Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hóa trường THPT Ngô Quyền, Thành Phố Hải Phòng lần 1 mã đề 221 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.32 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 221
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG


<b>TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN </b>
<i><b>ĐỀ THI THỬ LẦN I </b></i>


<i> (Đề có 04 trang) </i>


<b>KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2020 </b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b>Mơn thi thành phần: HĨA HỌC 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>
<b>Mã đề thi 221 </b>
<b>Câu 41: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục.(b) Nếu nhỏ dung dịch I2


vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi
lên trên là do sự đông tụ protein.(d) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phịng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 42: Este đơn chức X mạch hở có tỉ khối hơi so với CH</b>4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml


dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 27,6 gam chất rắn khan. Công
thức cấu tạo của X là


<b>A. CH</b>2=CHCH2COOCH3. <b>B. CH</b>2=CHCOOC2H5.



<b>C. CH</b>3COOCH=CHCH3. <b>D. C</b>2H5COOCH=CH2.


<b>Câu 43: Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15 </b>
gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là


<b>A. 4. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 44: Cho dãy các chất sau: (1) CH</b>3CH2NH2, (2) (CH3)2NH, (3) CH3COOH, (4) HCOOCH3. Tính


chất của các chất được mơ tả như sau:


X Y Z T


Độ tan trong nước (g/100 gam nước) vô hạn vô hạn 29,40 vô hạn


pH dung dịch 0,1M 11,2 11,0 7,0 2,9


Nhiệt độ sôi (0<sub>C) </sub> <sub>9 </sub> <sub>20 </sub> <sub>32 </sub> <sub>118 </sub>


Chất Y là


<b>A. (CH</b>3)2NH. <b>B. CH</b>3CH2NH2. <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. HCOOCH</b>3.


<b>Câu 45: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là </b>
<b>A. Cu(OH)</b>2trong môi trường kiềm. <b>B. Dung dịch HCl. </b>


<b>C. Dung dịch NaCl. </b> <b>D. Dung dịch NaOH. </b>


<b>Câu 46: X là este hai chức, Y là este đơn chức (đều mạch hở). Đốt x mol X hoặc y mol Y đều thu được </b>


số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,08 mol. Cho 14,88 gam hỗn hợp H gồm X (x mol); Y (y mol) tác


dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa hai muối của hai axit no và
hỗn hợp Z chứa hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z tác dụng hết với Na dư
thu được 0,08 mol H2. Mặt khác, 14,88 gam H làm mất màu vừa hết 0,12 mol Br2. Biết H không tham gia


phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn hơn có giá trị <b>gần nhất</b> với


<b>A. 41,50%. </b> <b>B. 47,50%. </b> <b>C. 57,50%. </b> <b>D. 48,50%. </b>


<b>Câu 47: Hỗn hợp M </b>chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tripeptit <b>X</b>; pentapeptit <b>Y</b>; <b>Z </b>(C4H11O2N) và


<b>T</b>(C8H17O4N). Đun nóng 67,74 gam hỗn hợp <b>M </b>với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 0,1 mol metylamin;


0,15 mol ancol etylic và dung dịch <b>H. </b>Cô cạn dung dịch <b>H </b>thu được hỗn hợp rắn <b>Q </b>gồm bốn muối khan
của glyxin, alanin, valin và axit propionic (tỉ lệ mol giữa hai muối của alanin và valin lần lượt là 10:3).
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn <b>Q </b>cần dùng vừa đủ 2,9 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 0,385 mol


K2CO3. Phần trăm khối lượng của <b>Y </b>trong <b>M </b>có giá trị <b>gần nhất </b>với


<b>A. 28,55%. </b> <b>B. 28,54%. </b> <b>C. 28,53%. </b> <b>D. 28,52%. </b>


<b>Câu 48: Cho X là hợp chất hữu cơ có cơng thức CH</b>3NH2. Tên gọi của X là


<b>A. Glyxin. </b> <b>B. Vinyl axetat. </b> <b>C. Anilin. </b> <b>D. Metylamin. </b>


<b>Câu 49: Cho các mệnh đề sau: </b>


(1) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(2) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo.



(3) Trong dung dịch, saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.


