Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.21 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUYỂN TẬP BÀI TẬP KHỐI TRÒN XOAY LỚP 12 – CHƯƠNG 2 </b>


<b>Từ đề thi của Bộ các năm 2017-2018-2019 </b>



<b>Câu 1.</b> Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng <i>a</i>. Độ dài đường sinh
của hình nón đã cho bằng


<b>A. </b>2 2a. <b>B. </b>3<i>a</i>. <b>C. </b>2a. <b>D. </b>3
2


<i>a</i>
.


<b>Câu 2.</b> Thể tích của khối nón có chiều cao <i>h</i> và bán kính <i>r</i> là
<b>A. </b>1 2


3<i>r h</i>. <b>B. </b>
2
<i>r h</i>


 . <b>C. </b>4 2


3<i>r h</i>. <b>D. </b>
2
2<i>r h</i>.
<b>Câu 3.</b> Thể tích của khối nón có chiều cao <i>h</i> và bánh kính đáy <i>r</i> là


<b>A. </b><i>r h</i>2 . <b>B. </b>4 2


3<i>r h</i>. <b>C. </b>
2



2<i>r h</i> <b>D. </b>1 2


3<i>r h</i>.
<b>Câu 4.</b> Thể tích khối nón có chiều cao <i>h</i> và bán kính đáy <i>r</i> là


<b>A. </b>2<i>r h</i>2 . <b>B. </b><i>r h</i>2 . <b>C. </b>1 2


3<i>r h</i>. <b>D. </b>


2
4


3<i><b>r h . </b></i>
<b>Câu 5.</b> Diện tích mặt cầu bán kính <i>R</i> bằng


<b>A. </b>4 2


3<i>R</i> . <b>B. </b>


2


2<i>R</i> . <b>C. </b>4<i>R</i>2. <b>D. </b><i>R</i>2.
<b>Câu 6.</b> Thể tích của khối cầu bán kính <i>R</i> bằng:


<b>A. </b>4 3


3<i>R</i> . <b>B. </b>
3


4<i>R</i> . <b>C. </b>2<i>R</i>3. <b>D. </b>3 3



4<i>R</i> .
<b>Câu 7.</b> Thể tích của khối trụ trịn xoay có bán kính đáy <i>r</i> và chiều cao <i>h</i> bằng


<b>A. </b>1 2


3<i>r h</i>. <b>B. </b>2<i>rh</i>. <b>C. </b>
2
4


3<i>r h</i>. <b>D. </b>
2
<i>r h</i>
 .
<b>Câu 8.</b> Diện tích xung quanh của hình trụ trịn xoay có bán kính đáy <i>r</i> và độ dài đường sinh <i>l</i> bằng


<b>A. </b><i>rl</i>. <b>B. </b>4<i>rl</i>. <b>C. </b>2<i>rl</i>. <b>D. </b>4


3<i>rl</i>.


<b>Câu 9.</b> Trong không gian, cho tam giác vng <i>ABC</i> tại<i>A</i>,<i>AB</i>=<i>a</i> và<i>AC</i> =<i>a</i> 3. Tính độ dài đường sinh <i>l</i>
của hình nón, nhận được khi quay tam giác <i>ABC</i> xung quanh trục <i>AB</i>.


<b>A. </b><i>l</i>=<i>a</i> <b>B. </b><i>l</i>=<i>a</i> 2 <b>C. </b><i>l</i>=<i>a</i> 3 <b>D. </b><i>l</i>=2<i>a</i>
<b>Câu 10.</b> Thể tích khối cầu bán kính <i>a</i> bằng


<b>A. </b>
3
4



3
<i>a</i>


. <b>B. </b>4<i>a</i>3. <b>C. </b>


3
3


<i>a</i>


. <b>D. </b>2<i>a</i>3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 1,8 m</b>. <b>B. 1, 4 m</b>. <b>C. </b>2, 2 m. <b>D. 1, 6 m</b>.


<b>Câu 12.</b> Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1 m và 1, 4 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể
tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm <b>gần nhất </b>
với kể quả nào dưới đây?


<b>A. 1, 7 m</b>. <b>B. 1, 5 m</b>. <b>C. 1, 9 m</b>. <b>D. </b>2, 4 m.


<b>Câu 13.</b> Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, có bán kính đáy lần lượt bằng 1m
và 1, 8m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng
thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm <b>gần nhất </b>với kết quả nào dưới
đây?


<b>A. </b>2, 8m. <b>B. </b>2, 6m. <b>C. </b>2,1m. <b>D. </b>2, 3m.



<b>Câu 14.</b> Một cơ sở sản xuất có hai bểnước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1 m
và 1, 5 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới hình trụ có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng
thể tích của hai bể nước trên. Bán kinh đáy của bể dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?


<b>A. </b>1, 6 m. <b>B. </b>2, 5 m. <b>C. </b>1,8 m. <b>D. </b>2,1 m.


