Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.89 MB, 66 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>f </i>
trình bằng số giao điểm của hai đồ thị <i>y </i> <i>f </i>
<i>f </i>
<b>II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ</b>
Sử dụng BBT hoặc đồ thị của hàm số <i>f x</i>
<i>c f g x</i> <i>d</i> <i>m</i>, với g(x) là hàm số lượng giác.
Sử dụng BBT hoặc đồ thị của hàm số <i>f x</i>
<i>c f g x</i> <i>d</i> <i>m</i>, với g(x) là hàm số căn thức, đa thức, …
Sử dụng BBT hoặc đồ thị của hàm số <i>f x</i>
<i>c f g x</i> <i>d</i> <i>m</i>, với g(x) là hàm số mũ, hàm số logarit.
Sử dụng BBT hoặc đồ thị của hàm số <i>f x</i>
<i>c f g x</i> <i>d</i> <i>m</i>, với g(x) là hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối.
<b>(ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 - BDG 2019 - 2020)</b> Cho hàm số <i>f x</i>
Số nghiệm thuộc đoạn 0;5
2
<i></i>
của phương trình <i>f</i>
<b>A.</b> 7 . <b>B.</b> 4 . <b>C.</b> 5 . <b>D.</b> 6 .
<i><b>Phân tích: </b></i>
<b>1. DẠNG TỐN: Đây là dạ</b>ng tốn sử dụng BBT hoặc đồ thị của hàm số <i>f x</i>
đoạn
<b>2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:</b>
Số nghiệm thuộc đoạn
<i>y</i><i>k</i> với <i>t</i>
<b>B1:</b>Đặt ẩn phụ <i>t</i><i>g x</i>
<b>B3: </b>Từ BBT của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
đoạn
<i><b>T</b><b>ừ đó, ta có thể giải b</b><b>ài tốn c</b><b>ụ thể như sau:</b></i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Đặt <i>t</i> sin , <i>x t</i>
Dựa vào BBT ta có số nghiệm <i>t</i>
+ Với <i>t</i><sub>1</sub>
<i>x</i><sub> </sub> <i></i><sub></sub>
.
+ Với <i>t</i><sub>2</sub>
<i>x</i><sub> </sub> <i></i><sub></sub>
.
Vậy số nghiệm thuộc đoạn 0;5
2
<i></i>
Phương trình <i>f</i>
<b>A.</b>3. <b>B.</b>4. <b>C.</b>5. <b>D.</b> 6.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Từđồ thị ta có
2 2
2 1
2 1
<i>f x</i>
<i>f</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>
<sub> </sub>
0 0 2
4
2
1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
.
Vậy phương trình <i>f</i>
<b>Câu 2. </b>Cho hàm số <i>f x</i>
Số nghiệm phân biệt của phương trình <i>f</i>
<b>A.</b> 7. <b>B.</b> 9. <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 5.
Dựa vào hình vẽ của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
có hoành độ lần lượt là <i>x</i><i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i>0 và <i>x</i><i>x</i><sub>2</sub>.
Đặt <i>t</i> <i>f x</i>
Phương trình <i>f</i>
Ta có nghiệm của phương trình <i>f t</i>
Dựa vào hình vẽ trên, ta thấy đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f t</i>
Trường hợp 1:
Dựa vào hình vễ trên, ta thấy đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Vậy phương trình <i>f x</i>
Trường hợp 2:
Xét phương trình <i>f x</i>
Dựa vào hình vẽ trên, ta thấy đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Vậy phương trình <i>f x</i>
Từ
Số nghiệm phân biệt của phương trình <i>f f x</i>
<b>A.</b> 9. <b>B.</b> 8. <b>C.</b>10. <b>D.</b> 7.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A</b>
Xét <i>f f x</i>
2 1
0 1
1 2
<i>f x</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>f x</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>f x</i> <i>c</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Xét <i>f x</i>
Số các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình
<i>f</i> <i></i> có hai nghiệm phân
biệt là
<b>A.</b> 7 . <b>B.</b> 6 . <b>C.</b> 5 . <b>D.</b> 4 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Đặt <i>t</i><i>x</i>,
1
0
8
<i>x</i> <i>m</i>
<i>f</i> <i></i> có hai nghiệm phân biệt.
1
8
<i>m</i>
<i>f t</i>
có hai nghiệm dương phân biệt.
2
1
1 1 3 3
8
<i>m</i>
<i>m</i>
.
<i>m </i>là số nguyên nên <i>m</i>
<b>Câu 5. </b>Cho hàm số
1 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> . Khi đó phương trình <i>f</i>
thực?
<b>A.</b>9. <b>B.</b>6. <b>C.</b>5. <b>D.</b> 4.
<b>Lời giải</b>.
<b>Chọn C </b>
Bảng biến thiên của hàm số <i>f x</i>
Ở đây
3
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
và
4
3
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
.
Suy ra
<i>f</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>b</i>
<i>f x</i> <i>c</i>
Phương trình <i>f x</i>
Số nghiệm thuộc nửa khoảng ;29
2 6
<i></i> <i></i>
của phương trình
0
2 1
<i>f</i> <i>x</i> là
<b>A.</b> 17 . <b>B.</b> 15. <b>C.</b> 10. <b>D.</b> 16 .
<b>Lời giải</b>.
<b>Chọn D</b>
Vì <i>y</i> <i>f x</i>
Do đó, từđồ thị ta có:
1
10 n 1;2
2sin 2;3
<i>f</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>c</i>
sin 1; 1
2 2
1 1
sin 0; 2
2 2
1 1
sin ;1 3
2 2
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
29 / 6<i></i> <i></i>/ 2
Dựa vào đồ thị hàm số <i>y</i>sin<i>x</i>trên nửa khoảng ;29
2 6
<i></i> <i></i>
hoặc dùng đường tròn lượng giác,
ta được:
- Phương trình
- Phương trình
2 6
<i></i> <i></i>
.
<b>Câu 7. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f</i>
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 1 . <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
- Hàm số <i>y</i> <i>f</i>
- Ta có
1 0
1
1 0
<i>f x</i> <i>khi x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>khi x</i>
<sub> </sub>
+) Ta vẽ đồ thị
+) Sau đó lấy đối xứng phần đồ thị
qua trục tung thì được đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>f</i>
Khi đó, để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt thì
ta phải có 3 <i>m</i>1.
Suy ra, có 3 số ngun thỏa mãn bài tốn.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của <i>n</i> để phương trình <i>f</i>
<b>A.</b>10 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 8 <b>D.</b> 6
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Do đó: <i>f</i>
1 cos 2
16. 6sin 2 8 1 8cos 2 6sin 2 1
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>n n</i> <i>x</i> <i>x</i><i>n n</i>
Phương trình có nghiệm <i>x</i> 82 62 <i>n</i>2
2
2
2
1 10 10 0 1 41 1 41
10 0
2 2
1 10 10 0
<sub> </sub> <sub> </sub>
<i>n n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n n</i> <i>n</i> <i>n</i> .
Vì <i>n</i> nên <i>n</i>
<b>Câu 9. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Gọi <i>m</i> là số nghiệm của phương trình <i>f f x</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Đặt <i>f x</i>
Dựa vào đồ thị ta có 3 nghiệmgiả sử <i>u</i><sub>1</sub>
.
Xét số giao điểm của đồ thị hàm số <i>f x</i>
Dựa vào đồ thị ta có:
Phương trình <i>f x</i>
2
<i>u</i> <sub> </sub> <sub></sub>
cho 1 nghiệm duy nhất.
Suy ra phương trình ban đầu <i>f f x</i>
<b>Câu 10. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
giác biểu diễn nghiệm của phương trình <i>f f</i><sub></sub>
<b>A.</b>1 điểm. <b>B.</b> 3 điểm. <b>C.</b> 4 điểm. <b>D.</b> vô số.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C</b>
Ta luôn có: 1 cos 2<i>x</i>1 nên từ đồ thị suy ra: 0 <i>f</i>
Trên đoạn
2 4 2
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><i></i> <i>k</i> <i>x</i> <i></i> <i>k</i> .
Vậy có 4 điểm.
<b>Câu 11. </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<i>f</i> 2 <i>x</i>2 <i>x</i>3 <i>f</i> 0 trên đoạn
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 0. <b>D.</b> vô số.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<i>f</i> <i>x</i> 5<i>x</i>46<i>x</i>2 5 0 <i>x</i> <i>f x</i>
Khi đó, bất phương trình <i>f</i>
sin
sin
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
1
3 sin<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i></i>
<i></i>
1 2
2 .
Nghiệm của bpt đã cho trên đoạn
<i></i>
3
<b>Câu 12. </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>5. <b>B. </b>9. <b>C. </b>4. <b>D.</b> 7 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D</b>
Xét phương trình <i>f x</i>
trình có ba nghiệm và
1
2
3
1,879
1,532
0,347
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Xét hàm số <i>f x</i>
Xét phương trình <i>f</i>
1,879
1,532
0, 347
<i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>f x</i>
.
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số <i>f x</i>
+ Với <i>f x</i>
+ Với <i>f x</i>
<b>Câu 13. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f</i>
Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f</i>2
<b>A.</b>1 . <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.
