Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia môn Vật lí PB 2006-2007 lần 1 mã đề 682 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.9 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
ĐỀ THI CHÍNH THỨC


<i>(Đề thi có 05 trang) </i>


<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2007 </b>
<b>Mơn thi: VẬT LÍ - Phân ban </b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút </i>


<b>Mã đề thi 682 </b>
<b>Họ, tên thí sinh</b>:...

...



<b>Số báo danh</b>:...

.



<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH</b><i><b> (32 câu, t</b><b>ừ</b><b> câu 1 </b><b>đế</b><b>n câu 32). </b></i>


<b>Câu 1: M</b>ối liên hệ giữa bước sóng <sub>λ</sub>, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
<b>A. </b> <i>v</i> <i>v f</i>.


<i>T</i>


λ= = . <b>B. </b><i>v</i> 1 <i>T</i>
<i>f</i> <sub>λ</sub>


= = . <b>C. </b>


<i>v</i>
<i>f</i>
<i>v</i>
<i>T</i>



=
=


λ . <b>D. </b> <i>f</i> 1 <i>v</i>


<i>T</i> <sub>λ</sub>
= = .
<b>Câu 2: Phát bi</b>ểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?


<b>A. Sóng </b>điện từ mang năng lượng.


<b>B. Sóng </b>điện từ khơng truyền được trong chân khơng.
<b>C. Sóng </b>điện từ là sóng ngang.


<b>D. Sóng </b>điện từ truyền được trong chân không.


<b>Câu 3: T</b>ại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, khi chiều dài con lắc
tăng 4 lần thì chu kỳ con lắc


<b>A. không </b>đổi. <b>B. t</b>ăng 16 lần. <b>C. t</b>ăng 2 lần. <b>D. t</b>ăng 4 lần.


<b>Câu 4: Trong thí nghi</b>ệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe cách nhau một khoảng a, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, hình ảnh giao thoa thu được trên màn có
khoảng vân i. Bức xạ chiếu vào hai khe có bước sóng <sub>λ</sub>được xác định bởi cơng thức


<b>A. </b> <i>aD</i>
<i>i</i>


λ= . <b>B. </b>



<i>D</i>
<i>ai</i>
=


λ . <b>C. </b> <i>iD</i>


<i>a</i>


λ= . <b>D. </b> <i>D</i>


<i>ai</i>
λ= .


<b>Câu 5: M</b>ột chùm sáng trắng song song đi từ khơng khí vào thủy tinh, với góc tới lớn hơn khơng, sẽ
<b>A. ch</b>ỉ có phản xạ. <b>B. ch</b>ỉ có khúc xạ.


<b>C. ch</b>ỉ có tán sắc. <b>D. có khúc x</b>ạ, tán sắc và phản xạ.
<b>Câu 6: Phát bi</b>ểu nào sau đây là sai khi nói vềđiện từ trường?


<b>A. </b>Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
<b>B. </b>Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong khơng kín.
<b>C. Khi m</b>ột từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
<b>D. Khi m</b>ột điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy.


<b>Câu 7: M</b>ột con lắc gồm lị xo khối lượng khơng đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ có khối
lượng m, đầu cịn lại được treo vào một điểm cốđịnh. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là


<b>A. </b>



<i>k</i>
<i>m</i>
<i>T</i>


π
2


1


= . <b>B. </b>


<i>k</i>
<i>m</i>


<i>T</i> =2<sub>π</sub> . <b>C. </b>


<i>m</i>
<i>k</i>


<i>T</i> =2<sub>π</sub> . <b>D. </b>


<i>m</i>
<i>k</i>
<i>T</i>


π
2


1



= .


