Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đáp án HSG Tiếng Trung lớp 11 trại hè Hùng Vương 2015 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1



<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b> a) Ta chứng minh <i>un</i>   1, <i>n</i> 1 bằng phương pháp Quy nạp.
Theo đề bài, ta có <sub>1</sub> 3 1


2
<i>u</i>   .


Giả sử <i>u<sub>n</sub></i> 1, với <i>n</i>1. Ta chứng minh <i>u<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> 1.


Thật vậy ta có




2

 



3 2
1


9 10 1


3 9 1 5 1 4 1 1


1 1


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>



<i>n</i> <i>n</i> .






          


 


<b>1,0 </b>


Vì <i>u<sub>n</sub></i> 1 nên từ

 

1 suy ra <i>un</i>1 1.


Do vậy <i>u<sub>n</sub></i>   1, <i>n</i> 1 hay

 

<i>u<sub>n</sub></i> là dãy bị chặn dưới bởi 1.


<b>1,0 </b>


b) Ta chứng minh

 

<i>u<sub>n</sub></i> là dãy giảm.
Thật vậy, ta có <sub>2</sub> 49 1 50 1 <sub>1</sub>


8 8


<i>u</i>     <i>u</i>.


Giả sử ta có 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> 3
2
<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> ,



  L   với <i>n</i>1. Ta chứng minh <i>u<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> <i>u<sub>n</sub></i>.


Xét hiệu

 

2

2

<sub>3</sub> <sub>3</sub>

 

<sub>2</sub> <sub>2</sub>



1 1 1 1


1 1


1 1 3 9


1


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>H</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>n</i> <i>n</i>


   


           




2 2

 



1 1 1 1


1 1



3 3 9 2


1


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>n</i> <i>n</i> .


   


        



Vì 1<i>u<sub>n</sub></i> <i>u<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> và 1 1


1


<i>n</i>  <i>n</i> nên từ

 

2 suy ra <i>H</i> 0, do đó suy ra <i>un</i>1 <i>un</i>.
Suy ra <i>u<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> <i>u<sub>n</sub></i>, <i>n</i> 1.


Do vậy

 

<i>u<sub>n</sub></i> là dãy giảm và bị chặn dưới.


Suy ra dãy

 

<i>u<sub>n</sub></i> có giới hạn hữu hạn khi <i>n</i> .


<b>1,0 </b>


Giả sử lim<i>u<sub>n</sub></i> <i>a</i>, với 1 3


2
<i>a</i> .
 
Từ hệ thức truy hồi đã cho, suy ra


 



3 2


3 9 9 1 3


<i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  .
Với 1 3


2
<i>a</i> ,


  ta có

 

3 2


1


3 2 11 8 0 <sub>3</sub> <sub>41</sub>


2
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> .







      <sub> </sub>


 

Suy ra lim<i>u<sub>n</sub></i> 1.


<b>1,0 </b>


<b>Nguồn: Lào Cai </b>
<b>TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG </b>


<b> LẦN THỨ XI </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI </b>
<b>MƠN: TỐN - KHỐI:11 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>2 </b>


<b>Nguồn: Điện Biên </b>


a) Dễ thấy tứ giác <i>BFEC</i> nội tiếp.
Hơn nữa, ·<i>ATH</i>  ·<i>AFH</i>  ·<i>AEH</i>
nên ngũ giác <i>ATFH E</i> nội tiếp.


<b>1,0 </b>



Do đó <i>AT FE BC</i>, , là ba trục đẳng phương của


<i>ATFHE</i>

  

, <i>O</i> và

<i>BFEC</i>

nên chúng


đồng quy tại <i>G</i> tức là ba điểm <i>G T A</i>, , thẳng
hàng.


<b>1,0 </b>


b) Nối <i>TH</i> cắt

 

<i>O</i> tại <i>M</i>, suy ra <i>A O M</i>, ,
thẳng hàng.


Dễ thấy ·<i>AEK</i>  ·<i>ABC</i> ·<i>AMC</i>  <i>AM</i>  <i>EF.</i>


<b>1,0 </b>


Từ đó suy ra ·<i>AGK</i> ·<i>AM T</i>. Do đó <i>KOT</i>·  ·<i>KGA</i><i>OMT</i>· (1).


Hơn nữa, ·<i>AOT</i> 2<i>OMT</i>· (2). Từ (1) và (2) suy ra <i>KOT</i>·  ·<i>KOA</i>. Mà <i>OA</i><i>OT</i> nên <i>OT</i> là
trung trực của <i>AT</i>, suy ra <i>OK</i>  <i>AT</i> .