<b>Lờigiải</b>
<b>Chọn C</b>
Từ đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i>
Ta có
2
1
1
4
0
4
4
5
2
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
Từ đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i>
Vậy để phương trình đã cho có 7 nghiệm phân biệt thì (2) có 4 nghiệm phân biệt và khác với
các nghiệm của (1) 0<i>m</i>141<i>m</i>3. Do đó có 3 giá trị nguyên của <i>m</i> .
<b>Câu 14. </b>Cho hàm số <i>f</i> xác định trên và cũng nhận giá trị trên tập thỏa mãn:
2<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> 12<i>x</i> 4với mọi x, y thuộc R. Tính giá trị <i>f</i>
<b>A.</b> <i>f</i>
<b>Chọn B</b>
Cho <i>x</i>1ta được 2<i>f</i>
2 1 1 7 1 1
1 2 1 17 1 9
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
<b>Câu 15. </b>Cho hàm số , (với ). Hàm số có
đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Tập nghiệm của phương trình có số phần tử là
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D.</b> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình có ba nghiệm đơn là , , .
Do đó và .
Hay .
Từ và suy ra , và .
Khi đó phương trình
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là .
<b>Câu 16. </b>Cho hàm số <i>f</i> xác định trên tập số nguyên và nhận giá trị cũng trong tập số nguyên, thỏa mãn
1 0
3 4 1
<i>f</i>
<i>f m</i> <i>n</i> <i>f m</i> <i>f n</i> <i>mn</i>
với mọi <i>m n</i>, là số nguyên.
Tính <i>f</i>
<b>A.</b> <i>f</i>
<i>f</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
<i>f x</i> <i>mx</i> <i>nx</i> <i>px</i> <i>qx</i> <i>r</i> <i>m n p q r</i>, , , , <b></b> <i>y</i> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>r</i>
4 3 1 2
4 3 2
<i>f</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>nx</i> <i>px</i> <i>q</i>
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i>
4 3
<i>f</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>0
4 13 2 15
<i>f</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>mx</i> <i>mx</i> <i>m</i>
3
<i>n</i> <i>m</i> <i>p</i> <i>m</i> <i>q</i>15<i>m</i>
<i>f x</i> <i>r</i> <i>mx</i>4<i>nx</i>3<i>px</i>2<i>qx</i>0
4 13 3 2 15 0
3
<i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3<i>x</i>413<i>x</i>33<i>x</i>245<i>x</i>0
<i>x</i>
0
5
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>r</i> 5; 0;3
3
<sub></sub> <sub></sub>
1 2 2 1 9 9
<i>m</i><i>n</i> <i>f</i> <i>f</i>
2 4 2 2 45 63
<i>m</i><i>n</i> <i>f</i> <i>f</i>
4 8 2 4 189 315
<i>m</i><i>n</i> <i>f</i> <i>f</i>
8 16 2 8 765 1395
<i>m</i><i>n</i> <i>f</i> <i>f</i>
2; 1 3 2 1 21 30
<i>m</i> <i>n</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
16; 3 19 16 3 573 1998
<i>m</i> <i>n</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
<b>Câu 17. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
tham số <i>m</i> để phương trình <i>f</i>
<i></i>
là
<b>A.</b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Đặt <i>t</i> cos<i>x</i>. Khi đó: 0;
2
<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>
<i></i>
thì <i>t</i>
Bài tốn trở thành: Tìm m để phương trình <i>f t</i>
trình <i>f x</i>
Từ đồ thị ta thấy điều kiện bài toán tương đương 1 2<i>m</i> 1 1 0<i>m</i>1.
<b>Câu 18. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên sau.
Tìm tất cả các giái trị của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f</i>(2 tan )<i>x</i> 2<i>m</i>1 có nghiệm thuộc
khoảng (0; )
4
<i></i>
.
<b>A. </b> 1 1
<i>m</i>
<b>.</b> <b>B. </b> 1 1
2
<i>m</i>
<b>. </b> <b>C.</b> 1 <i>m</i>1. <b>D.</b> <i>m</i>1.
<b>Lời giải </b>
1
<i>y</i>
<i>x</i>
3
1
Đặt 2 tan , (0; ) (0; 2)
4
<i>t</i> <i>x x</i> <i></i> <i>t</i> .
Phương trình <i>f</i>(2 tan )<i>x</i> 2<i>m</i>1 có nghiệm thuộc khoảng (0; )
4
<i></i>
.
Phương trình <i>f t</i>( )2<i>m</i>1có nghiệm thuộc khoảng (0; 2) .
Từ BBT ta suy ra 1 2<i>m</i> 1 3 1 <i>m</i>1.
<b>Câu 19. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Đặt <i>g x</i>
trình <i>g x</i>
<b>A.</b> <i>m</i>3<i>f</i>
3 3
<i>m</i> <i>f</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
0 3 3 0 3 3
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i><i>m</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i><i>m</i>.
Đặt <i>h x</i>
3 3 3 6 0
3 3 3 6 0
0 3 0 0
1 3 1 0
<i>h</i> <i>f</i>
<i>h</i> <i>f</i>
<i>h</i> <i>f</i>
<i>h</i> <i>f</i>
Từđó ta có bảng biến thiên
Vậy <i>g x</i>
<b>Câu 20. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f</i> '( )<i>x</i> có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
<i>x</i> <sub></sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub> 1 <sub>3</sub>
<i>h</i> 0
<i>h</i>
<i>h</i>
<i>h</i>
<i>O</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
3
<sub></sub><sub>1</sub> 3
Xét tính đơn điệu của hàm số <i>g x</i>( )2 ( )<i>f x</i> <i>x</i>22<i>x</i>ta được
<b>A.</b> Hàm số <i>g x</i>( )nghịch biến trên
<b>B.</b> Hàm số <i>g x</i>( )đồng biến trên
<b>C.</b> Hàm số <i>g x</i>( )đồng biến trên
<b>D.</b> Hàm số <i>g x</i>( )đồng biến trên ; 3 ; 0;3
2 2
; nghịch biến trên
3 3
;0 ; ;
2 2
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có
2
1
'( ) 2 '( ) 2 2; '( ) 0 '( ) 1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Ta có đồ thị sau:
Hàm số đồng biến trên
<b>Câu 21. </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A.</b> 15 . <b>B.</b> 14. <b>C.</b> 10 . <b>D.</b> 13 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Điều kiện: 1;7
3
<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>
.
Xét phương trình:
2.<i>f</i> 3 3 9<i>x</i> 30<i>x</i>21 <i>m</i>2019 1 .
Ta có: 2
9<i>x</i> 30<i>x</i> 21 4 3<i>x</i> 5
0 4
Đặt 2
3 3 9 30 21
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> , <i>t</i>
Khi đó, phương trình
<i>m</i>
<i>f t</i> <i>m</i> <i>f t</i> .
Phương trình
<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>
phương trình
Dựa vào đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
khi 5 2019 1 2009 2021
2
<i>m</i>
<i>m</i>
.
Do <i>m</i> <i>m</i>
Vậy số giá trị nguyên của <i>m</i>là: 2021 2009 1 13 .
<b>Câu 22. </b>Chohàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) xác định và liên tục trên trên R có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i>để phương trình 7<i>f</i>
2 2
<i> </i>
?
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C</b>
Đặt <i>t</i> 5 2 1 3 <i>cosx</i> (1). Vì ; 0 1
<i>x</i><sub></sub><i> </i><sub></sub> <i>cosx</i> <i>t</i>
Phương trình đầu trở thành
7
<i>m</i>
<i>f t</i> (2)
Nhận xét:
+Với <i>cosx</i> 1 <i>t</i> 1 nên khi <i>t</i>1 phương trình (1) chỉ có một nghiệm thuộc ;
2 2
<i> </i>
+Với mỗi <i>t</i>
Như vậy dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình đầu có hai nghiệm phân biệt thuộc
;
2 2
<i> </i>
khi phương trình (2) có một nghiệm <i>t</i>
3 7
2 0 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
7
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub>
Vì <i>m</i> <i>Z</i> <i>m</i>
<b>Câu 23. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>g x</i> <i>f</i> <sub></sub><i>f x</i> <sub></sub>. Tìm số nghiệm của phương trình <i>g x</i>
<b>A.</b> 2 . <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 4 . <b>D.</b> 6.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>
Ta có
0
. 0
0
<i>f</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>f</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>f x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
0
0
2;3
<i>f x</i>
<i>f</i> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>f x</i> <i>x</i>
<b>+</b>
2 1
3
3
2;3
0;1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
.
Vậy phương trình <i>g x</i>
<b>Câu 24. </b>Cho hàm số ( ) có bảng biến thiên của ′( )như hình sau:
Đặt ( ) = ( )− + 2 . Mệnh đềnào dưới đây đúng?
<b>A.</b> (1) < (0) < (−1). <b>B.</b> (−1) < (0) < (1).
<b>C.</b> (−1) = (1) > (0). <b>D.</b> (−1) = (1) < (0).
