Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Sinh học trường THPT Ngô Quyền, TP Hải Phòng lần 1 mã đề 126.pdf - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 126

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG



<b>TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN </b>


<i><b>ĐỀ THI THỬ LẦN I </b></i>



<i> (Đề có 04 trang) </i>



<b>KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2019 </b>


<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>



<b>Môn thi thành phần: SINH HỌC 12 </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>


<b>Mã đề thi 126 </b>



<b>Câu 81:</b> Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất là:


<b>A. </b>Tác động át chế giữa các gen không alen. <b>B. </b>Tác động đa hiệu.


<b>C. </b>Tương tác bỗ trợ giữa hai lọai gen trội. <b>D. </b>Tác động cộng gộp.


<b>Câu 82:</b> Một nhà sinh học phân lập tinh chế và kết hợp trong ống nghiệm một loạt các phân tử cần thiết để nhân
đôi ADN. Khi bổ sung thêm một số ADN vào hỗn hợp, sao chép xảy ra nhưng mỗi phân tử ADN bao gồm một sợi
thông thường kết hợp với nhiều đoạn deoxiribonucleotit dài


Có lẽ ta đã thiếu chất nào sau đây


<b>A. </b>Nucleotit. <b>B. </b>ARN retritase. <b>C. </b>ADN polymerase. <b>D. </b>ADN ligase.


<b>Câu 83:</b> Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?



<b>A. </b>Phổi và da của ếch nhái. <b>B. </b>Phổi của bò sát.


<b>C. </b>Phổi của chim. <b>D. </b>Da của giun đất.


<b>Câu 84:</b> Nghiên cứu tế bào của một bệnh nhân, người ta phát hiện cặp nhiễm sắc thể 21 ngắn hơn bình thường.
Trường hợp trên có thể là nguyên nhân gây bệnh


<b>A. </b>tiểu đường. <b>B. </b>ung thư máu. <b>C. </b>máu khó đông. <b>D. </b>bạch tạng.


<b>Câu 85:</b> Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn?


<b>A. </b>Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò. <b>B. </b>Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.


<b>C. </b>Trâu, bò, cừu, dê. <b>D. </b>Ngựa, thỏ, chuột.


<b>Câu 86:</b> Khâu nào sau đây đóng vai trị trung tâm trong cơng nghệ gen?


<b>A. </b>Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào.


<b>B. </b>Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.


<b>C. </b>Tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen.


<b>D. </b>Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.


<b>Câu 87:</b> Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi


<b>A. </b>ở một tính trạng. <b>B. </b>ở tồn bộ kiểu hình của cơ thể.



<b>C. </b>ở một trong số tính trạng mà nó chi phối. <b>D. </b>ở một loạt tính trạng do nó chi phối.


<b>Câu 88:</b> Ở một lồi thực vật, gen trội A quy định quả đỏ, alen lặn a quy định quả vàng. Một quần thể của loài trên
ở trạng thái cân bằng di truyền có 84% số cây quả đỏ và 16% số cây quả vàng. Tần số tương đối của các alen A và
a trong quần thể là


<b>A. </b>0,5A và 0,5a. <b>B. </b>0,6A và 0,4a. <b>C. </b>0,4A và 0,6a. <b>D. </b>0,2A và 0,8a.


<b>Câu 89:</b> Ở một loài động vật, biết tính trạng màu sắc mắt do hai cặp gen A,a,B,b phân li độc lập quy định. Cho F1
có kiểu hình đỏ lai phân tích với cơ thể đồng hợp lặn thu được tỉ lệ 1 đỏ : 3 trắng. Dự đoán nào sau đây đúng?


Chọn câu trả lời đúng:


<b>A. </b>P: AaBb × aaBb và P AaBb × Aabb cho kết quả đời con giống nhau.


<b>B. </b>Cho F1 lai với F1 thu được tỉ lệ kiểu hình là 9 trắng: 7 đỏ.


<b>C. </b>P: AaBb × aaBB cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1.


<b>D. </b>Có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình trắng.


<b>Câu 90:</b> Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:
I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.
II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.


III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
IV. Tạo dòng thuần chủng.


Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?



