Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (759.62 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b> QUẢNG BÌNH </b> <b>KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<b>MƠN: VẬT LÍ </b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<i> (Hướng dẫn chấm có 5 trang) </i>
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>1 </b>
<b>(2,0 đ) </b>
<i><b>a. (1,0 điểm ) </b></i>
Khi còn nằm yên trên đĩa vật chuyển động tròn, lực ma sát nghỉ đóng vai trị là lực
hướng tâm nên:
2
<i>msn</i> <i>ht</i>
<i>mv</i>
<i>F</i> <i>F</i>
<i>R</i>
Khi vật bị trượt và văng ra khỏi đĩa thì
max
<i>msn</i> <i>msn</i>
<i>F</i> <i>F</i> <i>mg</i>
2
<i>mv</i>
<i>mg</i> <i>v</i> <i>gR</i>
<i>R</i>
Sau khi rời khỏi mặt bàn vật chuyển động ném ngang, với vận tốc ban đầu v, thời gian
chuyển động t.
Tầm xa vật: <i>L v t</i>. <i>gR</i>. 2<i>h</i> 2 <i>Rh</i>
<i>g</i>
Vận tốc lúc chạm sàn: 2 <sub>( )</sub>2 <sub>2</sub>
<i>c</i>
<i>v</i> <i>v</i> <i>gt</i> <i>gR</i> <i>gh</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
<i><b>b. (1,0 điểm ) </b></i>
- Xét đối với trục quay qua B
<i>T AB</i><sub>1</sub>. .sin<sub>1</sub><i>P AB cos</i><sub>1</sub>. .
<i>T</i><sub>1</sub>.sin<sub>1</sub> <i>P cos</i><sub>1</sub>. (1)
- Xét đối với trục quay qua A
<i>T AB</i><sub>2</sub>. .sin<sub>2</sub> <i>P AB cos</i><sub>2</sub>. .
<i>T</i><sub>2</sub>.sin<sub>2</sub> <i>P cos</i><sub>2</sub>. (2)
Từ (1) và (2)
1 2
3
sin sin
2
(do khơng có ma sát tại điểm treo nên T1=T2)
Áp dụng định lý hàm sin
1 2
2
sin sin 3
<i>CB</i> <i>AC</i>
<i>AC</i> <i>BC</i>
(3)
Mặt khác <i>AC CB l</i> 30<i>cm</i> (4)
Từ (3) và (4) suy ra: <i>AC</i>12<i>cm</i>; <i>CB</i>18<i>cm</i>.
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>2 </b>
<b>(2,0 đ) </b>
<i><b>a.</b></i> <i><b>(0,75 điểm) </b></i>
Áp dụng phương trình Menđenlêep- Clapêrong:
5 3
10 .20.10 20
300 3
<i>A A</i>
<i>A A</i> <i>A</i>
<i>A</i>
<i>P V</i>
<i>P V</i> <i>nRT</i> <i>nR</i>
<i>T</i>
150
<i>B B</i>
<i>B</i>
<i>P V</i>
<i>T</i> <i>K</i>
<i>nR</i>
0,25
C
A
B
1
2
1
<i>P</i>
ur
2
<i>P</i>
uur
1
<i>T</i>ur
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
600
<i>D D</i>
<i>P V</i>
<i>T</i> <i>K</i>
<i>nR</i>
5
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>nRT</i>
<i>V</i> <i>l</i>
<i>P</i>
<b>b.</b> <b>(0,75 điểm ) </b>
Khí nhận nhiệt trong q trình đẳng tích BD và một giai đoạn của quá trình biến đổi ECA.
1
3 20
( ) . .(600 150) 4500
2 3
<i>BD</i> <i>V</i> <i>D</i> <i>B</i>
<i>Q</i> <i>Q</i> <i>nC T</i> <i>T</i> <i>J</i>
Phương trình của đường thẳng ECA
5
5
<i>A</i> <i>E</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>E</i> <i>A</i>
<i>P P</i> <i>P</i> <i>P</i> <i>V</i>
<i>P</i>
<i>V V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
(1)
2
3
5
20 5
<i>PV</i> <i>V</i>
<i>T</i> <i>V</i>
<i>nR</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(2)
(V đo bằng lít, P đo bằng 105<sub> Pa, T đo bằng K) </sub>
Tính được: Tmax = 468,75 khi Vm = 12,5 l; T tăng khi 5 <i>V</i> 12,5
Gọi F là điểm trên đoạn AE ứng với trạng thái có Vm, suy ra trong đoạn EF thì nhiệt độ
khí tăng và khí nhận nhiệt.