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có: ′( ) = ′( )− + 2, ′( ) = 0⇔ ′( ) = −2
Do đường thẳng = −2 đi qua (−1;−3), (1;−1) nên dựa vào bảng biến thiên ta có
′( )≥ 0,∀ ⇒ (−1) < (0) < (1)
<b>Câu 25. </b>Cho hàm số = ( ) liên tục trên ℝvà có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình (|2cos |) = 1 trên khoảng 0; là:
<b>A.</b> . <b>B.</b> . <b>C.</b> . <b>D.</b> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Đặt = |2cos |∈ [0; 2], ∀ ∈ 0; ⇒ ( ) = 1⇔
= ∈(−2; 0)
= ∈ (0; 2)
= > 2
⇔|2cos | = ∈
(0; 2)(∗).
Đồ thị hàm số = |2cos | trên khoảng 0; như hình vẽ bên.
<b>Câu 26. </b>Cho hàm số = ( )có đồ thịnhư hình vẽ sau
Tìm sốgiao điểm của đồ thị hàm số = ( ) và trục hoành
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> . <b>C.</b> . <b>D.</b> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Phương trình hồnh độgiao điểm của đồ thị hàm số = ( ) và trục hoành là: ( ) =
0 (1).
Ta có (1)⇔ ( ) = 2
( ) =−2 .
Số nghiệm của phương trình (1) là tổng sốgiao điểm của đồ thị hàm số = ( )và hai đường
thẳng song song = 2 và = −2.
Từđồ thị hàm số = ( ), ta thấy tổng số giao điểm bằng 5. Suy ra phương trình (1) có 5n
ghiệm phân biệt.
Vậy sốgiao điểm của đồ thị hàm số = ( ) và trục hoành là 5.
<b>Câu 27. </b>Cho hàm số có đạo hàm là hàm số với đồ thị như hình
vẽ bên.
Biết rằng đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hồnh tại điểm có hồnh độ âm. Khi đó đồ
thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là bao nhiêu?
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có
Đồ thị hàm số đi qua các điểm , và nên ta có
<i>y</i> <i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i><i>d</i> <i>y</i> <i>f</i>
4.
1. 2. 4.
3 2
<i>y</i> <i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>bx c</i>
và .
Gọi tiếp điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là với
Tiếp tuyến có hệ số góc
. Vì .
thuộc đồ thị hàm số
Khi đó Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là .
<b>Câu 28. </b>Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:
Số nghiệm của phương trình [ (<i>f x</i>2 1)]2 <i>f x</i>( 2 1) 2 0 là
<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>
Đặt <i>t</i> <i>x</i>2 1 <i>t</i> 1.
Ta thấy ứng với <i>t</i> 1 cho ta một giá trị của <i>x</i> và ứng với mỗi giá trị <i>t</i> 1 cho ta hai giá trị của
<i>x</i>.
Phương trình đã cho trở thành: [ ( )]2 ( ) 2 0 ( ) 1
( ) 2
<i>f t</i>
<i>f t</i> <i>f t</i>
<i>f t</i>
<sub> </sub>
.
Từ đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f t</i>( ) trên [1;+ ) suy ra phương trình <i>f t</i>( ) 1 có nghiệm <i>t</i>2 và
phương trình <i>f t</i>( )2 có nghiệm <i>t</i> 2 do đó phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
<b>Câu 29. ##</b>Cho hàm số <i>f x</i>
Số nghiệm của phương trình 3 <i>f</i>
<b>A.</b> 2<b>.</b> <b>B.</b> 1<b>.</b> <b>C.</b> 4<b>.</b> <b>D.</b> 3<b>.</b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C</b>
12 4 0 1
0 3 3
3 2 3 0
<i>a</i> <i>b c</i> <i>a</i>
<i>c</i> <i>b</i> <i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>b c</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
3 6
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>M x</i>
0 0 0
0
0
0 ' 0 3 6 0
2
<i>x</i>
<i>k</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
0 0
0 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i> <i>y</i> <i>f x</i>
3 4.
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> 4
<i>y</i> <i>f x</i>
3 5
Đặt <i>t</i>2<i>x</i>1, ta có phương trình trở thành
<i>f t</i> . Với mỗi nghiệm <i>t</i> thì có một nghiệm
1
2
<i>t</i>
<i>x</i> nên số nghiệm <i>t</i> của phương trình
<i>f t</i> bằng số nghiệm của
3 <i>f</i> 2<i>x</i>1 100.
Bảng biến thiên của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Suy ra phương trình
<i>f t</i> có 4 nghiệm phân biệt nên phương trình 3 <i>f</i>
có 4 nghiệm phân biệt.
<b>Câu 30. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Hỏi phương trình <i>f x</i>
<b>A.</b>1 nghiệm. <b>B.</b>2 nghiệm. <b>C.</b>3 nghiệm. <b>D.</b> 4 nghiệm.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Bảng biến thiên cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
0
<i>x</i>0
+∞
1
∞
+
+
+
<i>x</i>
<i>y'</i>
<i>y</i>
0 1 +
0
∞ ∞
1
∞
Dựa vào BBT suy ra: phương trình <i>f x</i>
<b>Câu 31. </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A.</b> 5 . <b>B.</b> 6 . <b>C.</b> 8 . <b>D.</b> 9 .
Đặt <i>t</i> <i>f x</i>
Khi đó phương trình trở thành
1 0 1
4 1
4 2 1 4 2 4 0
1
2
2
1 3
1 3
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Xét hàm số <i>y</i> <i>t</i> <i>x</i>33x2 3
2 0
3 6 3 2 0
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào BBT ta có phương trình <i>t</i>2 có 3 nghiệm phân biệt, phương trình <i>t</i> 1 3 có 3
nghiệm phân biệt.
Vây phương trình ban đầu có 6 nghiệm phân biệt.
<b>Câu 32. </b>Đồ thị hàm số <i>f x</i>
Phương trình <i>a f x</i>
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 12. <b>D.</b> 16.
Ta thấy đồ thị <i>y</i> <i>f x</i>
Kẻ đường thẳng <i>y</i><i>m</i>, khi đó:
Với <i>m</i><i>x</i><sub>1</sub>
Với <i>m</i><i>x</i><sub>2</sub>
Với <i>m</i><i>x</i><sub>3</sub>
Với <i>m</i><i>x</i><sub>4</sub>
Vậy phương trình (*) có 12 nghiệm.
<b>Câu 33. </b>Cho hàm số <i>f</i> :thỏa mãn điều kiện
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
Tính
<b>A.</b> <i>f</i>
<b>C.</b> <i>f</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Ta cần thay
3
<i>f x</i> <i>x</i> và <i>f x</i>
Do đó ta cần có <i>x</i>2 <i>x</i> 3 <i>x</i>23<i>x</i>5 <i>x</i> 1 <i>x</i>.
Như vậy ta thay <i>x</i>bởi 1<i>x</i>.
Cuối cùng ta tính được:
3 2 2 3 2 3 3
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 34. </b>Cho hàm số <i>f x</i>
Số nghiệm thuộc đoạn 0;9
2
<i></i>
c
ủa phương trình <i>f</i>
<b>A.</b>16 . <b>B.</b> 17 . <b>C.</b>18 . <b>D.</b> 19 .
<b>Lời giải</b>.
<b>Chọn B</b>
Từ BBT ta thấy:
cos 1 :
cos 1 0
cos
cos 0 1
cos 1 :
2
<i>f</i>
<i>x a a</i> <i>vônghiệm</i>
<i>x b</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<i>x c</i> <i>c</i>
<i>x d d</i> <i>vônghiệm</i>
cos 1 0
cos 0 1
<i>x b</i> <i>b</i>
<i>x c</i> <i>c</i>
Dựa vào đường tròn lượng giác, trên đoạn 0;9
2
<i></i>
thì:
- Phương trình cos<i>x b</i> có 8 nghiệm phân biệt.
- Phương trình cos<i>x c</i> có 9 nghiệm phân biệt khác 8 nghiệm ở trên.
Vậy phương trình <i>f</i>
2
<i></i>
<b>Câu 35. </b>Cho hàm số <i>f x</i>
Số nghiệm thuộc đoạn
<b>Lời giải</b>.
<b>Chọn D</b>
Từ BBT ta thấy:
co s 1
1
co s co s
2
co
2
s 1 :
<i>f</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>a a</i> <i>vô nghiệm</i>
co s 1
1
co s
2
<i>x</i>
<i>x</i>
Dựa vào đường tròn lượng giác, trên đoạn
- Phương trình co s 1
2
<i>x</i> có 2020 nghiệm phân biệt khác 1011 nghiệm ở trên.
Vậy phương trình <i>f</i>
<b>Câu 36. ##</b>Cho hàm số <i>f x</i>
Số nghiệm nằm trong ;9
2 2
<i></i> <i></i>
của phương trình <i>f</i>
<b>A.</b>
Từđồ thị ta có
; 0
0;1
2
<i>x</i> <i>a</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Do đó
cos 1 ; 0
cos 1 cos 1 cos 1 0;1
cos 1 2
<i>x</i> <i>a</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
1
2
cos 1 ; 1 ( )
cos 1 1; 0 (1)
cos 1 (2)
<i>x</i> <i>a</i> <i>t</i> <i>VN</i>
<i>x</i> <i>b</i> <i>t</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Dựa vào đường trịn lượng giác, phương tr<sub>ình (1) có 4 nghi</sub>ệm nằm trong ;9
2 2
<i></i> <i></i>
.