<b>Câu 8: G</b>ọi N<i>0</i> là số hạt nhân của một chất phóng xạở thời điểm t = 0 và λ là hằng số phóng xạ của


nó. Theo định luật phóng xạ, cơng thức tính số hạt nhân chưa phân rã của chất phóng xạở thời điểm t


<i><b>A. </b><sub>N</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>N</sub></i> <i><sub>e</sub></i>−λ<i>t</i>


0
2
1


. <i><b>B. </b><sub>N</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>N</sub></i><sub>0</sub>ln(2<i><sub>e</sub></i>−λ<i>t</i>)<sub>. </sub> <i><b><sub>C. </sub></b></i> <sub>.</sub>
0


<i>t</i>


<i>e</i>
<i>N</i>


<i>N</i> <sub>=</sub> −λ <i><b><sub>D. </sub></b><sub>N</sub></i> <i><sub>N</sub></i> <i><sub>e</sub></i>λ<i>t</i>


0


= .


<b>Câu 9: Trong thí nghi</b>ệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ


có bước sóng <sub>λ</sub><i> = 0,5</i><sub>μ</sub><i>m. Trên màn thu </i>được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10: Hai dao </b>động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: <i>x</i><sub>1</sub> =3cos5<i>t</i> (<i>cm</i>) và
)


(
)
2
5
cos(
4


2 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i> = +π . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là


<i><b>A. </b>1cm. </i> <i><b>B. </b>3,5cm. </i> <i><b>C. </b>7cm. </i> <i><b>D. </b>5cm. </i>


<b>Câu 11: Trong ph</b>ản ứng hạt nhân 1 ,
1


14
7
4


2<i>He</i>+ <i>N</i>→ <i>H</i>+<i>ZAX</i> nguyên tử số và số khối của hạt nhân X lần


lượt là


<i><b>A. </b>Z = 8, A = 17. </i> <i><b>B. </b>Z = 8, A = 18. </i> <i><b>C. </b>Z = 9, A = 17. </i> <i><b>D. </b>Z = 17, A = 8. </i>



<b>Câu 12: Bi</b>ết hằng số Plăng h = 6,625.10<i>-34J.s và v</i>ận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 <i>8m/s. </i>
Năng lượng một phôtôn (lượng tử năng lượng) của ánh sáng có bước sóng λ = 6,625.10 <i>-7m là </i>


<i><b>A. </b>10-18J. </i> <i><b>B. </b>3.10-20J. </i> <i><b>C. </b>10-19J. </i> <i><b>D. </b>3.10-19J. </i>


<b>Câu 13: M</b>ột hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 120 2<i>cos120πt (V) có hi</i>ệu điện thế hiệu
dụng và tần số lần lượt là


<i><b>A. </b>120V; 60Hz. </i> <i><b>B. </b>60</i> 2<i>V; 120 Hz. </i> <i><b>C. </b>60</i> 2<i>V; 50Hz. </i> <i><b>D. </b>120V; 50Hz. </i>


<b>Câu 14: M</b>ột chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm
trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ


<i>x = </i>
2
<i>A</i>




<b>A. </b>
4
<i>T</i>


. <b>B. </b>


3
<i>T</i>


. <b>C. </b>



6
<i>T</i>


. <b>D. </b>


2
<i>T</i>


.


<b>Câu 15: V</b>ới c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng nghỉ E và
khối lượng m của một vật là


<i><b>A. </b>E = </i> .


2


1<i><sub>mc</sub></i>2 <b><sub>B. </sub></b><i><sub>E</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>2<i><sub>c</sub><sub>. </sub></i> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>E</sub></i><sub>=</sub><i><sub>mc</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>E</sub></i> <sub>=</sub><sub>2mc</sub>2<sub>. </sub>


<b>Câu 16: </b>Đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, với điện trở thuần R = 10<sub>Ω</sub>, độ tự cảm của cuộn
dây thuần cảm (cảm thuần) <i>L</i> <i>H</i>


π
10


1


= và điện dung của tụ điện C thay đổi được. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U<i>0cos100</i>π<i>t (V). </i>Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch



cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị của C là
<b>A. </b>10 4


2<sub>π</sub>




<i>F. </i> <b>B. </b>10 4


π




<i>F. </i> <b>C. </b> <i>F</i>


<i>π</i>
3
10−


. <i><b>D. </b>3,18</i><sub>μ</sub><i>F. </i>


<b>Câu 17: Hi</b>ệu điện thế hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là )
3
100
cos(
2