<b>Câu 15.</b> Cho hình nón có bán kính đáy <i>r</i>= 3 và độ dài đường sinh <i>l</i>=4. Tính diện tích xung quanh
của hình nón đã cho.


<b>A. </b><i>S<sub>xq</sub></i> =12 <b>B. </b><i>S<sub>xq</sub></i> =4 3 <b>C. </b><i>S<sub>xq</sub></i> = 39 <b>D. </b><i>S<sub>xq</sub></i> =8 3


<b>Câu 16.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật với <i>AB</i>=3<i>a</i>, <i>BC</i>=4<i>a</i>, <i>SA</i>=12<i>a</i> và <i>SA</i>
vng góc với đáy. Tính bán kính <i>R</i> của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABCD</i>. .


<b>A. </b> 5
2


<i>a</i>


<i>R</i>= <b>B. </b> 17


2
<i>a</i>


<i>R</i>= <b>C. </b> 13


2
<i>a</i>


<i>R</i>= <b>D. </b><i>R</i>=6<i>a</i>



<b>Câu 17.</b> Cho mặt cầu

( )

<i>S</i> tâm <i>O</i>, bán kính <i>R</i>=3. Mặt phẳng

( )

<i>P</i> cách <i>O</i> một khoảng bằng 1 và cắt

( )

<i>S</i> theo giao tuyến là đường trịn

( )

<i>C</i> có tâm <i>H</i>. Gọi <i>T</i> là giao điểm của tia <i>HO</i> với

( )

<i>S</i> ,
tính thể tích V của khối nón có đỉnh <i>T</i> và đáy là hình trịn

( )

<i>C</i> .


<b>A. </b> 32
3


<i>V</i> =  <b>B. </b><i>V</i> =16 <b>C. </b> 16


3


<i>V</i> =  <b>D. </b><i>V</i> =32


<b>Câu 18.</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> có tam giác <i>BCD</i> vng tại <i>C</i>, <i>AB</i> vng góc với mặt phẳng

(

<i>BCD</i>

)

,
=5


<i>AB</i> <i>a</i><sub>, </sub><i>BC</i>=3<i>a</i><sub> và </sub><i>CD</i>=4<i>a</i><sub>. Tính bán kính </sub><i><sub>R</sub></i><sub> của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện </sub><i>ABCD</i><sub>. </sub>
<b>A. </b> = 5 2


3


<i>a</i>


<i>R</i> <b>B. </b> = 5 3


3


<i>a</i>



<i>R</i> <b>C. </b> = 5 2


2


<i>a</i>


<i>R</i> <b>D. </b> = 5 3


2


<i>a</i>
<i>R</i>


<b>Câu 19.</b> Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường trịn đáy. Tính bán kính <i>r</i> của đường tròn đáy.


<b>A. </b> = 5 2


2


<i>r</i> <b>B. </b><i>r</i>=5 <b>C. </b> = 5 2


2


<i>r</i> <b>D. </b><i>r</i>=5 


<b>Câu 20.</b> Trong không gian cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, <i>AB a</i>= và <i>ACB</i>=30<i>o</i>. Tính thể tích <i>V</i>


của khối nón nhận được khi quay tam giác <i>ABC</i> quanh cạnh <i>AC</i>.
<b>A. </b><i>V</i> = <i>a</i>3 <b>B. </b><i>V</i> = 3<i>a</i>3 <b>C. </b> = 



3


3
9


<i>a</i>


<i>V</i> <b>D. </b> = 


3


3
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21.</b> Cho khối nón có bán kính đáy <i>r</i>= 3và chiều cao <i>h</i>=4. Tính thể tích <i>V</i>của khối nón:
<b>A. </b><i>V</i> = 16 3 <b>B. </b> =16 3


3


<i>V</i> <b>C. </b><i>V</i>= 12 <b>D. </b><i>V</i>= 4


<b>Câu 22.</b> Cho mặt cầu bán kính <i>R</i> ngoại tiếp một hình lập phương cạnh <i>a</i>. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b> = 2 3


3


<i>R</i>


<i>a</i> <b>B. </b><i>a</i>=2<i>R</i> <b>C. </b><i>a</i>=2 3<i>R</i> <b>D. </b> = 3



3


<i>R</i>
<i>a</i>


<b>Câu 23.</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> có tam giác <i>BCD</i> vng tại <i>C</i>, <i>AB</i> vng góc với mặt phẳng

(

<i>BCD</i>

)

,
=5


<i>AB</i> <i>a</i><sub>, </sub><i>BC</i>=3<i>a</i><sub> và </sub><i>CD</i>=4<i>a</i><sub>. Tính bán kính </sub><i><sub>R</sub></i><sub> của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện </sub><i>ABCD</i><sub>. </sub>
<b>A. </b> = 5 2


3


<i>a</i>


<i>R</i> <b>B. </b> = 5 3


3


<i>a</i>


<i>R</i> <b>C. </b> = 5 2


2


<i>a</i>


<i>R</i> <b>D. </b> = 5 3



2


<i>a</i>
<i>R</i>


<b>Câu 24.</b> Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> có cạnh bằng 3<i>a</i>. Hình nón