Phương trình (2) có
2 2
<i></i> <i></i>
.
Vậy phương trình ban đầu có tất cả
2 2
<i></i> <i></i>
.
<b>Câu 37. </b>Cho hàm số<i>y</i> <i>f x</i>
2
<i>y</i> <i>x</i> tại nhiều nhất bao nhiêu điểm?
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Đặt
3
<i>t</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> .
Phương trình hồnh độgiao điểm là:
Số nghiệm của
3
2
<i>y</i> <i>x</i> . Thế <i>t</i> vào
<i>f t</i> .
Đặt
3 6
<i>t</i>
<i>g t</i> <i>f t</i> '
3 3
<i>g t</i> <i>f</i> <i>t</i> <i>f</i> <i>t</i>
.
Quan sát đồ thị ta thấy '
<i>f</i> <i>t</i> có 3 nghiệm thực phận biệt nên hàm <i>g t</i>
Vậy chọn đáp án
D.
<b>Câu 38. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>f</i> <i>f x</i> có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
<b>A.</b> 5 . <b>B.</b> 6 . <b>C.</b> 3 . <b>D.</b> 4 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Từ đồ thị ta suy ra:
2 1 1
2 1
2 2 4
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f</i> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
•
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
.
• <i>f x</i>
Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
<b>Câu 39. </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 7.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình <i>f x</i>
Dựa vào đồ thị ta có:
+ <i>f x</i>
Vậy phương trình <sub></sub><i>f x</i>
<b>Câu 40. </b>Cho hàm số ( ) = + + + + có đồ thị như hình bên. Phương trình
( ) + 2 = ( ) + 1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt.
<b>A.</b>3. <b>B.</b>4. <b>C.</b>2. <b>D.</b>5.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có:
′( ) = 4 + 3 + 2 + = 4 ( + 1) ( −1) = 4 ( − )⇒ ( )
= ( −2 ) + .
Và (0) = 0
(−1) =−1⇔
= 0
− + =−1⇔
= 1
3 = 0 ⇒ ( ) = −2 .
Đặt = ( ); ( ≥0)phương trình trở thành:
( ) + 2 = + 1⇔ −2 + 2 = + 1⇔ −2 + 2 = ( + 1) ⇔4 = 1
⇔ = 1
2( ≥0).
Vậy ( ) = ⇔ ( ) = phương trình này có 2 nghiệm.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
4 4
?
<b>A.</b> 13 . <b>B.</b> 15 . <b>C.</b> 12 . <b>D.</b> 14 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Đặt <i>t</i> sin<i>x</i>cos<i>x</i> .
Ta có: cos sin 2 sin 0, ;3
4 4 4
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i>
.
Bảng biến thiên của <i>t</i> <i>t x</i>
.
Nhận xét: Dựa vào bảng biến thiên của <i>t x</i>
ta thấy với mỗi
3
;
4 4
<i>x</i> <sub></sub>
có duy nhất một giá trị <i>t</i>
Do đó, phương trình 2<i>f</i>
;
4 4
phương trình 2<i>f t</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
.
Mà <i>m</i><i>m</i>
Số nghiệm thuộc đoạn
<b>A.</b>6. <b>B.</b> 2 . <b>C.</b> 8. <b>D.</b> 12.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Đặt <i>t</i> 2 sin<i>x</i>. Xét hàm <i>t</i> <i>g x</i>
Ta có bảng biến thiên của hàm số <i>y</i> <i>g x</i>
Dựa vào BBT ta có <i>t</i>
Nếu <i>t</i>
Phương trình 2<i>f</i>
<i>f t</i> với <i>t</i>
2
<i>f t</i> có 2 nghiệm <i>t</i> phân biệt thuộc khoảng
<b>Câu 43. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) liên tục trên <i>R</i> và có đồ thị như hình vẽ
Gọi <i>m</i> là số nghiệm của phương trình <i>f</i>
<b>A.</b> <i>m</i>4 <b>B.</b> <i>m</i>6 <b>C.</b> <i>m</i>5 <b>D.</b> <i>m</i>7
Từ đồ thị ta có
1
2
( )
( ) 0 ( ) 1
( )
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>f f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
với 1 <i>x</i><sub>1</sub> 0 ; 2<i>x</i><sub>2</sub>3
Trường hợp 1: <i>f x</i>( )<i>x</i><sub>1</sub> có 3 nghiệm phân biệt
Trường hợp 2: <i>f x</i>( )1 có 3 nghiệm phân biệt
Trường hợp 3: <i>f x</i>( )<i>x</i><sub>2</sub> có 1 nghiệm
Vậy phương trình <i>f</i>
<b>Câu 44. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f</i> ( )<i>x</i> liên tục trên <i>R</i> và có đồ thị như hình vẽ. Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các
giá trị nguyên của <i>m</i> để phương trình<i>f</i>(sin )<i>x</i> 2 sin<i>x</i><i>m</i>có nghiệm thuộc khoảng (0; )<i></i> . Tơng các
phần tử của <i>S</i> bằng
<b>A.</b> 10 <b>B.</b> 8 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 5
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Đặt <i>t</i>sin<i>x</i> <i>t</i>
' ' 2 0 0;1 3;1
<i>g t</i> <i>f t</i> <i>t</i> <i>g t</i>
Phương trình <i>f</i>
Số nghiệm thực của phương trình <i>f</i>
<b>A.</b> 1. <b>B.</b>2. <b>C.</b>3. <b>D.</b>4.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>
Ta có:
Theo đồ thị :
4 2 2
4 2 2
4 2 , 4 6
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>f</i> <i>f</i>
<i>f</i> <i>a</i> <i>a</i>
TH1) 4 <i>f</i>
2 2
1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>KTM</i>
<sub></sub>
.
TH2) 4 <i>f</i>
2 2
2 0 log
2 4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>c</i> <i>KTM</i>
<i>d</i> <i>KTM</i> <i>x</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub>
.
Vì <i>t</i>4 nên log<sub>2</sub><i>t</i> log 4<sub>2</sub> 2 1 <sub> nên </sub>phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
<b>Câu 46. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của <i>m</i> để phương trình 2<i>f</i>
<b>A.</b>15. <b>B.</b>14. <b>C.</b>10. <b>D.</b> 13.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D</b>
Ta có 2
9<i>x</i> 30<i>x</i> 21 3<i>x</i> 5 4 4
Đặt <i>t</i> 3 3 9<i>x</i>230<i>x</i>21 thì <i>t</i>
trình
2
<i>m</i>
<i>f t</i> có nghiệm <i>t</i>
2
<i>y</i> cắt đồ thị <i>y</i> <i>f t</i>
3;3
2019
5 ; max
2
<i>m</i>
<i>a a</i> <i>f t</i>
, và cũng từ đồ thị ta có 1 <i>a</i> 1, 5.
Do đó 2009<i>m</i>2<i>a</i>2019 và 2021 2 <i>a</i>20192022. Mà <i>m</i> nên 2009<i>m</i>2021.
Vậy có tất cả 2021 2009 1 13 giá trị nguyên của <i>m</i> thỏa mãn.
<b>Câu 47. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Số nghiệm của phương trình
2
e <i>x</i> e <i>x</i> 2 0
<i>f</i> <i>f</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
là:
<b>A.</b>1. <b>B.</b> 2 . <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 5.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>
Điều kiện <i>x</i>0.
Đặt <i>t</i>e <i>x</i>. Do <i>x</i>0 <i>t</i> 1 và ứng với mỗi giá trị <i>t</i>1 chỉ cho một giá trị <i>x</i>0.
Ta có phương trình trở thành:
2 1
2 0
2
<i>f t</i>
<i>f t</i> <i>f t</i>
<i>f t</i>
.
Từ đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f t</i>
trình <i>f t</i>
<b>Câu 48. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 6.
<b>Chọn C </b>
Từ đồ thị hàm số ta có :
1 2 1 1
1 0 1 0 1 1 .
1 1 2 1
<i>f x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>f x</i> <i>m</i>
<i>f</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>f x</i> <i>n</i>
<i>f x</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>f x</i> <i>p</i>
+) Do 2 <i>m</i> 1 2 1 <i>m</i> 3 phương trình <i>f x</i>
Dựa vào đồ thị ta thấy 7 nghiệm này phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có đúng 7 nghiệm phân biệt.
<b>Câu 49. </b>Cho hàm số bậc ba <i>y</i> <i>f x</i>
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
<b>A.</b> 3 . <b>B.</b> 2 . <b>C.</b> 4 . <b>D.</b> 5 .
<b>Lời giải</b>.
<b>Chọn A</b>
Sử dụng đường tròn lượng giác và qua sát đồ thị ta thấy:
<i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
co s 2 0; 4
co s 2 0; 2
co s 2 2; 2
2; 2 \ 1 2;0;1 .