<b>A. </b>III → II → I. <b>B. </b>I → III → II. <b>C. </b>III → II → IV. <b>D. </b>II → III → IV.


<b>Câu 91:</b> Cơ quan tương đồng là những cơ quan


<b>A. </b>bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên mặc dù hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng khác nhau.


<b>B. </b>bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.


<b>C. </b>bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên mặc dù hiện tại các cơ quan này khơng cịn chức năng hoặc chức năng bị
tiêu giảm.


<b>D. </b>có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.


<b>Câu 92:</b> Hai cơ quan tương đồng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 126


<b>B. </b>chân của loài chuột chũi và chân của loài dế nhũi.


<b>C. </b>gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu Hà Lan.


<b>D. </b>gai của cây hoa hồng và gai của cây bòng.


<b>Câu 93:</b> Nguyên nhân phát sinh thường biến là:


<b>A. </b>Do tác động trực tiếp của điều kiện sống. <b>B. </b>Do rối loạn sinh lý, sinh hoá nội bào.


<b>C. </b>Do tác động của tác nhân vật lí. <b>D. </b>Do tác động của tác nhân hoá học.


<b>Câu 94:</b> Số alen của gen I, II và III lần lượt là 2, 3 và 4. Biết các gen nằm trên các cặp NST thường khác nhau. Số


kiểu gen có thể có trong quần thể lần lượt là


<b>A. </b>180 <b>B. </b>120 <b>C. </b>360 <b>D. </b>240


<b>Câu 95:</b> Một cá thể sinh vật có tất cả các tế bào xoma đều thừa 1 NST ở 1 cặp nhất định so với bình thường. Cá thể
đó được gọi là


<b>A. </b>thể tam bội. <b>B. </b>thể khuyết. <b>C. </b>thể một. <b>D. </b>thể ba.


<b>Câu 96:</b> Khi lai các cá thể khác nhau về 2 tính trạng sẽ thu được đời con có tỉ lệ phân li KH xấp xỉ 9 : 3 : 3 : 1 cần
có các điều kiện nào sau đây ?


(1) P dị hợp tử về 1 cặp gen. (2) P dị hợp tử về 2 cặp gen. (3) Số lượng con lai phải lớn.
(4) Tính trạng trội – lặn hồn tồn.


(5) Các cá thể có KG khác nhau phải có sức sống như nhau.
<i>Phương án chính xác là : </i>


<b>A. </b>(1), (2), (3), (5). <b>B. </b>(2), (3), (4), (5). <b>C. </b>(1), (2), (3), (4). <b>D. </b>(1), (3), (4), (5).


<b>Câu 97:</b> Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là


<b>A. </b>crơmatít, đường kính 700 nm. <b>B. </b>sợi cơ bản, đường kính 11 nm.


<b>C. </b>siêu xoắn, đường kính 300 nm. <b>D. </b>sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.


<b>Câu 98:</b> Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài khác nhau?


<b>A. </b>Cấy truyền phôi. <b>B. </b>Nuôi cấy tế bào, mô thực vật.



<b>C. </b>Dung hợp tế bào trần. <b>D. </b>Nuôi cấy hạt phấn.


<b>Câu 99:</b> Phát biểu nào sau đây về chọn lọc tự nhiên là <b>không </b>đúng?


<b>A. </b>Chọn lọc tự nhiên trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể.


<b>B. </b>Chọn lọc tự nhiên tạo nên các kiểu gen giúp sinh vật thích nghi.


<b>C. </b>Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen.


<b>D. </b>Chọn lọc tự nhiên sàng lọc, giữ lại những biến dị có lợi.


<b>Câu 100:</b> Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn.
Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Cho P: hạt vàng, nhăn x hạt xanh, trơn được F1 1 hạt vàng,
trơn: 1 hạt xanh, trơn. Kiểu gen của 2 cây P là:


<b>A. </b>Aabb x aaBB. <b>B. </b>AAbb x aaBB. <b>C. </b>Aabb x aaBb. <b>D. </b>AAbb x aaBb.


<b>Câu 101:</b> Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là


<b>A. </b>chọn lọc nhân tạo. <b>B. </b>biến dị xác định. <b>C. </b>biến dị cá thể. <b>D. </b>chọn lọc tự nhiên.


