Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.52 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Lớp 11H</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TIẾT 33: XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ ( MỤC I )</b>



<b>I- Định nghĩa cổ điển của xác suất</b>
<b>1. Định nghĩa</b>


<b>Hoạt động thảo luận: </b>


Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối và đồng chất một
lần.


a) Mô tả không gian mẫu. Đếm số phần tử của không gian
mẫu


b) Xác định A: “ Xuất hiện mặt có số chấm chẵn ”. Đếm số
phần tử của A ( ). Lập tỉ số


c) Xác định B: “ Xuất hiện mặt có số chấm bé hơn 3”. Đếm
số phần tử của B . Lập tỉ số




<i>n</i> 



 



<i>n A</i>

 




<i>n A</i>

<i>n</i> 


 



<i>n B</i>

 





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Định nghĩa:</b>


là số các kết quả có thể xảy ra của một phép thử.
Trong đó:


Giả sử A là biến cố liên quan đến một phép thử chỉ có một số


hữu hạn kết quả đồng khả năng xuất hiện. Ta gọi tỉ số là


<i><b>xác suất của biến cố A</b></i>, kí hiệu là p(A).


là số phần tử của A hay cũng là số các kết quả thuận lợi
cho biến cố A.


 



<i>n</i> 


 


 



<i>n A</i>


<i>n</i> 


 

( )


( )


<i>n A</i>
<i>p A</i>


<i>n</i>






 



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CÁC BƯỚC TÌM XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ :</b>



• <i><b><sub> </sub></b><b>Bước 2:</b></i> Xác định <b>n(A).</b>


Để tính xác suất của biến cố A bằng định nghĩa , ta thực
hiện như sau:


• <i><b><sub> Bước 3:</sub></b></i><sub> Tính xác suất của biến cố A là </sub><b><sub>P(A).</sub></b>


Sử dụng cơng thức:


• <i><b><sub>Bước 1:</sub></b></i><sub> Xác định .</sub>





<b>n(A)</b>


<b>P(A) =</b>



<b>n( )</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ví dụ 1: </b>Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối và
đồng chất hai lần.Tính xác suất của các biến cố:


a) A: “ Tổng số chấm hai lần gieo bằng 6”
b) B: “ Mặt 5 chấm xuất hiện ít nhất một lần”


c) C: “ Lần đầu xuất hiện mặt lẻ, lần sau xuất hiện
mặt có số chấm lớn hơn 3”


i j 1 2 3 4 5 6
1


2
3
4
5
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ví dụ 3: </b></i>Một ngân hàng đề thi có 20 câu hỏi. Mỗi đề thi
gồm 4 câu hỏi được lấy ngẫu nhiên từ 20 câu hỏi trên.



Thí sinh A thuộc 10 câu trong ngân hàng đề thi. Tính xác
suất để thí sinh đó rút được đề thi có đúng 2 câu đã thuộc


<i>PHẢI HỌC BÀI THÌ </i>
<i>MỚI ĐẠT ĐIỂM </i>


<i>CAO</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- <i><b><sub>Nắm được định nghĩa cổ điển của xác suất </sub></b></i>


- <i><b><sub>Nắm được các bước tính xác suất của một biến cố </sub></b></i>


<i><b>bằng định nghĩa </b></i>


CỦNG CỐ- BTVN



<i><b>- Làm các bài tập: 1,2,3 SGK- Trang 74</b></i>




<b>n(A)</b>


<b>P(A) =</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CHỌN SỐ- NHẬN HOA ĐIỂM 10 </b>


<b>MỘT </b>
<b>TRÀNG </b>
<b>PHÁO </b>
<b>TAY</b>
<b>1 BÔNG </b>
<b>HOA </b>

<b>ĐIỂM </b>
<b>10 </b>
<b>2 BÔNG </b>
<b>HOA </b>
<b>ĐIỂM </b>
<b>10 </b>
<b>MỘT </b>
<b>TRÀNG </b>
<b>PHÁO </b>
<b>TAY</b>
<b>MỘT </b>
<b>TRÀNG </b>
<b>PHÁO </b>
<b>TAY</b>
<b>5 BÔNG </b>


<b>HOA </b>
<b>ĐIỂM </b>
<b>10 </b>
<b>MỘT </b>
<b>TRÀNG </b>
<b>PHÁO </b>
<b>TAY</b>


<b>3 BÔNG </b>
<b>HOA </b>
<b>ĐIỂM </b>
<b>10</b>
<b>MỘT </b>
<b>TRÀNG </b>


<b>PHÁO </b>
<b>TAY</b>
<b>MỘT </b>
<b>TRÀNG </b>
<b>PHÁO TAY</b>


<b>6 BÔNG </b>
<b>HOA </b>
<b>ĐIỂM </b>
<b>10</b>
<b>MỘT </b>
<b>TRÀNG </b>
<b>PHÁO </b>
<b>TAY</b>
<b>MỘT </b>
<b>TRÀNG </b>
<b>PHÁO </b>
<b>TAY</b>


<b>4 BÔNG </b>
<b>HOA </b>
<b>ĐIỂM </b>
<b>10</b>
<b>MỘT </b>
<b>TRÀNG </b>
<b>PHÁO </b>
<b>TAY </b>