<i>f</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<b>Câu 50. </b>Cho hàm số
Gọi <i>S</i>là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của <i>m</i>để phương trình <i>f</i>
phân biệt thuộc đoạn
<b>A.</b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Gọi
Vẽ đồ thị
<i>y</i> <i>f x</i> theo phương của trục hoành sang trái 1đơn vị.
Vẽ đồ thị
tung rồi lấy đối xứng phần đó chính phần đồ thị đó qua trục tung, ta được đồ thị
Đặt <i>t</i> <i>f</i>
Ta có phương trình <i>f t</i>
Nếu <i>t</i> 1cho ta hai nghiệm phân biệt <i>x</i>
Nếu <i>t</i>
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ phương trình
nghiệm <i>t</i>
<i>NHẬN XÉT : Cách giải 2<b> : Ch</b><b>ọn </b>hàm </i> <i>f x</i>( )(<i>x</i>1)(<i>x</i>3)
<b>Câu 51. </b>Cho hai hàm số <i>f x</i>
đồ thịnhư hình vẽdưới đây.
Số nghiệm của phương trình <i>g f x</i>
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 9 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C</b>
Đặt <i>f x</i>
3 2
<i>f</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>bx c</i>
.
Theo hình vẽ có:
3 2 0
3 2 0
1
1
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a b c d</i>
<i>d</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
1
0
3
1
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<sub></sub>
3 1
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Ta có: <i>g x</i>
5 2 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Suy rA. <i>g f x</i>
3 1 4
3 1 2
3 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
3 3 0 1
3 1 0 2
3 2 0 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 52. </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<i>F x</i> <i>g f x</i><sub></sub> <sub></sub>. Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình <i>F x</i>
phân biệt.
<b>A.</b> <i>m</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có <i>F x</i>'( ) <i>f x g</i>'( ) '
6 4 3 2
7 5 4 3 4 2 0 (1)
'( ) 0
'( ) 0 ( ) 1
' ( )
( ) 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>F x</i> <i>f x</i>
<i>g</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
(1)Vơ nghiệm vì 7<i>x</i>65<i>x</i>44<i>x</i>33<i>x</i>24<i>x</i>2 0 <i>x</i>
Bản biến thiên:
Vậy <i>F x</i>
<b>Câu 53. </b>Cho hai hàm số <i>f x</i>
3 2 2
2 2 2 3 . 36 0
<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x g x</i> <i>x</i> , với <i>x</i> . Tính <i>A</i>3<i>f</i>
<b>A.</b> 11. <b>B.</b> 13 . <b>C.</b> 14. <b>D.</b> 10 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Với <i>x</i> , ta có 3 2
(2 ) 2 2 3 . 36 0
<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x g x</i> <i>x</i>
Đạo hàm hai vế của
2 2
3<i>f</i> 2 <i>x f</i>. 2 <i>x</i> 12<i>f</i> 2 3<i>x f</i>. 2 3<i>x</i> 2 .<i>x g x</i> <i>x g x</i>. 36 0
Từ
3 2
2
2 2 2 0 3
3 2 . 2 12 2 . 2 36 0 4
<i>f</i> <i>f</i>
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
Từ
Với <i>f</i>
Với <i>f</i>
<b>Câu 54. ##</b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A.</b>5 . <b>B.</b>4. <b>C.</b>3 . <b>D.</b>2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>
Đặt <i>a</i> <i>f x</i>
2
2
2 2
1
1 0
1 2 2 1
1 2 2 2 1 0
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
.
Với <i>a</i>1 ta được <i>f x</i>
Vẽ đường thẳng <i>y</i>1 lên đồ thị đã cho ta được PT
Ta có BBT của hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>21 như sau
Với <i>t</i><i>t</i><sub>1</sub> ta được PT <i>x</i>33<i>x</i>2 1 <i>t</i><sub>1</sub>. Dựa vào BBT ta thấy PT này có 3 nghiệm phân biệt.
Với <i>t</i><i>t</i>2 ta được PT
3 2
2
3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> . Dựa vào BBT ta thấy PT này có 1 nghiệm.
Vậy BPT đã cho có 4 nghiệm thực.
<b>Câu 55. ##</b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Phương trình 2
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i><i></i> <sub></sub><i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
có mấy nghiệm
thực thuộc đoạn 5 ;5
4 4
<i></i> <i></i>
?
<b>A.</b>1. <b>B.</b>3 . <b>C.</b>4. <b>D.</b>6 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>
Vì hàm sốcó 2 điểm cực trị là <i>x</i> 1 nên
' 3 3 3
<i>f</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>a</i> <i>f x</i> <i>ax</i> <i>ax</i><i>d</i>. Theo
BBT thì đồ thị hàm sốđi qua 2 điểm
2 2 0
<i>a</i> <i>d</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>d</i> <i>d</i>
Ta có 2
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i><i></i><sub></sub> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
sin cos sin cos 2 sin cos sin cos
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Đặt sin cos 2 sin , 2; 2
4
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i><i></i> <sub></sub> <i>t</i>
ta được phương trình
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
Với <i>t</i>0 ta được 2 sin 0 ,
4 4
<i>x</i> <i></i> <i>x</i> <i></i> <i>k</i> <i>k</i>
Ta có 5 5 1 3 1, 0, 1
4 4 <i>k</i> 4 <i>k</i> 2 <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i>
. Vậy PT có 3 nghiệm.
<b>Câu 56. ##</b>Cho <i>y</i> <i>f x</i>
Có bao nhiêu giá trị nguyên <i>m</i>
<b>A.</b> 5. <b>B.</b>6. <b>C.</b>7. <b>D.</b>8.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
<i>g x</i> <i>f</i> <i>x f</i> <i>f x</i> <i>m</i>
<i>f</i> <i>f x</i> <i>m</i>
2 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>m</i> <i>f x</i> <i>m</i>
<i>f x</i> <i>m</i> <i>f x</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
trong đó <i>x</i> 2 và <i>x</i>2 là hai nghiệm bội lẻ.
Với <i>m</i>
<i>m</i>
và nhìn vào đồ thị, ta thấy hàm số <i>g x</i>
<b>Câu 57. ##</b>Cho hàm số <i>f x</i>
Số nghiệm thuộc khoảng
<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 9.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Đặt <i>t</i>cos ,<i>x</i> <i>x</i>
Phương trình đã cho trở thành
2 2 (1)
2 0 .
1 (2)
<i>f t</i>
<i>f</i> <i>t</i> <i>f t</i>
<i>f t</i>
<sub> </sub>
Từ bảng biến thiên của đề bài, với <i>t</i>
Từ bảng biến thiên (*), ta có:
<i>t</i> <i>a</i>
1
2
; 0
.
0;
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i></i>
<i></i>
<i>t</i> <i>b</i>
3
4
; 0
.
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i></i>
<i></i>
1
<i>t</i> <i>x</i>0.
Vậy, phương trình đã cho có 5 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
<b>Câu 58. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
tham số <i>m</i>để phương trình <i>f</i>
<b>A.</b> <i>S</i>
. <b>B.</b> <i>S</i>
<b>C.</b> <i>S</i> . <b>D.</b> <i>S</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Xét phương trình
3 4
<i>f</i> <i>x</i> <i>m</i>. Điều kiện 2
4<i>x</i> 0 2 <i>x</i>2.
Đặt <i>t</i> 3 4<i>x</i>2 với <i>x</i> 2; 3
. Ta có 2
4
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
và <i>t</i> 0 <i>x</i>0.
Bảng biến thiên của hàm số <i>t</i> 3 4<i>x</i>2 trên đoạn 2; 3
Nhận xét:
+) Mỗi
<i>t</i> cho ta 2 giá trị <i>x</i> 2; 3
+) Mỗi
<i>t</i> cho ta một giá trị <i>x</i> 2; 3
+) <i>t</i> 1cho ta 1 nghiệm duy nhất <i>x</i>0.
Dựa vào đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>y</i> <i>f t</i> nhiều nhất tại một điểm trên
Do đó, để phương trình <i>f</i>
thì
<i>m</i> <i>f</i>
Vậy, các giá trị của <i>m</i>cần tìm là <i>m</i>
.
<b>Câu 59. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> có đồ thị như hình vẽ, đạt cực trị tại điểm <i>O</i>
2
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i><i>m</i> <i>k</i> có bốn nghiệm phân biệt?
<b>A.</b> 0 . <b>B.</b> 2 . <b>C.</b> 5 . <b>D.</b> 7 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
2 1
1 .2 . 2 3
4
<i>a</i> <i>a</i>
.
Suy ra
2
3
4
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> , do đó
4 3
16 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>k</i>.
Ta có
4 3 <sub>0</sub>
4
16 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
.
Suy ra
2
2
2
2 0
2
2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
.
Phương trình <i>x</i>22<i>x m</i> 0 1
Phương trình <i>x</i>22<i>x m</i> 4 2
Hai phương trình
2
0 0
2
0 0
2 0
4 0
2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
Vơ lí). Suy ra phương trình
Do vậy để phương trình <i>f</i>
Do <i>m</i> nguyên và <i>m</i>
<b>Câu 60. </b>Cho hàm số <i>f x</i>( )là hàm sốđa thức bậc ba có đồ thịnhư hình bên dưới. Số nghiệm thuộc
khoảng
<b>A.</b> 5 . <b>B.</b> 6 . <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Đặt <i>t</i>sin<i>x</i>1. Khi đó, phương trình đã cho trở thành <i>f t</i>( ) <i>t</i> 1.