<b>Câu 102:</b> Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?


<b>A. </b>Đường phân  Chu trình crep  Chuổi chuyền êlectron hơ hấp.


<b>B. </b>Chu trình crep  Đường phân  Chuổi chuyền êlectron hô hấp.


<b>C. </b>Đường phân  Chuổi chuyền êlectron hô hấp  Chu trình crep.



<b>D. </b>Chuổi chuyền êlectron hơ hấp  Chu trình crep  Đường phân.


<b>Câu 103:</b> Cho phép lai P: <i>AB</i>
<i>ab</i> ×


<i>Ab</i>


<i>aB</i> Biết các gen liên kết hồn tồn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen ở
<i>AB</i>
<i>aB</i> F1
sẽ là


<b>A. </b>1/16. <b>B. </b>1/4. <b>C. </b>1/8. <b>D. </b>1/2.


<b>Câu 104:</b> Bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?


<b>A. </b>Ty thể. <b>B. </b>Grana. <b>C. </b>Lục lạp. <b>D. </b>Không bào


<b>Câu 105:</b> Ở một loài thực vật cặp gen AA quy định hoa đỏ; Aa quy định hoa hồng; aa quy định hoa trắng. Khi
trong kiểu gen có cả hai alen B và D thì cho quả dẹt; khi trong kiểu gen chỉ có B hoặc D thì cho quả dài; khi kiểu
gen khơng có cả alen B và D thì cho quả trịn. Phép lai:

AB



ab

Dd x

AB



ab

dd cho tỉ lệ cây hồng, tròn ở thế hệ lai là
bao nhiêu? Biết rằng hoán vị xảy ra ở hai bên với tần số 40%.


<b>A. </b>9%. <b>B. </b>6%. <b>C. </b>6,25%. <b>D. </b>12,5%.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 126


<b>A. </b>IA <sub>= 0.4 , I</sub>B<sub> = 0.2 , I</sub>O<sub> = 0.4. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>I</sub>A <sub>= 0.6 , I</sub>B<sub> = 0.1 , I</sub>O<sub> = 0.3. </sub>


<b>C. </b>IA <sub>= 0.2 , I</sub>B<sub> = 0.7 , I</sub>O<sub> = 0.1. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>I</sub>A <sub>= 0.5 , I</sub>B<sub> = 0.3 , I</sub>O<sub> = 0.2. </sub>


<b>Câu 107:</b> Tiến hành các phép lai thuận nghịch ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa) thu được kết quả như sau:
Lai thuận: P: ♀ lá xanh  ♂ lá đốm ♀ F1: 100% lá xanh.


Lai nghịch: P: ♀ lá đốm  ♂ lá xanh  ♂F1: 100% lá đốm.


<i>Nếu cho cây F1 của phép lai thuận tự thụ phấn thì kiểu hình ở F2 như thế nào? </i>


<b>A. </b>1 lá xanh : 1 lá đốm. <b>B. </b>5 lá xanh : 3 lá đốm. <b>C. </b>3 lá xanh : 1 lá đốm. <b>D. </b>100% lá xanh.


<b>Câu 108:</b> Mỗi gen mã hố prơtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là:


<b>A. </b>vùng điều hồ, vùng vận hành, vùng mã hố. <b>B. </b>vùng điều hồ, vùng vận hành, vùng kết thúc.


<b>C. </b>vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc. <b>D. </b>vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.


<b>Câu 109:</b> Cấu trúc di truyền của một quần thể giao phối ở thế hệ xuất phát như sau:
- Giới đực: 0,8 XA<sub>Y: 0,2 X</sub>a<sub>Y. </sub>


- Giới cái: 0,4 XA<sub>X</sub>A<sub>: 0,4 X</sub>A<sub>X</sub>a<sub>: 0,2 X</sub>a<sub>X</sub>a<sub>. </sub>


Sau 1 thế hệ ngẫu phối, cấu trúc di truyền của quần thể là:


<b>A. </b>Giới đực: 0,8 XA<sub>Y: 0,2 XaY; giới cái: 0,4 X</sub>A<sub>X</sub>A<sub>: 0,4 X</sub>A<sub>X</sub>a<sub>: 0,2 X</sub>a<sub>X</sub>a<sub>. </sub>