<b>1,0 </b>


<b>3 </b> <b>Nguồn: Thái Nguyên </b>


Giả sử deg<i>P</i><i>n</i>. So sánh bậc của hai vế trong giả thiết, ta có 2 2 0
2
<i>n</i>



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> .


 <sub> </sub>





<b>1,0 </b>


 Nếu <i>n</i>0 thì đặt <i>P x</i>

 

<i>c</i>. Từ giả thiết suy ra 2 0
1
<i>c</i>
<i>c</i> <i>c</i>


<i>c</i> .


   <sub></sub>



Ta được các đa thức <i>P x</i>

 

0,<i>P x</i>

 

1 thỏa mãn bài tốn.


<b>1,0 </b>


 Nếu <i>n</i>2 thì đặt <i>P x</i>

 

<i>ax</i>2<i>bx c</i> , với <i>a</i>0.


So sánh hệ số cao nhất hai vế trong giả thiết, ta được 2 3



<i>a</i> <i>a</i>. Vì <i>a</i>0 nên <i>a</i>1. Khi đó


 

2


<i>P x</i> <i>x</i> <i>bx c</i> .


<b>1,0 </b>
<b>Thử lại. </b>


  











2
2


2 2 2


4 3 2 2


2 2


2015 2015 2015



4030 2015 2015


2 4030 2015 2015 4030


2015 2015 4030 2015 2015


<i>P x P x</i> <i>x</i> <i>bx</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>b x</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>bx</i> <i>c x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b b</i> <i>c x</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c b</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>


)


.


        


       


         


      


 






 





2


2 2


2


4 3 2


2


2015 2015 2015


2 2015 2015 2 2 2015 2015


<i>P P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>b x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>c b x</i> <i>c b</i> <i>b b</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>bc c</i>
)


.


          



          


  


Do đó <i>P x P x</i>

  

2015

<i>P P x</i>

 

2015<i>x</i>

, <i>x</i> ¡ khi và chỉ khi




 





2
2


2


2 2


2015 2015 4030 2015 2


0


2015 2015 4030 2 2015 2015


0
2015 2015


<i>b</i> <i>c</i> <i>b b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c b</i>



<i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c b</i> <i>c b</i> <i>b b</i>


<i>c</i>


<i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>bc c</i>


.


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub>





    





Vậy tất cả các đa thức thỏa mãn bài toán là <i>P x</i>

 

0,<i>P x</i>

 

1 và <i>P x</i>

 

<i>x</i>2.


<b>1,0 </b>
<i><b>M</b></i>



<i><b>K</b></i>


<i><b>G</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>H</b></i>


<i><b>E</b></i>


<i><b>F</b></i>


<i><b>O</b></i>
<i><b>A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b> 4 </b> Giả sử <i>n</i>là số ngun dương thỏa mãn bài tốn, ta có


2

 

2 2





11<i>n</i> <i>xy z</i>  1 <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i><i>yz</i> <i>y</i><i>xz</i> 11<i>n</i>.


Suy ra tồn tại các số nguyên dương <i>p q</i>, thỏa mãn 11

 

1
11


<i>p</i>


<i>q</i>
<i>x</i> <i>yz</i>


<i>y</i> <i>xz</i> .



  





 





<b>1,0 </b>


Khơng mất tính tổng qt, giả sử <i>x</i> <i>y</i>. Từ

 

1 suy ra







 



1 11 11
2
1 11 11


<i>p</i> <i>q</i>


<i>q</i> <i>p</i>
<i>x</i> <i>y z</i>


<i>x</i> <i>y z</i> .


    






   





Vì <i>x</i><i>y</i> nên <i>q</i><i>p</i>, khi đó

 







 



1 11 11 1


2 3


1 11 11 1
<i>p</i> <i>q p</i>


<i>p</i> <i>q p</i>
<i>x</i> <i>y z</i>


<i>x</i> <i>y z</i>


.