Vẽđồ thị hàm số <i>y</i> <i>f t</i>( ) và đường thẳng <i>y</i> <i>t</i> 1 trên cùng hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>.
Từđồ thị ta có
1
( ) 1 1
, ( 1).
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i>
Với <i>t</i>1 thì sin<i>x</i> 1 1 sin<i>x</i> 2 phương trình vơ nghiệm.
Với <i>t</i><i>m</i> thì sin<i>x</i> 1 <i>m</i>sin<i>x</i><i>m</i>1. Phương trình này vơ nghiệm vì <i>m</i> 1 2.
Với <i>t</i> 1 thì sin<i>x</i> 1 1 sin<i>x</i>0 <i>x</i><i>k</i>, (<i>k</i>).
Do <i>x</i>(0;3 )<i></i> và <i>k</i> nên 0<i>k</i> 3<i></i> 0 <i>k</i> 3 <i>k</i>
Vậy phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm thuộc khoảng (0;3 )<i></i> là <i>x</i><i></i>;<i>x</i>2<i></i>.
<b>Câu 61. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Có bao nhiêu số nguyên <i>m</i> thuộc đoạn
2 2 2
2<i>f</i> <i>x</i> 4<i>m</i> 2<i>m</i>1 <i>f x</i> 2<i>m</i> <i>m</i>0 có đúng 8 nghiệm phân biệt.
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2020. <b>C.</b> 2019. <b>D.</b> 2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
2<i>f x</i> <i>f x</i> 2<i>m</i> <i>m</i> <i>f x</i> 2<i>m</i> <i>m</i> 0
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
2
2
1
2
2
2 2 1 0
2 3
<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình
Đểphương trình
Yêu cầu bài toán 2 2 2 2 1
2
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> và
2
2 1 1 1
2 2 .
4 8 8
<i>m</i> <i>m</i> <sub></sub><i>m</i> <sub></sub>
Dựa và đồ thị ta có
2
2
1
0,
2 0 <sub>2</sub> 0
1 1
2 1
1,
2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
.
Vậy có 2 nguyên của <i>m</i> thoả mãn.
<b>Câu 62. </b>Biết rằng đồ thị hàm số bậc bốn <i>y</i> <i>f x</i>
2 2 2
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số<i>y</i><i>g x</i>
<b>A.</b> 4 . <b>B.</b> 0. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 2 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>
Ta thấy đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Khi đó
<i>f</i> <i>x</i> <i>a x</i><i>x</i> <i>x</i><i>x</i> <i>x</i><i>x</i> <i>ax x</i><i>x</i> <i>x</i><i>x</i> <i>ax x</i><i>x</i> <i>x</i><i>x</i> <i>ax x</i><i>x</i> <i>x</i><i>x</i>
.
Với <i>x</i>0; ;<i>x x x</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>; <sub>3</sub>thì
' 1 1 1 1
<i>f</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i><i>x</i> <i>x</i><i>x</i> <i>x</i><i>x</i>
2
2 2 2 2 2
1 2 3
" . '
' <i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> 1 1 1 1
<i>f</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>f x</sub></i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Do đó
2
2 2 2
2
1 2 3
1 1 1 1
' . " 0 0
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
, vô nghiệm.
Vậy đồ thị hàm số <i>y</i><i>g x</i>
<b>Câu 63. </b>Cho hàm số <i>f x</i>
cos 2019 cos 2020 0
<i>f</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>m</i>
có đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
<b>A.</b> 5 . <b>B.</b> 3 . <b>C.</b> 2 . <b>D.</b> 1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Phương trình <i>f</i>2
cos 1
cos 2020
<i>f</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>m</i>
.
Dựa vào đồ thị hàm số
Xét phương trình: <i>f</i>
0;2
2
3
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
.
Phương trình
2 2
<i></i> <i></i>
trên đoạn
<i>f t</i> <i>m</i>
có 2 nghiệm phân biệt <i>t</i>
1 2020 <i>m</i> 1 2019 <i>m</i> 2021
.
Vậy có 2 giá trị nguyên của <i>m</i> là 2019 và 2020 .
<b>Câu 64. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i> có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
3
3
<i>f x</i> <i>x</i> là
<b>A.</b> 6 . <b>B.</b> 10 . <b>C.</b> 3 . <b>D.</b> 9 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>
Đặt <i>t</i><i>x</i>33<i>x</i>, ta có:
3 3
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f t</i> .
Từ đồ thị trên suy ra phương trình 2
3
<i>f t</i> có sáu nghiệm phân biệt <i>t</i><i>t<sub>i</sub></i>, (với <i>i</i>1, 6 và
1 2
<i>t</i> ; 2 <i>t t</i><sub>2</sub>, <sub>3</sub>2; <i>t t t</i><sub>4</sub>, ,<sub>5</sub> <sub>6</sub> 2).
Xét hàm số <i>t x</i> <i>x</i>33<i>x</i>, ta có: <i>t x</i> 3<i>x</i>23; <i>t x</i> 0<i>x</i> 1.
Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
-Phương trình 3
1
3
<i>x</i> <i>x</i><i>t</i> có một nghiệm (do <i>t</i><sub>1</sub> 2).
- Mỗi phương trình 3
2
3
<i>x</i> <i>x</i><i>t</i> , 3
3
3
<i>x</i> <i>x</i><i>t</i> có ba nghiệm phân biệt (do 2 <i>t t</i><sub>2</sub>, <sub>3</sub>2).
- Mỗi phương trình <i>x</i>33<i>x</i><i>t</i><sub>4</sub>, <i>x</i>33<i>x</i><i>t</i><sub>5</sub>, <i>x</i>33<i>x</i><i>t</i><sub>6</sub> có một nghiệm (do <i>t t t</i><sub>4</sub>, ,<sub>5</sub> <sub>6</sub> 2).
Vậy phương trình
3
<i>f x</i> <i>x</i> có 10 nghiệm.
<b>Câu 65. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i> liên tục trên và có đồ thịnhư hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i>để phương trình
2
<i>m</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>
có đúng 12
nghiệm phân biệt thuộc đoạn
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 5.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Phương trình
2
<i>m</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>
có đúng 12 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
<i> </i>
khi và chỉ
khi phương trình
2
<i>m</i>
<i>f t</i> <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>
có 2 nghiệm phân biệt <i>t</i>
Dựa vào đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
2
<i>m</i>
<i>f t</i> <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>
có 2 nghiệm phân biệt
<i>t</i> khi và chỉ khi 27 0
16 2
<i>m</i>
<i>f</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0 2
0 4
2
3 3
2 2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
.
Do <i>m</i>nguyên nên <i>m</i>
<b>Câu 66. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>f</i> <i>f x</i> có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
<b>A.</b>5. <b>B.</b>9. <b>C.</b>7. <b>D.</b> 3.
Từ hình vẽ trên ta thấy
2
3
2; 1
0 0;1
1;2
<i>x</i> <i>a</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>c</i>
<sub></sub>
nên phương trình
2; 1 1
0 0;1 2
1;2 3
<i>f x</i> <i>a</i>
<i>f f x</i> <i>f x</i> <i>b</i>
<i>f x</i> <i>c</i>
<sub></sub>
.
Dễ thấy: *) phương trình (1) có 1 nghiệm duy nhất <i>x</i><sub>1</sub> 2
*) phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt
*) phương trình (3) có 3 nghiệm phân biệt khác 4 nghiệm đã tìm được ở trên.
Vậy phương trình <i>f</i>
<b>Câu 67. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn tập nghiệm của phương
trình <i>f</i>
<b>A.</b> 2 . <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 4 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D</b>
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
cos 1
cos 2
cos 1
<i>f</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
.
+
1 1
2 2
cos 1 , 1
cos 1
cos 2 , 1
<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i>
.
+
3 3
4 4
5 5
6 6
cos 3 , 1
cos 4 , 1 0
cos 1
cos 5 , 0 1
cos 6 , 1
<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Ta thấy phương trình
trình tập nghiệm của nó đều được biểu diễn bởi hai điểm trên đường tròn lượng giác.
Vậy tập nghiệm của phương trình<i>f</i>
<b>Câu 68. </b>Xét tất cả các số thực , ∈(0; 1) và hàm sốđa thức ( )có đồ thị như hình vẽ bên:
Đặt ( ) = ( ) . Số nghiệm thực phân biệt của phương trình ( ). ( )+
( ). ( )<sub>= ( ) +</sub> <sub>( )</sub><sub> là</sub>
<b>A.</b> 14. <b>B.</b> 10. <b>C.</b> <b>.</b> <b>D.</b> 17.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Đặt = ( )
= ( ), phương trình đã cho thành . + . = + ⇔ . ( −1) +
. ( −1) = 0 (1)
Dễ thấy = 0
= 0 thỏa mãn phương trình (1).