<b>B. </b>Giới đực 0,4 XA<sub>Y: 0,6 X</sub>a<sub>Y; giới cái: 0,48 X</sub>A<sub>X</sub>A<sub>: 0,44 X</sub>A<sub>X</sub>a<sub>: 0,08 X</sub>a<sub>X</sub>a<sub>. </sub>


<b>C. </b>Giới đực: 0,6 XA<sub>Y: 0,4 X</sub>a<sub>Y; giới cái: 0,44 X</sub>A<sub>X</sub>A<sub>: 0,48 X</sub>A<sub>X</sub>a<sub>: 0,08 X</sub>a<sub>X</sub>a<sub>. </sub>


<b>D. </b>Giới đực: 0,6 XA<sub>Y: 0,4 X</sub>a<sub>Y; giới cái: 0,48 X</sub>A<sub>X</sub>A<sub>: 0,44 X</sub>A<sub>X</sub>a<sub>: 0,08 X</sub>a<sub>X</sub>a<sub>. </sub>


<b>Câu 110:</b> Một cơ thể dị hợp 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng, khi giảm phân tạo giao tử A BD = 15%,
kiểu gen của cơ thể và tần số hoán vị gen là


<b>A. </b>Aa

<i>bD</i>


<i>Bd</i>



; f = 40%. <b>B. </b>Aa

<i>bd</i>


<i>BD</i>



; f = 40%. <b>C. </b>Aa

<i>bD</i>


<i>Bd</i>



; f = 30%. <b>D. </b>Aa

<i>bd</i>


<i>BD</i>



; f = 30%.


<b>Câu 111:</b> Ở đậu Hà Lan, bộ NST 2n = 14, có bao nhiêu thể tam nhiễm kép khác nhau có thể hình thành ?


<b>A. </b>21. <b>B. </b>7. <b>C. </b>14. <b>D. </b>28.



<b>Câu 112:</b> Ở một loài thực vật, màu sắc hoa là do sự tác động của hai cặp gen (A,a và B,b) phân li độclập. Gen A và
gen B tác động đến sự hình thành màu sắc hoa theo sơ đồ :


Gen A gen B


enzim A enzim B


Chất không màu 1 Chất không màu 2 Sắc tố đỏ.


Các alen a và b khơng có chức năng trên. Lai hai cây hoa trắng (khơng có sắc tố đỏ) thuần chủngthu được F1
gồm tồn cây có hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu hình thu được ở F2 là:


<b>A. </b>15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. <b>B. </b>3 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng.


<b>C. </b>9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. <b>D. </b>13 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng.


<b>Câu 113:</b> Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu <b>khơng</b> đúng khi nói về tiến hóa theo quan niệm hiện đại?
(1). Tiến hóa lớn diễn ra trên một quy mô rộng lớn, qua thời gian địa chất rất dài.


(2). Kết quả tiến hóa lớn làm xuất hiện các nhóm phân loại trên lồi như chi, họ, bộ, lớp, ngành.
(3). Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của lồi.


(4). Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mơ của một lồi.


(5). Lồi mới được xem là ranh giới của tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>0.


<b>Câu 114:</b> Xét các phát biểu sau đây:



(1) Tính thối hóa của mã di truyền là hiện tượng một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của một loại axit amin.
(2) Trong quá trình dịch mã, riboxom trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 3’ – 5’ của mARN .


(3) Tính phổ biến của mã di truyền là hiện tượng một loại aa do nhiều bộ khác nhau quy định tổng hợp.
(4) Trong quá trình phiên mã, cả 2 mạch của gen đều được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tử mARN.
Trong 4 phát biểu trên,có bao nhiêu phát biểu nào đúng?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>0. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 115:</b> Có các nhận xét sau đây:


1. Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết định.
2. Cô Hằng được bố truyền cho tính trạng da trắng, mũi cao, má lúm đồng tiền.
3. Kiểu hình được tạo thành là kết quả tổ hợp các tính trạng được chọn lọc của bố, mẹ.


