Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

KHÁM đầu (NGOẠI cơ sở)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.59 MB, 20 trang )

KHÁM ĐẦU


KHÁM DA ĐẦU
Vết thương hở
Máu tụ da đầu
Nội
dung

Nhiễm trùng
Khối u
Tổn thương mạch máu


KHÁM DA ĐẦU

SCALP: Skin, Connective tissue, Aponeurotica,
Loose connective tissue, Pericranium


KHÁM DA ĐẦU

SCALP: Skin, Connective tissue, Aponeurotica,
Loose connective tissue, Pericranium


VẾT THƯƠNG HỞ






Trầy xước da (abrasion)
Rách da đầu (laceration)
Lóc da đầu (avulsion)
Vết thương xuyên (puncture wound)


RING SIGN


MÁU TỤ DA ĐẦU
• Tụ máu dưới da đầu (subcutaneous hematoma).
• Tụ máu dưới lớp cân Galea (subgaleal hematoma)
• Tụ máu dưới màng xương (cephalhematoma)


NHIỄM TRÙNG
• Abscess
• Viêm mơ tế bào (cellulitis)


KHỐI U
• Nhìn: vị trí, kích thước, màu
sắc.
• Thăm khám: di động, giới
hạn, đau, mật độ, rung miu,
âm thổi.


KHỐI U







Nang bả đậu (scalp sebaceous cyst)
U xơ thần kinh (neurofibroma)
K da đầu (carcinoma)
Lymphoma
U giả nang


MẠCH MÁU
• Dị dạng động
tĩnh
mạch
(AVM:
arteriovenous
malformation)
• U mạch máu
(hemangioma)
• Dị dạng tĩnh
mạch
(VM:
venous
malformation)


KHÁM HỘP SỌ

Chấn thương
Nội
dung

U xương sọ

Các dị tật


HỘP SỌ




CHẤN THƯƠNG





Nứt sọ (linear)
Lún sọ (depressed)
Dãn khớp sọ (diastatic)
Vỡ sàn sọ (basilar skull fracture)


VỠ SÀN SỌ


LIỆT VII



U XƯƠNG


DỊ TẬT
• Đầu nước (hydrocephalus)
• Dính khớp sọ (craniosynostosis)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×