Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

SỎI túi mật (THỰC tập NGOẠI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 23 trang )

SỎI TÚI MẬT



1-Dịch tễ:
• Có liên quan độ 1 STM và béo phì.
• Nguy cơ cao STM: nữ, mập, có thai, bệnh tán huyết…
• Do nhiễm trùng.


2-Bệnh sinh:
*Sỏi cholesterol (80%):
• Siêu bảo hịa cholesterol trong mật.
• Nhân tinh thể
• Sỏi lớn dần.
* Sỏi sắc tố:
• Sỏi sắc tố đen: do bệnh tán huyết.
• Sỏi sắc tố nâu: do nhiễm trùng


3-DIỄN TIẾN TỰ NHIÊN:
1. STM không TC: đa số TH
-1 năm chỉ có < 2% STM khg TC => có TC.
-Sau 20 năm cịn 2/3 khơng TC.
2. Sỏi TM có TC:
-TC: cơn đau quặn mật hay TS có đau quặn mật.
-SÂ: sỏi TM


• 3-Viêm túi mật mãn do sỏi
- Rối loạn tiêu hóa, khó tiêu chất béo.


- SÂ: sỏi TM, vách TM dày > 3mm.
• 4- Viêm TM cấp:
- Sinh lý bệnh: sỏi kẹt ống TM => viêm thành TM + nhiễm
trùng mật => Viêm TM cấp => tiến triển VTM mủ, VTM
hoại tử …
- LS: HC nhiễm trùng.
- Đau 1/4 bụng trên (P), ít vàng da.
- Dấu Murphy (+), đề kháng 1/4 bụng trên


- CLS: BC tăng, Billirubin ít khi tăng
- SÂ: sỏi TM kẹt cổ, TM vách phù nề, độ nhạy 85%, độ đặc
hiệu 95%.
- Điều trị:
. dịch truyền, KS VT Gr(-), yếm khí.
. Cắt TM PTNS, chuyển mở nếu khó.
. Thời điểm PT: trong tuần đầu # mổ trì hỗn.


5-Viêm TM mủ:
6- Viêm TM hoại tử.
7- Viêm phúc mạc mật.
8- Viêm tụy cấp do sỏi túi mật.
9- Túi mật nước (hydrop GB).
10- Dị túi mật-tiêu hóa.
11- Tắc ruột do sỏi mật ( Gallstone ileus)


SIÊU ÂM SỎI TM



SIÊU ÂM SỎI TM


4- ĐIỀU TRỊ
• Sỏi TM khơng TC: theo dõi khơng ĐT.
• Sỏi TM có TC có BC: cắt TM
• Cắt TM phẫu thuật nội soi: tiêu chuẩn vàng.
• Cắt TM mở: TH không thể cắt TM PTNS được


Cắt TM / PTNS
• Tiêu chuẩn vàng.
• Chống chỉ định ít.
• Chuyển mổ mở giảm.
• Phục hồi nhanh.
• Tai biến không nhiều nhưng nặng và di chứng.


CÁC VỊ TRÍ THAY ĐỔI CỦA Ống túi mật


CÁC THAY ĐỔI CỦA ĐM TÚI MẬT


CHỈ ĐỊNH
1-STM có tr/ chứng:
- Cơn đau quặn mật
- Viêm TM cấp và VTM có biến chứng
- Viêm tụy cấp do STM

- Viêm TM không sỏi ( hiếm)
- Polyp TM > 1cm
- TM bình sứ.


CHỈ ĐỊNH
2- STM không tr/ chứng:
- Bệnh hồng cầu liềm
- Ni ăn hồn tồn ngả TM
- Suy giảm miễn dịch mạn
- Cắt TM cơ hội ( trong lúc PT ổ bụng)
- Không thể đến cơ quan y tế ( công tác nơi xa)


SO SÁNH CẮT TMNS # MỞ
- Ít đau
- Đường mổ nhỏ
- Thẩm mỹ hơn
- Nằm viện ngắn
- Trở lại làm việc nhanh
- Viện phí giảm


SO SÁNH CẮT TMNS # MỞ
LỢI ĐIỂM

BẤT LỢI

-


-

Ít đau
Đường mổ nhỏ
Thẩm mỹ hơn
Nằm viện ngắn
Trở lại làm việc nhanh
Viện phí giảm

Mất cảm giác sâu
Hình ảnh do người camera
Khó kiểm sốt chảy máu
Mất cảm giác tiếp xúc
Biến chứng do bơm CO2
Tăng nhẹ biến chứng tổn
thương ĐM.


BIẾN CHỨNG









Xuất huyết
Tổn thương ĐM

Dị mật
Sót sỏi
Viêm tụy cấp
Nhiễm trùng vết mổ
Thoát vị rốn
Biến chứng do hơi PM: Thuyên tắc CO2, PX vagal, toan
biến dưỡng
• Biến chứng do trocar: chảy máu, máu tụ thành bụng, tổn
thương nội tạng, mạch máu.


TIẾP CẬN SỎI TM TẠI P/K
• I. BN đến khơng TC.
• SÂ: sỏi TM
• CĐ: Sỏi TM chưa TC
• ĐT: chưa có chỉ định mổ.


theo dõi, SÂ khi cần



Khám bệnh khi có đau 1/4 bụng trên (P)


• II. BN có TC ( có đau ¼ bụng trên (P)
• SÂ: sỏi TM


CĐ: sỏi TM có TC.




ĐT: cắt TM / PTNS



=> giới thiệu khám chuyên khoa.


• III. BN có RLTH, đầy bụng, khó tiêu…
• SÂ: sỏi TM, vách TM dày.


CĐ: viêm TM mạn do sỏi.



ĐT: cắt TM / PTNS.



=> giới thiệu khám chuyên khoa.


• IV. BN đến vì TT nhiễm trùng, đau ¼ bụng trên (P). Khám
bụng có đề kháng.
- SÂ: sỏi TM, vách TM dày phù nề.
- CĐ: viêm TM cấp do sỏi.
- ĐT: hồi sức và cắt TM / PTNS

=> Chuyển cấp cứu.



×