200 <sub>π</sub> −π



= <i>t</i>


<i>u</i> <i>(V) và </i>


cường độ dòng điện qua đoạn mạch là <i>i</i>= 2cos100<sub>π</sub><i>t</i> (<i>A</i>). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng


<i><b>A. </b>200W. </i> <i><b>B. </b>100W. </i> <i><b>C. </b>141W. </i> <i><b>D. </b>143W. </i>


<b>Câu 18: Khi có sóng d</b>ừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng


<b>A. m</b>ột phần tư bước sóng. <b>B. m</b>ột số nguyên lần bước sóng.
<b>C. m</b>ột nửa bước sóng. <b>D. m</b>ột bước sóng.


<b>Câu 19: M</b>ột chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Lúc đầu có 200g chất phóng xạ này, sau 8
ngày đêm cịn lại bao nhiêu gam chất phóng xạđó chưa phân rã?


<i><b>A. </b>25g. </i> <i><b>B. </b>100g. </i> <i><b>C. </b>50g. </i> <i><b>D. </b>75g. </i>


<b>Câu 20: V</b>ới c là vận tốc ánh sáng trong chân không, f là tần số, λ là bước sóng ánh sáng, h là hằng số
Plăng, phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng (thuyết phôtôn ánh sáng)?


<b>A. M</b>ỗi một lượng tử ánh sáng mang năng lượng xác định có giá trị


<i>c</i>
<i>h</i>λ
ε = .
<b>B. Chùm ánh sáng là m</b>ột chùm hạt, mỗi hạt gọi là một phôtôn (lượng tử ánh sáng).
<b>C. M</b>ỗi một lượng tử ánh sáng mang năng lượng xác định có giá trị ε = hf .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21: G</b>ọi bước sóng λo là giới hạn quang điện của một kim loại, <i>λ là b</i>ước sóng ánh sáng kích



thích chiếu vào kim loại đó, để hiện tượng quang điện xảy ra thì


<b>A. ph</b>ải có cả hai điều kiện: λ > λ<i>o</i> và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn.


<b>B. ph</b>ải có cả hai điều kiện: λ = λ<i>o</i> và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn.


<b>C. ch</b>ỉ cần điều kiện λ > λ<i>o</i>.


<b>D. ch</b>ỉ cần điều kiện λ ≤ λ<i>o</i>.


<b>Câu 22: Hi</b>ệu điện thế hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = U 2<i>cosωt và c</i>ường độ dòng
điện qua đoạn mạch là <i>i</i>=<i>I</i> 2cos(ω<i>t</i>+ϕ), với φ ≠ 0. Biểu thức tính cơng suất tiêu thụđiện của đoạn
mạch là


<i><b>A. </b>P = R2I. </i> <i><b>B. </b>P = UI. </i> <i><b>C. </b>P = U2I2cos2φ. </i> <i><b>D. </b>P = UIcosφ. </i>


<b>Câu 23: Trên m</b>ặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S<i>1</i> và S<i>2</i> dao động theo phương thẳng đứng,


cùng pha, với cùng biên độ <i>A không thay </i>đổi trong q trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai
sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S<i>1S2</i> có biên độ


<b>A. c</b>ực đại. <b>B. c</b>ực tiểu. <b>C. b</b>ằng
2
<i>A</i>


. <b>D. b</b>ằng A.


<b>Câu 24: </b>Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần <i>R m</i>ột hiệu điện thế xoay chiều u=U os t<sub>0</sub><i>c</i> <sub>ω</sub> thì
cường độ dịng điện chạy qua nó có biểu thức là



<b>A. </b> ).


2
cos(
0 <sub>ω</sub> <sub>−</sub>π


= <i>t</i>


<i>R</i>
<i>U</i>


<i>i</i> <b>B. </b> <sub>=</sub> 0 cos(<sub>ω</sub><i><sub>t</sub></i><sub>+</sub><sub>π</sub>)


<i>R</i>
<i>U</i>


<i>i</i> .


<b>C. </b> ).