    




 


   





<b>1,0 </b>


 Nếu <i>z</i>1 11M thì <i>z</i>1 11M , do đó từ

 

3 suy ra <i>x</i><i>y</i>M11<i>p</i>, hay <i>x</i><i>y x</i>M <i>yz</i>. Mặt khác, ta có
<i>x</i><i>yz</i> | <i>x</i> <i>y</i>| , nên suy ra <i>x</i> <i>y</i>. Khi đó ta có 11<i>n</i> 

<i>x</i><i>xz</i>

2, từ đây suy ra <i>n</i> là một số chẵn.
 Nếu <i>z</i>1 11M thì từ

 

3 suy ra <i>x</i> <i>y</i>M11<i>p</i>, hay <i>x</i><i>y x</i>M <i>yz</i>. Mặt khác, ta có


0


<i>x</i><i>yz</i>  <i>x</i> <i>y</i> , nên suy ra <i>z</i>1. Khi đó ta có 11<i>n</i> 

<i>x</i> <i>y</i>

2, suy ra <i>n</i> là một số chẵn.
Từ các trường hợp trên, suy ra <i>n</i> là một số chẵn.


<b>1,0 </b>


Ngược lại, với <i>n</i> là một số chẵn, đặt <i>n</i>2<i>k k</i>, ¢. Ta thấy bộ

<i>x y z</i>; ;

1 1 11; ; <i>k</i> 1

thỏa mãn

2

 

2 2



11<i>n</i> <i>xy z</i>  1 <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>.


Vậy <i>n</i>thỏa mãn bài toán khi và chỉ khi <i>n</i> là một số nguyên dương chẵn.


<b>1,0 </b>


<b>Nguồn: Tuyên Quang </b>
<b> 5 </b> Đặt <i>x</i>0 0 thì ta thấy hệ thức truy hồi đã cho thỏa mãn với <i>n</i> 0.



Xét số nguyên dương <i>m</i>, ta chứng minh tồn tại số nguyên dương <i>k</i><i>m</i>3 sao cho <i>m x</i>| <i><sub>k</sub></i>.


<b>1,0 </b>


Đặt <i>r<sub>t</sub></i> là số dư khi chia <i>x<sub>t</sub></i> cho <i>m</i>, với <i>t</i> 0 1, ,K ,<i>m</i>32. Ta xét các bộ gồm ba phần tử


<sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>

 

<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>

3 3 <sub>1</sub> 3 <sub>2</sub>



<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>r r r</i>; ; , <i>r r r</i>; ; ,K , <i>r</i> ;<i>r</i> <sub></sub>;<i>r</i> <sub></sub> . Vì <i>r<sub>t</sub></i> có thể nhận <i>m</i> giá trị nên theo nguyên tắc
Đi-rích-lê, suy ra có ít nhất hai bộ bằng nhau.


<b>1,0 </b>


Giả sử <i>p</i> là số nhỏ nhất sao cho bộ

<i>r r<sub>p</sub></i>; <i><sub>p</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>;<i>r<sub>p</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>

bằng bộ

<i>r r<sub>q</sub></i>; <i><sub>q</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>;<i>r<sub>q</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>

, với 0  <i>p</i> <i>q</i> <i>m</i>3.


Ta chứng minh <i>p</i>0.


Thật vậy, giả sử phản chứng <i>p</i>1. Từ hệ thức truy hồi đã cho, suy ra




2 1 1


<i>p</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>p</i>


<i>r</i> <sub></sub> <i>r</i> <sub></sub><i>r</i> <i>r</i> <sub></sub> mod<i>m</i> và <i>r<sub>q</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i>r r<sub>q</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><i><sub>q</sub></i> <i>r<sub>q</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

mod<i>m</i>

.



<b>1,0 </b>


Vì <i>r<sub>p</sub></i> <i>r r<sub>q</sub></i>, <i><sub>p</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> <i>r<sub>q</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>,<i>r<sub>p</sub></i><sub></sub><sub>2</sub> <i>r<sub>q</sub></i><sub></sub><sub>2</sub> nên từ các đồng dư thức trên suy ra <i>r<sub>p</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><i>r<sub>q</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>. Do đó hai bộ

<i>rp</i>1; ;<i>r rp</i> <i>p</i>1

<i>rq</i>1; ;<i>r rq</i> <i>q</i>1

bằng nhau, điều này trái với tính chất của <i>p</i>. Do vậy <i>p</i>0, suy ra


0
<i>q</i>


<i>r</i>  , chứng tỏ <i>x<sub>q</sub></i> 0

mod<i>m</i>

hay <i>x<sub>q</sub></i> chia hết cho <i>m</i>.


<b>1,0 </b>


<b>Nguồn: Sưu tầm </b>


</div>

<!--links-->

×