Trường hợp ≠0
≠ 0 ta có: . ( −1) + . ( −1) = 0⇔ + = 0 ⇔ +
= 0 (2)
Mà các hàm số = , = đều nghịch biến với , ∈ (0; 1), do đó < 0, <
0, như vậy phương trình (2) vơ nghiệm.
Ta có (1) ⇔ = 0
= 0 ⇔
( ) = 0
( ). ( ) = 0⇔
( ) = 0
( ) = 0
( ) = 0
⇔
∈{−2,0,2}
∈{ , 0,1,2} ∈(−2; 0)
( )∈ { , 0,1,2} ∈(−2; 0)
.
+ phương trình ( ) = có 1 nghiệm;
+ phương trình ( ) = 1 có 3 nghiệm;
+ phương trình ( ) = 2 có 3 nghiệm;
Vậy tổng số nghiệm của phương trình đã cho là 12 nghiệm.
<b>Câu 69. </b>Cho hàm số
4 3
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i>để phương trình:
6 5 0
<i>f</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>m</i> có 6 nghiệm thực phân biệt.
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
+) Ta có đồ thị hàm số:
4 3
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> như hình vẽ:
+) Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i>
+) Ta có:
6 5 0. (1)
<i>f</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>m</i> <b>.</b>
2
1
2
5 (2)
5 (2)
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Phương trình (1) có 6 nghiệm thực phân biệt thì phương trình (2) có 4 nghiệm thực phân
biệt<i>x</i> 2.
<b>Câu 70. </b>Cho hàm số , trong đó Biết rằng hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tập nghiệm của phương trình có tất cả bao nhiêu phần tử.
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải </b>
+) Ta có <i>y</i> <i>f x</i>( )<i>mx</i>4<i>nx</i>3<i>px</i>2<i>qx r</i> <i>f x</i>( )4<i>mx</i>33<i>nx</i>22<i>px q</i> (1)
+) Dựa đồ thị suy ra có 3 nghiệm phân biệt
Do đó
Và
(2)
Từ (1) và (2) ta được
Suy ra
+) phương trình
-9
(*)
+) Xét
1
(x) 0 1
4
<i>x</i>
<i>g</i> <i>x</i>
Bảng biên thiên
<i>y</i> <i>f x</i> <i>mx</i> <i>nx</i> <i>px</i> <i>qx r</i> <i>m n p q r</i>, , , , <i>R</i>
'
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i> <i>q r</i>
4 3 5 6
'
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> '
0
<i>m</i>
(x) 4 m(x 1)(x 1)(x 4)
<i>f</i> <i>f</i>(x)4 m(x21)(x 4)
3 2 3 2
(x) 4 m(x 4 x 4) 4 mx 16 4 16
<i>f</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>mx</i> <i>m</i>
16
3 16 <sub>3</sub>
2 4 2
16 16
<i>n</i> <i>m</i>
<i>n</i> <i>m</i>
<i>p</i> <i>m</i> <i>p</i> <i>m</i>
<i>q</i> <i>m</i> <i>q</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
2 16
3
<i>f x</i> <i>mx</i> <i>mx</i> <i>mx</i> <i>mx</i><i>r</i>
<i>f x</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i> <i>q r</i>
4 3 2
4 3 2
16
2 16 16 8 4 2
3
16 16
2 16 16 8.( ) m 4( 2) m 2.16
3 3
<i>mx</i> <i>mx</i> <i>mx</i> <i>mx r</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i> <i>q r</i>
<i>mx</i> <i>mx</i> <i>mx</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>m</i>
4 16 3 2 16
2 16 16 8.( ) 4( 2) 2.16
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 16 3 2 8
2 16 0
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 16 3 2 8 3 2
( ) 2 16 ( ) 4 16 4 16
3 3
Suy ra (*) có 4 nghiệm phân biệt
<b>Câu 71. </b>Phương trình 2 <i>f x</i>
2<i>g x</i> 1 3<i>g x</i> 2 2<i>g x</i> có tập nghiệm <i>T</i><sub>2</sub>
<i>f x g x</i> <i>f x</i> <i>g x</i> có bao nhiêu phần tử?
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 7 . <b>C.</b> 6 . <b>D.</b> 5 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Điều kiện:
Ta có
2
0
2 1 20;18;3
2 0
<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>x T</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<sub></sub>
.
Lại có <sub>2</sub><i><sub>g x</sub></i>
<i>g x</i> <i>g x</i> <i>g x</i> <i>g x</i>
2 3 3
2 1 3 2
0
2 1 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>
<i>g</i> <i>x</i> <i>g x</i> <i>g</i> <i>x</i> <i>g x</i>
<i>g x</i> <i>g x</i> <i><sub>g</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>g x</sub></i> <i><sub>g x</sub></i> <i><sub>g x</sub></i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
1 1 2
0
2 1 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>
<i>g x</i> <i>g x</i> <i>g x</i>
<i>g x</i> <i>g x</i> <i><sub>g</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>g x</sub></i> <i><sub>g x</sub></i> <i><sub>g x</sub></i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
2
1
1 0
2 1 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>
<i>g x</i>
<i>g x</i>
<i>g x</i> <i>g x</i> <i><sub>g</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>g x</sub></i> <i><sub>g x</sub></i> <i><sub>g x</sub></i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>g x</i> <i>g x</i> <i>x T</i>
.
Do đó, ta có
<i>f x g x</i> <i>f x</i> <i>g x</i> <i>f x</i> <i>g x</i>
1
2
20;18;3
0;3;15;19
<i>x</i> <i>T</i>
<i>x</i> <i>T</i>
1 2 0;3;15;18;19; 20
<i>x T</i> <i>T</i>
.
<b>Câu 72. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
2 ( ) 3 0
<i>f</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>f x</i> <i>m</i> có 6 nghiệm phân biệt?
<b>A.</b> <i>m</i>4. <b>B.</b> <i>m</i>3. <b>C.</b> <i>m</i>2. <b>D.</b> <i>m</i>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
* Vẽ đồ thị hàm số
* Ta có 2
2 ( ) 3 0
<i>f</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>f x</i> <i>m</i>
1
3
<i>f</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>m</i>
.
* Từ đồ thị
- Phương trình <i>f</i>
- u cầu bài tốn phương trình <i>f</i>
<b>Câu 73. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Số nghiệm của phương trình <i>f</i>
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 0.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
*) <b>Phân tích:</b>Đây là bài tốn tương giao dựa vào đồ thị.
-Phương pháp chung giải bài tập loại này là ta thường biến đổi phương trình đưa về dạng
<i>f x</i> <i>m</i>,
- Ta thấy vế trái của phương trình có chứa <i>f x</i>
-Ngoài ra ta có thể tìm hàm số <i>f x</i>
Sau đây tơi xin trình bày 2 cách.
<b>Cách 1: </b>Biến đổi phương trình.
Điều kiện: <i>f x</i>
Đặt <i>f x</i>
Phương trình trở thành <i>f t</i>
2 1 1
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i>
Trên đoạn
2 1
<i>y</i><i>g t</i> <i>t</i> <i>t</i> cắt nhau tại
một điểm duy nhất.
Do đó phương trình (1) có duy nhất nghiệm ,<i>t</i> <i>m</i>
Hay phương trình tương đương với <i>f x</i>
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
<b>Cách 2: </b>
Điều kiện: <i>f x</i>
Đặt <i>f x</i>
Phương trình trở thành <i>f t</i>
2 1 1
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i>
Đồ thị hàm số <i>f x</i>
0 0
1 1 2
1 0
<i>e</i> <i>e</i>
<i>a b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>a b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>d</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Ta có<i>f</i>
4 3 2 0 3 0
3
4 3 2 0 4 2 0
<i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i> <i>b d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>c</i>
.
Giải hệ (2) và (3) ta có <i>a</i> 1;<i>b</i>0;<i>c</i>2;<i>d</i> 0;<i>e</i>0.
Do đó <i>f x</i>
1 <i>t</i> 2<i>t</i> <i>t</i> 2<i>t</i>1, <i>t</i>
4 2
3 2 1 0
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
.
Có <i>h t</i>
1 3
2
1 3
0
2
1
<i>t</i>
<i>h t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
Lập bảng xét dấu của <i>h t</i>
Hàm sốđồng biến trên <i>t</i>
Sử dụng MTCT ta có nghiệm <i>t</i> 0.336 hay <i>f x</i>
Do đó phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
<b>Lưu ý:</b> Việc tìm ra nghiệm thuộc
năng MODE 7.
<b>Câu 74. </b>Cho hàm số ( )có đạo hàm trên ℝ\{ } và hàm số ( )có đạo hàm trên ℝ. Biết đồ thị của
hai hàm số = ′( ) và = ′( )như hình vẽdưới. Đặt ℎ( ) = ( )− ( ) và =−[ℎ( + )] +
ℎ( + ) 1 + 2ℎ( ) −[ℎ( )] với , , là các số thực đã biết. Khẳng định đúng với mọi ≠0 là?
<b>A.</b> ∈[ℎ( );ℎ( + )].<b>.</b> <b>B.</b> ≤ ℎ( ).
<b>C.</b> ∈[ℎ( );ℎ( + )]. <b>D.</b> ∈ [ℎ( );ℎ( )].