2
cos(
0 <sub>ω</sub> <sub>+</sub>π


= <i>t</i>


<i>R</i>
<i>U</i>



<i>i</i> <b>D. </b> 0 cos <i><sub>t</sub></i>.


<i>R</i>
<i>U</i>


<i>i</i>= <sub>ω</sub>


<b>Câu 25: Tia t</b>ử ngoại, tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng lần lượt là <sub>λ</sub>1, λ2 và λ3. Biểu


thức nào sau đây là đúng?


<b>A. </b><sub>λ</sub><sub>2</sub> ><sub>λ</sub><sub>1</sub> ><sub>λ</sub><sub>3</sub> <b>B. </b><sub>λ</sub><sub>1</sub> ><sub>λ</sub><sub>2</sub> ><sub>λ</sub><sub>3</sub>. <b>C. </b><sub>λ</sub><sub>2</sub> ><sub>λ</sub><sub>3</sub> ><sub>λ</sub><sub>1</sub>. <b>D. </b><sub>λ</sub><sub>3</sub> ><sub>λ</sub><sub>2</sub> ><sub>λ</sub><sub>1</sub>.


<b>Câu 26: T</b>ần số dao động riêng của dao động điện từ tự do trong mạch dao động <i>LC (có </i>điện trở
thuần khơng đáng kể) là


<b>A. </b>


<i>LC</i>
<i>f</i>


π
2


1


= . <b>B. </b>


<i>LC</i>



<i>f</i> = 1 . <b>C. </b>


<i>LC</i>


<i>f</i> = 2π . <b>D. </b>


<i>LC</i>
<i>f</i>


π
2


1


= .


<b>Câu 27: Trong dao </b>động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động tại một thời điểm t luôn
<b>A. cùng pha v</b>ới li độ dao động. <b>B. s</b>ớm pha


4


π <sub> so v</sub><sub>ớ</sub><sub>i li </sub><sub>độ</sub><sub> dao </sub><sub>độ</sub><sub>ng. </sub>
<b>C. l</b>ệch pha


2


π <sub> so v</sub><sub>ớ</sub><sub>i li </sub><sub>độ</sub><sub> dao </sub><sub>độ</sub><sub>ng. </sub> <b><sub>D. ng</sub></b><sub>ượ</sub><sub>c pha v</sub><sub>ớ</sub><sub>i li </sub><sub>độ</sub><sub> dao </sub><sub>độ</sub><sub>ng. </sub>


<b>Câu 28: C</b>ường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều )<i>i</i>=<i>I<sub>m</sub></i>cos(<sub>ω</sub><i>t</i>+<sub>ϕ</sub> được tính theo cơng thức



<i><b>A. </b>I = </i>
2


<i>m</i>


<i>I</i>


. <i><b>B. </b>I = Im</i> 2. <i><b>C. </b>I = </i>


2


<i>m</i>


<i>I</i>


. <i><b>D. </b>I = 2Im</i>.


<b>Câu 29: Trong các tia sau, tia nào là dòng các h</b>ạt khơng mang điện tích?


<b>A. tia .</b><sub>β</sub>+ <b><sub>B. tia </sub></b><sub>β</sub>−<sub>. </sub> <b><sub>C. tia </sub></b><sub>α</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. tia γ. </sub></b>


<b>Câu 30: Phát bi</b>ểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
<b>A. Sóng âm truy</b>ền được trong chân khơng.


<b>B. Sóng ngang là sóng có ph</b>ương dao động trùng với phương truyền sóng.
<b>C. Sóng d</b>ọc là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
<b>D. Sóng d</b>ọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.


<b>Câu 31: V</b>ới một cơng suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng hiệu điện thế hiệu dụng trước
khi truyền tải 10 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây (điện trởđường dây không đổi) giảm



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 32: Phát bi</b>ểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?
<b>A. Chùm ánh sáng tr</b>ắng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


<b>B. Các tia sáng song song g</b>ồm các màu đơn sắc khác nhau chiếu vào mặt bên của một lăng kính
thì các tia ló ra ở mặt bên kia có góc lệch khác nhau so với phương ban đầu.


