Tải bản đầy đủ (.pptx) (62 trang)

BỆNH THALASSEMIA (HUYẾT học)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.08 MB, 62 trang )

Thiếu máu
tan máu bẩm
sinh di truyền


TRÊN THẾ GIỚI
- BL di truyền đơn gien phổ biến
nhất trên TG.
- WHO: vấn đề sức khỏe toàn cầu,
ngày càng gia tăng đặc biệt ở các
quốc gia châu Á.
- Ảnh hưởng 7% dân số TG.
- 300.000 – 400.000 trẻ thể
nặng /năm, 90% trẻ ở các nước có
thu nhập thấp hoặc TB.


TẠI VIỆT NAM
• Hiện nay:
–  10.000.000 người mang gien bệnh
– 20.000 bệnh nhân
• Mỗi năm:  2.000 trẻ thalassemia được sinh ra
• Từ 2010 khi khảo sát nhiều vùng miền:
– tỷ lệ mang gien >10% - >20%,
– một số dân tộc đến 60% người dân mang gen bệnh hemoglobin. 
• Ước tính chi phí điều trị:
– mỗi đợt điều trị 10 ngày, khoảng 10 triệu đồng.
– 1 ca bệnh từ lúc sinh đến 30 tuổi: 3 tỷ đồng.




Phôi thai

Sau sinh

Gen không - α

HbA (2 β2)
HbA2 (2 δ2)
HbF (2 γ2)
NST 11

Gen α
NST 16

5


Dựa vào cấu trúc và sinh tổng hợp
chuỗi polypeptide trong globin
Phân loại bệnh
hemoglobin

HCThalassemia

Bệnh lý
Hemoglobin

• - thal
•  -thal
Giảm số lượng

Giảm globin
số lượng
chuỗi
chuỗi globin

• HbS: châu Phi
• HbE: ĐơngNamÁ
• HbC…
Thể
kết hợp

Thay đổi cấu trúc
Thay
cấu trúc
chuỗiđổi
globin
chuỗi globin

6


Alpha-thalassemia

β

Beta-thalassemia

β

α


α

β

α

β

β

α

α

HbA (α2β2)
β
β

α
α


Bệnh lý Hemoglobin
HbS α2β26gluval

HbS

HbA
α


β

β

α

α
β

β
α

8


Bệnh lý Hemoglobin
HbE α2β226glulys

HbE

HbA
α

β

β

α


α
β

β
α

9


CÁC LOẠI BỆNH HEMOGLOBIN PHỔ BIẾN TẠI VIỆT NAM
Hb E
Thể dị hợp tử
Thể đồng hợp tử

α - thal
Thể ẩn
Thể nhẹ
Thể trung gian
Thể nặng

β - thal
Thể nhẹ
Thể trung gian
Thể nặng


CƠ CHẾ BỆNH SINH
& BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
THỂ BỆNH NẶNG


11




Thiếu máu - vàng da - vàng mắt

14


Gan to - Lách to

15


Biến dạng xương mặt

16


Vẻ mặt Thalassemia

17


Tủy rộng viền bàn chải

18



Chậm phát triển thể chất

19


Xạm da do ứ sắt

20


Phù nhau thai (Hb Bart’s)

21


CHẨN ĐOÁN


- -thalassemia:
thalassemia:

(/)
(/)

. Thể nặng
. Mất cả 4 gen α

Hb Bart’s
Hb Bart’s


. Thể trung gian
. Mất 3 gen α

α0 – thal/α+ - thal

. Thể nhẹ
. Mất 2 gen/ cùng 1NST
hoặc mỗi nst mất 1 gen
. Thể ẩn
. Mất 1 gen α

Bệnh Hb H
Bệnh Hb H
 0 0- thalassemia
 - thalassemia

+ +- thalassemia
 - thalassemia

Dị hợp tử α0 – thal
Hoặc đồng hợp tử α+ - thal


Alpha – Thalassemia: LÂM SÀNG
-α/αα

- KHÔNG
biểu hiện
lâm sàng


--/αα
-α/-α

- KHÔNG
biểu hiện
lâm sàng,
- hoặc
THIẾU
MÁU NHẸ

--/-α

- Lâm sàng đa
dạng:
. Thiếu máu
nhẹ
. đến phụ
thuộc truyền
máu

--/--

-Phù nhau thai
- TM rất nặng,
gan, lách to, phù
toàn thân, suy
tim…
- Tử vong trong
bào thai hoặc
ngay sau sinh


THỂ ẨN

THỂ NHẸ

THỂ TRUNG GIAN

THỂ NẶNG

THỂ ẨN

THỂ NHẸ

THỂ TRUNG GIAN

THỂ NẶNG


Alpha – Thalassemia: XÉT NGHIỆM
THỂ TRUNG GIAN
THỂ NHẸ
THỂ ẨN
THỂ ẨN
-α/αα

- CTM:
.MCV: 75–85 fl
.MCH: BT/
.RBC: thường 
.MCHC: BT/

.RDW: BT

- Ferritin: BT
- Điện di: BT

THỂ-α/-α
NHẸ
--/αα;

- CTM:
.MCV: <75fl (<80fl)
.MCH: 
.RBC: thường 
.MCHC: BT/
.RDW: BT
- Ferritin: BT

- Điện di:

THỂ--/-α
TRUNG GIAN

- CTM:
.Các chỉ số
hồng cầu giảm
- Ferritin: BT/
- Điện di:

HbH (+)
. Hb Bart’s

.

.BT

Chẩn đoán xác định: Phân tích DNA

Điện di Hemoglobin


×