(4) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ axetat.
Số mệnh đề đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 221
<b>Câu 50: Cho m gam valin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 123,71 gam muối. Giá trị của </b>
m là


<b>A. 104,13. </b> <b>B. 117,0. </b> <b>C. 99,19. </b> <b>D. 95,65. </b>


<b>Câu 51: Cho hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai chức đồng </b>
phân của nhau. Đốt cháy hồn tồn 11,88 gam X cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun


nóng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y
và phần hơi chỉ chứa một ancol Z. Lấy tồn bộ Z cho vào bình đựng Na dư, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong bình đựng Na tăng 5,85. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều
kiện khơng có khơng khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hidrocacbon duy nhất. Phần trăm khối lượng của
este đơn chức trong X là


<b>A. 28,96%. </b> <b>B. 33,67%. </b> <b>C. 37,04%. </b> <b>D. 42,09%. </b>


<b>Câu 52: Phát biểu nào sau đây sai</b>?


<b>A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. </b>
<b>B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. </b>


<b>C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. </b>
<b>D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. </b>



<b>Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn aminoaxit X (mạch hở, phân tử có 1 nhóm NH</b>2), thu được 0,2 mol CO2 và


0,25 mol H2O. Công thức phân tử của X là


<b>A. C</b>2H7NO2. <b>B. C</b>3H5NO2. <b>C. C</b>2H5NO2. <b>D. C</b>3H7NO2.


<b>Câu 54: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic? </b>


<b>A. HCOOC</b>3H7. <b>B. HCOOC</b>2H5. <b>C. HCOOCH</b>3. <b>D. CH</b>3COOC2H5.


<b>Câu 55: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? </b>


<b>A. Tơ nilon-6. </b> <b>B. Tơ tằm. </b> <b>C. Tơ visco. </b> <b>D. Tơ nilon-6,6. </b>


<b>Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,16 mol O</b>2. Mặt khác, thủy phân


hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và linoleic
(C17H31COONa). Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,2 mol Br2. Giá trị của m




<b>A. 40,48. </b> <b>B. 38,56. </b> <b>C. 34,28. </b> <b>D. 36,32. </b>


<b>Câu 57: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: </b>


<b>Bước 1:</b> Cho vào hai ống nghiệm mỏi ống 2 ml etyl axetat.


<b>Bước 2:</b> Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai.



<b>Bước 3:</b> Lắc đều cả hai ông nghiện, lập ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:


(1) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp.
(2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.


(3) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.


(4) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu <b>đúng</b> là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 58: Axit amino axetic (NH</b>2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?


<b>A. NaCl. </b> <b>B. Na</b>2SO4. <b>C. HCl. </b> <b>D. NaNO</b>3.


<b>Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn 12,36 gam amino axit X dạng H</b>2NCxHy(COOH)t, thu được a mol CO2 và b


mol H2O (b>a). Mặt khác, cho 0,2 mol X vào 1 lít dung dịch hỗn hợp KOH 0,4M và NaOH 0,3M, thu


được dung dịch Y. Thêm dung dịch HCl dư vào Y, thu được dung dịch chứa 75,25 gam muối. Giá trị của
b là


<b>A. 0,42. </b> <b>B. 0,54. </b> <b>C. 0,48. </b> <b>D. 0,30. </b>


<b>Câu 60: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. </b> <b>B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước. </b>


<b>C. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi. </b> <b>D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure. </b>
<b>Câu 61: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước và X có nhiều trong quả nho chín nên </b>
cịn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là


<b>A. Glucozơ và sobitol. </b> <b>B. Fructozơ và sobitol. </b>


<b>C. Glucozơ và fructozơ. </b> <b>D. Saccarozơ và glucozơ. </b>


<b>Câu 62: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic </b>
<b>A. CH</b>2=C(CH3)COOH + NaOH


0


t


⎯⎯→ <b>B. HCOOCH</b>2CH=CH2 + NaOH


0


t


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 221
<b>C. HCOOCH=CH-CH</b>3 + NaOH


0


t


⎯⎯→ <b>D. HCOOC(CH</b>3)=CH2 + NaOH



0


t


⎯⎯→


<b>Câu 63: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. Mỗi mắt xích glucozơ trong phân tử xenlulozơ có 3 nhóm -OH tự do. </b>
<b>B. Tinh bột, xenlulozơ đều tạo phức màu xanh tím khi tác dụng với iot. </b>
<b>C. Fructozơ tráng bạc vì trong phân tử có nhóm -OH. </b>


<b>D. Saccarozơ, glucozơ, fructozơ khi cháy hồn tồn đều tạo CO</b>2 và H2O có số mol bằng nhau.


<b>Câu 64: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là </b>


<b>A. Polipropilen. </b> <b>B. Polietilen. </b>


<b>C. Poli(vinyl clorua). </b> <b>D. Polistiren. </b>


<b>Câu 65: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức </b>
phân tử của saccarozơ là


<b>A. C</b>12H22O11. <b>B. C</b>6H12O6. <b>C. C</b>2H4O2. <b>D. (C</b>6H10O5)n.