<b>C. Ánh sáng </b>đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


<b>D. Quang ph</b>ổ của ánh sáng trắng có bảy màu cơ bản: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.


<b>PHẦN RIÊNG (</b><i><b>Thí sinh ch</b><b>ỉ</b><b>đượ</b><b>c ch</b><b>ọ</b><b>n ph</b><b>ầ</b><b>n dành cho ban c</b><b>ủ</b><b>a mình) </b></i>


<b>Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên </b><i><b>(8 câu, t</b><b>ừ</b><b> câu 33 </b><b>đế</b><b>n câu 40)</b></i><b>. </b>
<b>Câu 33: Phát bi</b>ểu nào sau đây là sai khi nói về hệ Mặt trời?


<b>A. Th</b>ủy tinh (Sao thủy) là một ngôi sao trong hệ Mặt Trời.
<b>B. M</b>ặt trời là một ngôi sao.


<b>C. M</b>ặt Trời duy trì được bức xạ của mình là do phản ứng nhiệt hạch xảy ra trong lịng nó.
<b>D. Trái </b>đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời.


<b>Câu 34: Phát bi</b>ểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?


<b>A. Quang ph</b>ổ liên tục là quang phổ gồm nhiều dải sáng, màu sắc khác nhau, nối tiếp nhau một
cách liên tục.


<b>B. Quang ph</b>ổ của ánh sáng trắng là quang phổ liên tục.


<b>C. Các ch</b>ất khí hay hơi có khối lượng riêng nhỏ (ở áp suất thấp) khi bị kích thích (bằng nhiệt hoặc


điện) phát ra quang phổ liên tục.


<b>D. Quang ph</b>ổ liên tục của một vật phát sáng chỉ phụ thuộc nhiệt độ của vật đó.


<b>Câu 35: Phát bi</b>ểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch (phản ứng tổng hợp hạt nhân)?
<b>A. Ph</b>ản ứng nhiệt hạch là loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.


<b>B. S</b>ự nổ của bom H (bom khinh khí) là một phản ứng nhiệt hạch kiểm soát được.


<b>C. S</b>ự nổ của bom H (bom khinh khí) là một phản ứng nhiệt hạch khơng kiểm sốt được.


<b>D. Ph</b>ản ứng nhiệt hạch là q trình kết hợp hai hay nhiều hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng
hơn.


<b>Câu 36: Momen quán tính c</b>ủa một vật rắn đối với một trục quay Δ không phụ thuộc vào
<b>A. kh</b>ối lượng của vật. <b>B. v</b>ị trí của trục quay Δ.


<b>C. kích th</b>ước và hình dạng của vật. <b>D. v</b>ận tốc góc (tốc độ góc) của vật.


<b>Câu 37: M</b>ột vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm xác định trên vật rắn ở
cách trục quay khoảng <i>r</i> ≠0có độ lớn vận tốc dài là một hằng số. Tính chất chuyển động của vật rắn
đó là


<b>A. quay nhanh d</b>ần. <b>B. quay </b>đều. <b>C. quay bi</b>ến đổi đều. <b>D. quay ch</b>ậm dần.


<b>Câu 38: M</b>ột cánh quạt có momen qn tính đối với trục quay cố định là 0,2kg.m<i>2</i> <sub>đ</sub><sub>ang quay </sub><sub>đề</sub><sub>u </sub>


xung quanh trục với độ lớn vận tốc góc ω = 100rad/s. Động năng của cánh quạt quay xung quanh
trục là



<i><b>A. </b>10J. </i> <i><b>B. </b>1000J. </i> <i><b>C. </b>20J. </i> <i><b>D. </b>2000J. </i>


<b>Câu 39: Khi m</b>ột vật rắn quay đều quanh một trục cốđịnh đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở
cách trục quay khoảng <i>r</i>≠0có


<b>A. </b>độ lớn vận tốc góc biến đổi. <b>B. vect</b>ơ vận tốc dài biến đổi.
<b>C. vect</b>ơ vận tốc dài không đổi. <b>D. </b>độ lớn vận tốc dài biến đổi.
<b>Câu 40: </b>Đơn vị của mômen động lượng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn </b><i><b>(8 câu, t</b><b>ừ</b><b> câu 41 </b><b>đế</b><b>n câu 48).</b></i>