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Từđồ thịđã cho ta suy ra ℎ′( ) = ′( )− ′( ), ℎ′( ) = 0⇔ ′( ) = ′( )⇔ =
=
Lại có = −[ℎ( + )] +ℎ( + ) 1 + 2ℎ( ) −[ℎ( )]
⇒ =−[ℎ( + )− ℎ( )] +ℎ( + )≤ ℎ( + ) v ×−[ℎ( + )− ℎ( )] ≤ 0,∀
≠
Từ bảng biến thiên suy ra max
( ; )ℎ( ) =ℎ( ).
Vì: + > ,∀ ≠0 nên ta có ℎ( + )≤ h( ),∀ ≠0.
Vậy ≤ ℎ( ),∀ ≠0.
<b>Câu 75. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Bất phương trình <i>f x</i>
<b>A.</b> <i>m</i> <i>f</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Dựa vào đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i>
Ta có <i>f x</i>
Đặt <i>g x</i>
Vậy <i>g x</i>
Phương trình ( ) + ( ) + ( ) = (1) có số nghiệm là.
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Đặt: = ( ), ( ≥0)phương trình trở thành ( ( ) + + ) = (1)(∗).
Từ bảng biến thiên ta thấy trên trên nửa khoảng [0; +∞) hàm số ( ) đồng biến do đó (∗)⇔
( ) + + = 1 ⇔ ( ) + + −1 = 0(1).
Xét hàm số ( ) = ( ) + + −1 trên nửa khoảng [0; +∞) có ′( ) = ′( ) + 2 + 1 >
0,∀ > 0.
Mặt khác: (0) = −1 < 0
(1) = (1) + 1 > 0⇒ (0). (1) < 0⇒ pt (1) có nghiệm duy nhất = ∈
(0; 1).
Vậy ( ) = ⇔ ( ) = ∈ (0; 1). Phương trình này có 3 nghiệm vì đường thẳng
= ∈(0; 1) cắt đồ thị hàm số ( ) tại 3 điểm phân biệt.
<b>Câu 77. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình
<i>f x</i>
<i>m</i>
<i>g x</i> có nghiệm thuộc
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D</b>
Xét hàm số
<i>f x</i>
<i>h x</i>
<i>g x</i>
. Dựa vào đồ thị, ta thấy các hàm số <i>f x</i>
Ngoài ra với <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>h x</i>
<i>g x</i>
, mà
nên
2;3
max<i>h x</i> 6
(1).
Lại có <i>h x</i>
2;3
0 min<i>h x</i> 1
(2).
Phương trình
<i>f x</i>
<i>m</i>
<i>g x</i> có nghiệm trên
Từ
<b>Câu 78. </b>Cho hàm số bậc ba <i>y</i> <i>f x</i>
2 2 2
2<i>f</i> <i>x</i> 1 9<i>f x</i> 1 100 là
<b>A.</b> 2 . <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4 . <b>D.</b> 6.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Đặt <i>t</i><i>x</i>21,<i>t</i> 1. Ta được phương trình sau:
2<i>f</i> <i>t</i> 9<i>f t</i> 100
, 1 0
3
2 1
1 0
<i>t</i> <i>a t</i> <i>l</i>
<i>t</i> <i>l</i>
<i>t</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>t</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>l</i>
<i>t</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>l</i>
<i>t</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>e</i>
<b>Câu 79. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Số nghiệm của phương trình
3 2 1 0
<i>f x</i> <i>x</i> là
<b>A.</b> 9 . <b>B.</b> 10 . <b>C.</b> 11. <b>D.</b> 12.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Từ đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
3 2 1 0 3 2 1
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> (1)
Đặt <i>x</i>33<i>x</i>2 2 <i>t</i>. Dựa vào đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
phân biệt là:
1, , , , 2 3 4 5
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> với 1 <sub>1</sub> 0 <sub>2</sub>, 1 <sub>3</sub> 3, 2<<sub>4</sub> 3 <sub>5</sub>
2 2
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
.
Xét hàm số <i>g x</i>
3 6
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0
<i>x</i>
<i>g x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Khi đó, số nghiệm của các phương trình
3 2 3 2 3 2 3 2 3 2
1 2 3 4 5
3 2 , 3 2 , 3 2 , 3 2 , 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> lần lượt
bằng 3, 3, 3, 1, 1.
Vậy tổng số nghiệm của phương trình (1) bằng 11.
<b>Câu 80. </b>Cho hàm số ( )có đạo hàm liên tục trên [−3; 3] và hàm số = ′( )có đồ thịnhư hình vẽ
bên. Biết (1) = 6 và ( ) = ( )−( ) .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A.</b>Phương trình ( ) = 0có đúng hai nghiệm thuộc [−3; 3].
<b>B.</b>Phương trình ( ) = 0có đúng một nghiệm thuộc [−3; 3].
<b>C.</b>Phương trình ( ) = 0 khơng có nghiệm thuộc [−3; 3].
<b>D.</b>Phương trình ( ) = 0có đúng ba nghiệm thuộc [−3; 3].
<b>Lời giải </b>
Ta có: ( ) = ( )−( ) ⇒ ( ) = ( )−( + 1).
Vẽđường thẳng = + 1 trên cùng một hệ trục tọa độ với đồ thị hàm số = ( )(như hình
vẽ bên).
Từđồ thị ta thấy: ( ) = ( )−( + 1) > 0, ∀ ∈(−3; 1)(do đường cong nằm phía trên
đường thẳng), ( ) = ( )−( + 1) < 0, ∀ ∈(1; 3)(do đường cong nằm phía dưới
đường thẳng).
Ta có: (1) = (1)−( ) = 6−2 = 4.
Bảng biến thiên:
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
3
1 3
2
2
Dựa vào đồ thị ta thấy: diện tích lớn hơn4 (trong phần bên trái có nhiều hơn 4 ơ, mỗi ơ có
4 < =∫ ( )d ⇔4 < ( )| ⇔4 < (1)− (−3)⇔ (−3) < 0.
Mặt khác diện tích nhỏhơn4 (trong phần bên phải có ít hơn4ơ), do đó:
4 > =− ∫ ( )d ⇔4 >− ( )| ⇔4 > (1)− (3)⇔ (3) > 0.
Vậy phương trình ( ) = 0có đúng một nghiệm thuộc đoạn[−3; 3] (nghiệm này nằm trong
khoảng(−3; 1)).
<b>Câu 81. </b>Cho hàm số bậc bốn <i>y</i> <i>f x</i>
Gọi
<b>A.</b>4. <b>B.</b>0. <b>C.</b>1. <b>D.</b> 2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Giả sử: <i>y</i> <i>f x</i>
Từ đồ thị hàm số ta thấy phương trình <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>a x</i><i>x</i> <i>x</i><i>x</i> <i>x</i><i>x</i> <i>x</i><i>x</i> với <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub>, <i>x</i><sub>3</sub>, <i>x</i><sub>4</sub> là 4 nghiệm của phương trình
<i>f x</i> .
Suy ra:
<i>f</i> <i>x</i> <i>a</i><sub></sub> <i>x</i><i>x</i> <i>x</i><i>x</i> <i>x</i><i>x</i> <i>x</i><i>x</i> <i>x</i><i>x</i> <i>x</i><i>x</i> <i>x</i><i>x</i> <i>x</i><i>x</i> <i>x</i><i>x</i>
<sub></sub>.
Do đó:
1 1 1 1
<i>f</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
2 2 2 2 2
1 2 3 4
. <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
0
<i>f</i> <i>x f x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
,
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
.
−3 1 3
′( ) + 0 −
( )
Dễ thấy tại các điểm
Nên: <i>f</i>
<b>Câu 82. </b>Cho hàm số: 3 2
( ) 6 9
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>. Đặt 1
( ) ( ( ))
<i>k</i> <i>k</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f f</i> <i>x</i>
(với k là số tự nhiên lớn hơn 1).
Tính số nghiệm của phương trình <i>f</i>6( )<i>x</i> 0.
<b>A.</b> 729. <b>B.</b> 365. <b>C.</b> 730. <b>D.</b> 364.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Có:
3
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
1
1
( ) 0
( ) 0 ( ( )) 0
( ) 3
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f f</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
Mà <i>f x</i>( )3có 3 nghiệm phân biệt đều thuộc khoảng ( 0; 4) , ( )<i>f x</i> <i>a</i> với a thuộc ( 0; 4) cũng
có 3 nghiệm phân biệt.
Đặt <i>u<sub>k</sub></i>là số nghiệm của phương trình <i>fk</i>( )<i>x</i> 0. Có <i>u</i><sub>1</sub>2
Đặt <i>v<sub>k</sub></i>là số nghiệm của phương trình <i>fk</i>( )<i>x</i> 3. Có: <sub>1</sub> 3; <sub>2</sub> 9 ;...; 3<i>k</i>
<i>k</i>
<i>v</i> <i>v</i> <i>v</i>
Ta có: <sub>1</sub> <sub>1</sub> 2 3 32 ... 3 1 1 1 3 32 ... 3 1 3 1
2
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>v</i>
Vậy
6
6
3 1
365
2