<b>Câu 66: Chất nào sau đây có tên gọi là etyl axetat? </b>


<b>A. CH</b>3COOC2H5. <b>B. C</b>2H5COOCH3. <b>C. CH</b>3COOCH3. <b>D. C</b>2H5COOC2H5.


<b>Câu 67: Cho các phát biểu sau: </b>



(a) Thuỷ phân tripanmitin và etyl axetat đều thu được ancol.
(b) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo.


(c) Có hai đồng phân mạch hở C2H4O2 tham gia phản ứng tráng bạc.


(d) Saccarozơ dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc bazơ.
(e) Rửa ống nghiệm chứa anilin ta nên dùng dung dịch HCl loãng.


(g) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng với tối đa với dung dịch chứa 3 mol NaOH.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 68: Công thức của triolein là </b>


<b>A. (C</b>2H5COO)3C3H5. <b>B. (HCOO)</b>3C3H5.


<b>C. (CH</b>3COO)3C3H5. <b>D. (C</b>17H33COO)3C3H5.


<b>Câu 69: Hợp chất X có cơng thức C</b>8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol sau đây


(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.


(c) nX3 + nX4 → nilon – 6,6 + 2nH2O. (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O.


Phân tử khối của X5 là


<b>A. 216. </b> <b>B. 202. </b> <b>C. 174. </b> <b>D. 198. </b>



<b>Câu 70: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH </b>
1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hồn
tồn Y, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị m là


<b>A. 30,40. </b> <b>B. 20,10. </b> <b>C. 21,90. </b> <b>D. 22,80. </b>


<b>Câu 71: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? </b>


<b>A. Tinh bột. </b> <b>B. Polistiren. </b> <b>C. Polipropilen. </b> <b>D. Polietilen. </b>
<b>Câu 72: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, lysin, tripanmitin, tristearin, triolein, metan, etan và </b>
etylamin (trong đó triolein chiếm 26,224% khối lượng). Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol X cần dùng vừa đủ
là 5,605 mol, thu được m gam CO2; 71,46 gam H2O và 0,07 mol N2. Giá trị của m là


<b>A. 112,34. </b> <b>B. 134,54. </b> <b>C. 157,78. </b> <b>D. 173,36. </b>


<b>Câu 73: Số nguyên tử hiđro trong phân tử Alanin là </b>


<b>A. 9. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 74: Kết quả thí nghiệm như bảng sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


<b>X </b> Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa trắng Ag


<b>Y </b> Quỳ tím Chuyển màu xanh


<b>Z </b> Cu(OH)2 ở t0 thường Dung dịch màu xanh lam


<b>T </b> Nước brom Kết tủa trắng



Các dung dịch <b>X</b>, <b>Y</b>, <b>Z</b>, <b>T </b>lần lượt là


<b>A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin. </b> <b>B. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat. </b>
<b>C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin. </b> <b>D. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 221


<b>A. (C</b>6H10O5)n. <b>B. (-CH(CH</b>3)-CH2-)n.


<b>C. (-CH</b>2-CH2-)n. <b>D. (-CH</b>2-CHCl-)n.


<b>Câu 76: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? </b>


<b>A. H</b>2NCH2COOH. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. CH</b>3NH2. <b>D. HCl. </b>


<b>Câu 77: Cho hỗn hợp E gồm X (C</b>6H16O4N2) và Y (C9H23O6N3, là muối của axit glutamic) tác dụng hồn


tồn với dung dịch KOH thu được 7,392 lít hỗn hợp hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng, có tỉ khối
so với H2 là 107/6) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được m gam hỗn hợp G gồm ba muối khan trong đó có


2 muối có cùng số nguyên tử cacbon và đều có chứa nguyên tử H trong phân tử. Giá trị của m là


<b>A. 55,44. </b> <b>B. 93,83. </b> <b>C. 51,48. </b> <b>D. 58,52. </b>


<b>Câu 78: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C</b>2H5OH. Giá trị của m là


<b>A. 10,35. </b> <b>B. 27,60. </b> <b>C. 36,80. </b> <b>D. 20,70. </b>



<b>Câu 79: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? </b>


<b>A. Saccarozơ. </b> <b>B. Fructozơ. </b> <b>C. Tinh bột. </b> <b>D. Glucozơ. </b>


<b>Câu 80: Cho 1 ml dung dịch AgNO</b>3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung


dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch X đun nóng nhẹ hỗn


hợp ở khoảng 60 - 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là
<b>A. Axit axetic. </b> <b>B. Ancol etylic. </b> <b>C. Glucozơ. </b> <b>D. Glixerol. </b>
---


</div>

<!--links-->

×