<b>Câu 41: Trong h</b>ạt nhân 35<i>Cl</i>
17 có


<i><b>A. </b>18 prôtôn và 17 n</i>ơtron. <i><b>B. </b>35 prôtôn và 17 êlectron. </i>


<i><b>C. </b>17 prôtôn và 35 n</i>ơtron. <i><b>D. </b>17 prôtôn và 18 n</i>ơtron.
<b>Câu 42: Phát bi</b>ểu nào sau đây là sai, khi nói về hiện tượng quang - phát quang?


<b>A. Khi </b>được chiếu sáng bằng tia tử ngoại, chất lỏng fluorexêin (chất diệp lục) phát ra ánh sáng
huỳnh quang màu lục.


<b>B. S</b>ự huỳnh quang và lân quang thuộc hiện tượng quang - phát quang.


<b>C. B</b>ước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng mà chất
phát quang hấp thụ.


<b>D. B</b>ước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng mà chất phát
quang hấp thụ.



<b>Câu 43: Phát bi</b>ểu nào sau đây là sai khi nói về hệ Mặt trời?
<b>A. M</b>ặt trời là một ngôi sao.


<b>B. Trái </b>Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời.


<b>C. H</b>ỏa tinh (sao Hỏa) là một ngôi sao trong hệ Mặt Trời.
<b>D. Kim tinh (sao Kim) là m</b>ột hành tinh trong hệ Mặt Trời.
<b>Câu 44: Phát bi</b>ểu nào sau đây là sai, khi nói về mẫu nguyên tử Bo?


<b>A. Trong tr</b>ạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.


<b>B. Khi nguyên t</b>ử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng


<i>E</i>m (Em<En) thì ngun tử phát ra một phơtơn có năng lượng đúng bằng (En-Em).


<b>C. Nguyên t</b>ử chỉ tồn tại ở một số trạng thái có năng lượng xác định, gọi là các trạng thái dừng.
<b>D. Trong tr</b>ạng thái dừng, nguyên tử có bức xạ.


<b>Câu 45: V</b>ận tốc truyền sóng điện từ trong chân khơng là 3.10<i>8m/s, t</i>ần số của sóng có bước sóng
<i>30m là </i>


<i><b>A. </b>9.109Hz. </i> <i><b>B. </b>6.108Hz. </i> <i><b>C. </b>107Hz. </i> <i><b>D. </b>3.108Hz. </i>


<b>Câu 46: H</b>ạt nhân 4<i>He</i>


2 có độ hụt khối bằng 0,03038u. Biết 1<i>uc</i>2 =931<i>,</i>5<i> MeV</i>. Năng lượng liên kết
của hạt nhân 4<i>He</i>


2 là



<b>A. 32,29897MeV. </b> <i><b>B. </b>82,29897MeV. </i> <i><b>C. </b>28,29897MeV. </i> <i><b>D. </b>25,29897MeV. </i>
<b>Câu 47: Hi</b>ện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?


<b>A. Êlectron b</b>ị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng với bước sóng ánh sáng thích hợp.
<b>B. Êlectron b</b>ứt ra khỏi kim loại khi kim loại bị nung nóng.


<b>C. Êlectron b</b>ị bật ra khỏi một nguyên tử khi nguyên tử này va chạm với nguyên tử khác.
<b>D. Êlectron b</b>ật ra khỏi kim loại khi có iơn đập vào kim loại đó.


<b>Câu 48: </b>Định luật bảo tồn nào sau đây khơng áp dụng được trong phản ứng hạt nhân?


<b>A. </b>Định luật bảo toàn khối lượng. <b>B. </b>Định luật bảo toàn năng lượng tồn phần.
<b>C. </b>Định luật bảo tồn số nuclơn (số khối A). <b>D. </b>Định luật bảo toàn điện tích.


---


</div>

<!--links-->

×