<i>m</i>
<i>F</i>
<i>F</i>
<i>F</i> <i>m</i>
<i>nRT</i>
<i>P</i>
<i>V</i> <i>V</i>
2,5.105<sub> Pa. </sub>
Theo nguyên lí 1 nhiệt động lực học :
2 <i>EF</i> <i>EF</i>
<i>Q</i> <i>U</i> <i>A</i>
Với ( ) n3 ( ) 3 20. (468,75 300) 1687,5J
2 2 3
<i>EF</i> <i>V</i> <i>F</i> <i>E</i> <i>m</i> <i>E</i>
<i>U</i> <i>nC T</i> <i>T</i> <i>R T</i> <i>T</i>
.( ) 2437,5
2
<i>m E</i>
<i>E</i> <i>F</i>
<i>EF</i> <i>EFV V</i> <i>m</i> <i>E</i>
<i>P</i> <i>P</i>
<i>A</i> <i>S</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>J</i>
Vậy Q2 = 3187,5 + 2437,5 = 4125 J
Tổng nhiệt lượng khí nhận được trong chu trình
Qnhận = Q1 + Q2 = 4500 + 4125 = 8625 J
<i><b>c.</b></i> <i><b>(0,5 điểm) </b></i>
Cơng mà khí thực hiện trong chu trình
A = AABCA + ACDEC
Trong đó, chu trình ABCA theo chiều kim đồng, sinh cơng dương (cơng hệ khí thực
hiện); chu trình CDEC ngược kim đồng hồ, sinh cơng âm (cơng hệ khí nhận được)
3 5
1 1
( )( ) .10.10 .2.10 1000
2 2
<i>ABCA</i> <i>ABC</i> <i>A</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>S</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>P</i> <i>P</i> <i>J</i>
3 5
1 1
( )( ) .5.10 .1.10 250
2 2
<i>CDEC</i> <i>CDE</i> <i>C</i> <i>E</i> <i>E</i> <i>C</i>
<i>A</i> <sub> </sub><i>S</i> <sub> </sub> <i>V</i> <sub></sub><i>V</i> <i>P</i> <sub></sub><i>P</i> <sub> </sub> <sub> </sub> <i>J</i>
Vậy Asinh ra = 1000 + (-250) = 750 J
Hiệu suất của chu trình:
sinh ra 750 <sub>8,7%</sub>
8625
<i>thu</i>
<i>A</i>
<i>H</i>
<i>Q</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
P (Pa)
V (l)
PC
PE
PA
O
VE VC
A
B
C
D
E
VA
<b>3 </b>
<b>(1,5 đ)</b>
Sau khi đóng khóa K, có sự phân bố lại điện tích của hai tụ C1 và C2 trước.
Gọi <i>q q</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là điện tích của hai tụ C1 và C2
Ta có:
1 2
1 2 2
2
<i>q</i> <i>q</i>
<i>q</i> <i>q</i>
<i>C</i> <i>C</i> và <i>q</i>1<i>q</i>2 <i>q CU</i>
Từ đó <sub>2</sub>
3 3
<i>q</i> <i>CU</i>
<i>q</i> và <sub>1</sub> 2 2
3 3
<i>q</i> <i>CU</i>
<i>q</i>
Năng lượng điện trường của 3 tụ sau khi C1 và C2 trao đổi xong là:
2
2 2
2
3
1 2 2
W
2.2 2 2 3
<i>q</i>
<i>q</i> <i>q</i>
<i>CU</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
Sau đó hai tụ C1, C2 trao đổi với tụ C3
Gọi ' ' '
1, 2, 3
<i>q q q</i> lần lượt là điện tích của các tụ C1, C2, C3 sau khi trao đổi xong.
Ta có:
' ' '
1 2 3 2
<i>q</i> <i>q</i> <i>q</i> <i>q</i> (1);
' '
1 2
2
<i>q</i> <i>q</i>
<i>C</i> <i>C</i> (2);
' '
2 3
<i>q</i> <i>q</i> (3).
Giải hệ trên: ' ' '
1 ; 2 3
2
<i>q</i>
<i>q</i> <i>q</i> <i>q</i> <i>q</i>
Năng lượng điện trường bây giờ bằng
2
2 2
2
3
1 2 '
' ' 1
W'
2.2 2 2 2
<i>q</i>
<i>q</i> <i>q</i>
<i>CU</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
Tổng nhiệt lượng tỏa ra trên các điện trở bằng phần năng lượng bị mất
2
1
W W W '
6<i>CU</i>
Gọi Q1 và Q2 lần lượt là nhiệt lượng tỏa ra trên R1 và R2.