<b>7</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b><sub>5</sub></b>




<b>6</b>

<b><sub>8</sub></b>

<b>9</b>

<b>10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1/3</b>
<b>1/3</b>


<b>A</b>


<b>1/2</b>
<b>1/2</b>


<b>B</b>


<b>3/4</b>
<b>3/4</b>


<b>C</b>


<b>2/3</b>
<b>2/3</b>


<b>D</b>


<b>TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1</b>: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> 1</b>
<b> 1</b>



<b>A</b>


<b>2/3</b>
<b>2/3</b>


<b>B</b>


<b> 0</b>
<b> </b> <b> 0</b>


<b>C</b>


<b> 1/3</b>
<b> </b> <b>1/3</b>


<b>D</b>


<b>TRẮC NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>
<b>1/2</b>
<b> </b>
<b>1/2</b>


<b>A</b>


<b>2/11</b>
<b>2/11</b>


<b>B</b>



<b> </b>
<b>6/11</b>


<b> </b>
<b> </b>
<b>6/11</b>


<b> </b>


<b>C</b>


<b> 1</b>
<b> 1</b>


<b>D</b>


<b>TRẮC NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> </b>
<b>4/455</b>


<b> </b>
<b>4/455</b>


<b>A</b>


<b>24/455</b>
<b>24/455</b>



<b>B</b>


<b> </b>
<b>4/165</b>


<b> </b>
<b> </b>
<b>4/165</b>


<b> </b>


<b>C</b>


<b> </b>
<b>33/91</b>


<b> </b>
<b>33/91</b>


<b>D</b>


<b>TRẮC NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b>
<b>1/2</b>
<b> </b>
<b>1/2</b>


<b>A</b>



<b>14/17</b>
<b>14/17</b>


<b>B</b>


<b> </b>
<b>13/27</b>


<b> </b>
<b> </b>
<b>13/27</b>


<b> </b>


<b>C</b>


<b> </b>
<b>365/729</b>


<b> </b>
<b>365/729</b>


<b>D</b>


<b>Câu 5</b>:( THPTQG 2019 ) Chọn ngẫu nhiên hai số khác
nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số có tổng là một số chẵn bằng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>CHỌN SỐ- NHẬN HOA ĐIỂM 10 </b>


<b>MỘT </b>

<b>TRÀNG </b>
<b>PHÁO </b>
<b>TAY</b>
<b>1 BÔNG </b>
<b>HOA </b>
<b>ĐIỂM </b>
<b>10 </b>
<b>2 BÔNG </b>
<b>HOA </b>
<b>ĐIỂM </b>
<b>10 </b>
<b>MỘT </b>
<b>TRÀNG </b>
<b>PHÁO </b>
<b>TAY</b>
<b>MỘT </b>
<b>TRÀNG </b>
<b>PHÁO </b>
<b>TAY</b>
<b>5 BÔNG </b>


<b>HOA </b>
<b>ĐIỂM </b>
<b>10 </b>
<b>MỘT </b>
<b>TRÀNG </b>
<b>PHÁO </b>
<b>TAY</b>


<b>3 BÔNG </b>


<b>HOA </b>
<b>ĐIỂM </b>
<b>10</b>
<b>MỘT </b>
<b>TRÀNG </b>
<b>PHÁO </b>
<b>TAY</b>
<b>MỘT </b>
<b>TRÀNG </b>
<b>PHÁO TAY</b>


<b>6 BÔNG </b>
<b>HOA </b>
<b>ĐIỂM </b>
<b>10</b>
<b>MỘT </b>
<b>TRÀNG </b>
<b>PHÁO </b>
<b>TAY</b>
<b>MỘT </b>
<b>TRÀNG </b>
<b>PHÁO </b>
<b>TAY</b>


<b>4 BÔNG </b>
<b>HOA </b>
<b>ĐIỂM </b>
<b>10</b>
<b>MỘT </b>
<b>TRÀNG </b>


<b>PHÁO </b>
<b>TAY </b>

<b>7</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b><sub>5</sub></b>



<b>6</b>

<b><sub>8</sub></b>

<b>9</b>

<b>10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Bài toán vui: Có nên đánh số đề hay khơng?</b></i>


Luật chơi đề như sau: Bạn đặt một số tiền, nói đơn giản là X


(đồng) vào một số từ 00 đến 99. Mục đích của người chơi đề là làm
sao số này trùng vào 2 chữ số cuối cùng của giải xổ số đặc biệt do
Nhà nước phát hành trong ngày đó. Nếu số của bạn trùng, bạn sẽ
được 70x (đồng) (tức 70 lần số tiền đầu tư). Nếu không trúng, bạn
sẽ mất x(đồng) đặt cược lúc đầu.


<b>Thắng</b> <b>Thua</b>


Xác Suất 1% 99%


Lời 6.900.00 -100.000


Trung Bình 69.000 -99.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>

<b>XIN CẢM ƠN QUÝ </b>



<b>THẦY CÔ VÀ CÁC EM!</b>




<b> </b>

<b>XIN CẢM ƠN QUÝ </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×