4. Mức độ mềm dẻo kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào kiểu gen quy định kiểu hình đó.
5. Tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn tồn tại khi thay thế nhân tế bào.


Số nhận xét <b>không</b> đúng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 126


<b>Câu 116:</b> Ở người, bệnh A và bệnh B là hai bệnh do đột biến gen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới
tính X, khoảng cách giữa hai gen là 20cM. Người bình thường mang gen A và B, hai gen này đều trội hoàn toàn so
với gen lặn tương ứng.


Cho sơ đồ phả hệ sau:


Biết rằng không phát sinh các đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Có bao nhiêu phát biểu sau đây


đúng?


(1) Biết được chính xác kiểu gen của 9 người.
(2) Người số 1, số 3 và số 11 có kiểu gen giống nhau.


(3) Nếu người số 13 kết hôn với người không bị bệnh nhưng bố của vợ bị cả hai bệnh thì xác suất sinh con gái
không bị bệnh là 20%.


(4) Cặp vợ chồng III11 – III12 trong phả hệ này sinh con, xác suất đứa con đầu lòng bị cả hai bệnh là 8,82%.


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 117:</b> Đem lai P thuần chủng khác nhau về kiểu gen thu được F1. Cho F1 tự thụ nhận được F2: 27 cây quả
tròn- ngọt, 9 cây quả tròn-chua, 18 cây quả bầu - ngọt, 6 cây quả bầu -chua, 3 cây quả dài - ngọt, 1 cây quả dài –
chua. Biết vị quả do 1 cặp alen Dd quy định. Kết quả lai giữa F1 với cá thể khác cho tỉ lệ phân li kiểu hình: 4: 4: 3:
3: 1: 1. Số phép lai phù hợp với kết quả trên


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 118:</b> Trên hai cánh của NST số 1 hình chữ V ở ruồi giấm có 8 đoạn NST được đánh dấu từ a đến h. Khi
nghiên cứu 4 nòi sau thuộc cùng một giống.


Nòi 1: Có thứ tự các đoạn NST: AHBDCFEG
Nịi 2: Có thứ tự các đoạn NST: AEDCFBHG
Nịi 3: Có thứ tự các đoạn NST: AHBDGEFC
Nịi 4: Có thứ tự các đoạn NST: AEFCDBHG


Cho biết nòi nọ xuất phát từ nòi kia do xuất hiện một đột biến cấu trúc NST.
Cho các phát biểu sau:



I. Đột biến cấu trúc NST thuộc kiểu đột biến đảo đoạn NST xảy ra trong quá trình phân bào.
II. Dạng đột biến này thường gây hậu quả nghiêm trọng làm cá thể đột biến bị chết.


III. Nếu nòi 1 là nịi xuất phát thì có thể tạo thành nịi 2.
IV. Hiện tượng đảo đoạn nịi 2 có thể tạo thành nòi 4.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 119:</b> Gen B có chiều dài 0,51µm và tỷ lệ

A

3



G

7

. Gen B bị đột biến tạo alen b có kích thước khơng đổi và có
4051 liên kết hidro. Khi tế bào có kiểu gen Bb bước vào nguyên phân, ở kỳ giữa, tổng số nucleotit từng loại trong
các gen B và b là


<b>A. </b>thay thế 1 cặp nuclêôtit. <b>B. </b>thêm hoặc thay thế 1 cặp nuclêôtit.


<b>C. </b>thêm 1 cặp nuclêôtit. <b>D. </b>mất 1 cặp nuclêơtit.


<b>Câu 120:</b> Ở một lồi thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a


quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân
li độc lập. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


I. Cho cây có kiểu gen Aabb lai phân tích thì đời con có 2 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa trắng chiếm
50%.


II. Cho cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, nếu đời F1 có 4 loại kiểu hình thì chứng tỏ F1 có 9 loại kiểu gen.
III. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân cao, hoa trắng, nếu F1 có thân thấp, hoa trắng thì chứng tỏ
F1 có 6 loại kiểu gen



IV. Các cây thân thấp, hoa đỏ giao phấn ngẫu nhiên thì đời con có tối đa 3 kiểu gen.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


---<b>--- HẾT --- </b>


</div>

<!--links-->

×