Do <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 1 <sub>2</sub>
2
<i>R</i> <i>R</i> <i>Q</i> <i>Q</i>
2
1
1 1
. W=
3 18
<i>Q</i> <i>CU</i> và 2
2
2 1
. W=
3 9
<i>Q</i> <i>CU</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>4 </b>
<b>(1,5 đ) </b>
Khi khóa K ở chốt A, tụ điện được nạp điện với dòng điện qua tụ là I3, gọi Uc là hiệu điện
thế trên tụ. Ta có:
3 1 2
1 2 3
168 4
(1)
45
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>E U</i> <i>U</i> <i>U</i>
<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
Khi K ở chốt B, tụ điện phóng điện với dòng điện I’<sub>3, gọi U</sub>’<sub>C là hiệu điện thế trên tụ. Ta </sub>
có:
' ' '
' ' '
3 2 1
3 1 2
28
(2)
15
<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>U</i> <i>E U</i> <i>U</i>
<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
Sau một số lần rất lớn chuyển khóa K thì sẽ đạt trạng thái cân bằng, khi đó:
'
<i>c</i> <i>c</i>
<i>U</i> <i>U</i> và '
3 3 (3)
<i>I</i> <i>I</i>
Từ (1), (2), (3) ta có:
28 168 4
36
15 45
<i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<i>U</i> <i>U</i>
<i>U</i> <i>V</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
' 2 2
2 2 2
2 3 3
0,8 ; 1, 2 ; 1
2
<i>c</i> <i>c</i>
<i>tb</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>I</i> <i>I</i>
<i>I</i> <i>A I</i> <i>A I</i> <i>A</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
I1 I2
I3
B
R3
R2
R1
C
K
E, r
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>5 </b>
<b>(1,5 đ) </b>
Gọi L là khoảng cách giữa hai điểm tiếp xúc của EF tại bất kỳ.
. .tan
<i>L v t</i>
Xét trong khoảng thời gian t rất nhỏ diện tích thanh quét được:
<i>S L v t</i>
Từ thông qua S là:
2
. . . .tan .
<i>B S B L v t B v t</i> <i>t</i>
Suất điện động tức thời có độ lớn :
2
. . .tan
<i>c</i>
<i>e</i> <i>B v t</i>
<i>t</i>
<sub></sub>
Điện trở của đoạn dây dẫn giữa hai điểm tiếp xúc :
. . . .tan
<i>R</i><i>L</i><i>v t</i>
Cường độ dòng điện tức thời qua mạch :
.
<i>c</i>
<i>e</i> <i>B v</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
Công suất tỏa nhiệt tức thời trên thanh :
2 3
2<sub>.</sub> <i>B v t</i>. . .tan
<i>P I R</i>
Thời điểm thanh đi hết đoạn AC là : 0
0
<i>L</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
Cơng suất trung bình :
2 3
0
. . .tan
2.
<i>B v t</i>
<i>P</i>
Nhiệt lượng tỏa ra :
2 2
. . .tan
.
2
<i>B v L</i>
<i>Q P t</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>6 </b>
<b>(1,5 đ) </b>
Vì ảnh sau khi dịch chuyển có kích thước nhỏ hơn nên thấu kính đã dịch chuyển ra xa vật
nên ta có : d2 = d1 + 10(cm). (1)
Số phóng đại ảnh lúc đầu: 1' 1 1
1
1
d A B
k 0
d AB
(2)
Số phóng đại ảnh sau khi dịch chuyển thấu kính: '2 2 2
2
2
d A B
k 0
d AB
(3)
Từ (2) và (3) suy ra:
'
2 2 2 2 1
'
1 1 1 1 2
k A B d .d 2
k A B d .d 3. (4)
Theo cơng thức thấu kính ta có ' 1
1
1
d .f
d
d f
(5),
' 2
2
2
d .f
d
d f
(6)
Thay (5), (6) vào (4) được: 1
2
2
3
<i>d</i> <i>f</i>
<i>d</i> <i>f</i>
<sub></sub>
(7)
Thay (1) vào (7): d1 = f + 20 (cm) (8)
Gọi L1 và L2 lần lượt là khoảng cách giữa vật và ảnh trước và sau khi dịch chuyển thấu
kính ta có:
'
1 1 1
L d d , '
2 2 2
L d d và ' '
2 1 2 2 1 1
25
L L d d d d (cm)
3
. (9)
Từ (1), (5), (6), (8) và (9) ta có: <sub>f = 100. Suy ra: f = -10(cm). </sub>2
0,25
0,25
0,5
0,5
A C
D
E
<i>B</i>
ur
F
Hình vẽ cho Câu 5
<i>v</i>
<i>1. Phần nào thí sinh làm bài theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa phần đó. </i>
<i>2. Khơng viết công thức mà viết trực tiếp các đại lượng, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. </i>
<i>3. Ghi công thức đúng mà: </i>
<i>3.1 Thay số đúng nhưng tính tốn sai cho nữa số điểm của ý đó. </i>
<i>3.2 Thay số từ kết quả sai của ý trước dẫn đến sai thì cho nữa số điểm của ý đó. </i>
<i>4. Nếu sai hoặc thiếu đơn vị 3 lần trở lên thì trừ 0.5 điểm cho tồn bài. </i>