu sản xuất, do đó không thực
hiện được khả năng của nó.
Đúng. Charles Fourier phê phán CNTB đã giữ lại nền tiểu sản xuất, do đó không thực hiện
được khả năng của nó.
30. Robert Owen ủng hộ chế độ công xưởng và chế độ tư hữu.
Sai. Robert Owen lên án chế độ công xưởng vì đem lại tai hoạ giáng xuống đầu xã hội, chế
độ tư hữu là nguyên nhân của vô vàn tội lỗi và sự khổ ải mà người lao động phải
gánh chịu
1.CNTT ở Pháp triệt để hơn ở Anh
2.CNTT nghiên cứu lĩnh vực SX và đã biết đến các quy luật KT
3.Quan điểm của Petty thể hiện sự quá độ từ CNTT sang KTCTTCD
4.Quan niệm tiền lương của Petty là đúng
5.CT tính giá ruộng đất của Petty là đúng
6.ND cơ bản của thuyết trật tự tự nhiên của CNTT là đúng đắn
7.Học th về giai cấp của CNTT là đúng
8.Biểu KT có ý nghĩa về pp luận
9.PP nghiên cứu tái SX của A.Smith là hoàn toàn khoa học
10. A.S có 1 định nghĩa về L Đ
11.Quan đ về TB của A.S là đúng đắn
12.D.R là nhà KT học của thời kỳ công trg thủ công
13.D.R đã hoàn thiện kết cấu gtri hàng hóa và chức năng tiền tệ
14.A.S hiểu vì sao hàng hóa ==> tiền
15.Lý th về nhân khẩu của Malthus là đúng đắn
16.Say là nhà KT học của trường phái tiểu TS và lý luận gtri của ông là đúng đắn ( ký
hiệu :dd)
17.Trg phái CNXH ko tưởng ko có quan đ lsu về sự phát triển XH
18.Học th KT của Mac kế thừa trực tiếp quan đ KT của các học giả cổ điển Pháp
19.Học th gtri thặng dư ( GTTD ) là học th quan trọng nhất của Mac
20.Lenin đã ng cứu và chỉ ra đặc đ của CNTB trong giai đoạn tự do cạnh tranh
21.Các nhà KTCTTSCD đã đề cập đến cấu tạo hữu cơ of TB, TB bất biến và TB khả biến
22.Mac đã nêu ra ch sách KT mới
23.Trg phái cổ điển lấy gtri LD làm cơ sở
24.Lý th năng suất giới hạn là của Leon Waras
25.Trg phái Keynes nhấn mạnh vai trò thị trg
26.Nền KTTTXH ở đức giống ở Mỹ
27.Theo Samuelson thì vai trò điều tiết nền KT của nhà nước trong nền KTTT chỉ có 2
chức năng
28.D.R cho rằng CNTB ko có khủng hoảng toàn bộ
29.Học th của Keynes là học th trọng cung
30.CN tự do mới chỉ nhấn mạnh vai trò nhà nước
31.Mac là người đầu tiên chỉ ra tính 2 mặt của LD SX hàng hóa
32.Lý th về cái vòng luẩn quẩn là của Rostow
33.Samuelson là ng nêu ra lý th về nền KT hỗn hợp và ND khái quát của lý th này
34.Trong CNTB chỉ có 2 hình thức 7 nghiệp là tự nhiên và ko tự nguyện
35.Lạm phát nc ta giai đoạn 86-89 là do cầu kéo