( )

<i>N</i> có đỉnh <i>A</i> có đáy là đường trịn
ngoại tiếp tam giác <i>BCD</i>. Tính diện tích xung quanh <i>Sxq</i> của

( )

<i>N</i>


<b>A. </b><i>S<sub>xq</sub></i> =3 3<i>a</i>2 <b>B. </b><i>S<sub>xq</sub></i> =6 3<i>a</i>2 <b>C. </b><i>S<sub>xq</sub></i> = 12 <i>a</i>2 <b>D. </b><i>S<sub>xq</sub></i> = 6 <i>a</i>2


<b>Câu 25.</b> Tìm bán kính<i>R</i> mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2 .<i>a</i>


<b>A. </b>100 <b>B. </b><i>R</i>=2 3<i>a</i> <b>C. </b><i>R</i>= 3<i>a</i> <b>D. </b><i>R a</i>=


<b>Câu 26.</b> Tính thể tích V của khối trụ có bán kính <i>r</i>=4 và chiều cao <i>h</i>=4 2.


<b>A. </b><i>V</i> = 32 <b>B. </b><i>V</i> =64 2 <b>C. </b><i>V</i>=128 <b>D. </b><i>V</i> =32 2


<b>Câu 27.</b> Trong hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. có cạnh đều bằng <i>a</i> 2. Tính thể tích <i>V</i>của khối nón


đỉnh <i>S</i>và đường trịn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác <i>ABCD</i>
<b>A. </b> = 


3


2
2


<i>a</i>



<i>V</i> <b>B. </b> =


3
2


<i>a</i>


<i>V</i> <b>C. </b> = 


3
6


<i>a</i>


<i>V</i> <b>D. </b> = 


3


2
6


<i>a</i>
<i>V</i>


<b>Câu 28.</b> Trong khơng gian, cho hình chữ nhật <i>ABCD</i><sub> c</sub>ó <i>AB</i>=1 và<i>AD</i>=2. Gọi <i>M N</i>, lần lượt làtrung điểm
của <i>AD</i> và <i>BC</i><sub> . Quay h</sub>ình chữ nhật <i>ABCD</i> xung quanh trục <i>MN</i>, ta được một hình trụ. Tính diện
tích tồn phần <i>Stp</i> của hình trụđó.


<b>A. </b><i>Stp</i> =4 <b>B. </b><i>Stp</i> =2 <b>C. </b><i>Stp</i> =6 <b>D. </b><i>Stp</i> =10



<b>Câu 29.</b> Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3<i>a</i>2 và bán kính đáy bằng <i>a</i>. Tính độ dài đường
sinh <i>l</i> của hình nón đã cho.


<b>A. </b> 5
2
<i>a</i>


<i>l</i>= . <b>B. </b><i>l</i>=2 2<i>a</i><b>. </b> <b>C. </b> 3


2
<i>a</i>


<i>l</i>= . <b>D. </b><i>l</i>=3<i>a</i>.


<b>Câu 30.</b> Tính thể tích <i>V</i> của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng <i>a</i>.
<b>A. </b>


3
4


<i>a</i>


<i>V</i> = <b>B. </b><i>V</i> =<i>a</i>3 <b>C. </b>


3
6


<i>a</i>


<i>V</i> = <b>D. </b>



3
2


<i>a</i>
<i>V</i> =


<b>Câu 31.</b> Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng <i>a</i> . Thể tích của khối nón
đã cho bằng


<b>A. </b>
3
3
3
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
3


2
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
2



3
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
3


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 32.</b> Cho khối

( )

<i>N</i> có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15. Tính thể tích <i>V</i> của
khối nón

( )

<i>N</i>


<b>A. </b><i>V</i>=12. <b>B. </b><i>V</i> =20. <b>C. </b><i>V</i> =36. <b>D. </b><i>V</i> =60.


<b>Câu 33.</b> Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>.     có <i>AB a</i>= , <i>AD</i>=2<i>a</i> và <i>AA</i> =2<i>a</i>. Tính bán kính <i>R</i>
của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện <i>ABB C</i> .


<b>A. </b><i>R</i>=3<i>a</i> <b>B. </b> 3


4


<i>a</i>


<i>R</i>= <b>C. </b> 3


2



<i>a</i>


<i>R</i> = <b>D. </b><i>R</i>=2<i>a</i>


<b>Câu 34.</b> Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh <i>S<sub>xq</sub></i> của hình trụ có một đường
trịn đáy là đường trịn nội tiếp tam giác <i>BCD</i> và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện <i>ABCD</i>.


<b>A. </b> 16 2
3


<i>xq</i>


<i>S</i> =  . <b>B. </b><i>S<sub>xq</sub></i> =8 2 . <b>C. </b> 16 3


3


<i>xq</i>


<i>S</i> =  . <b>D. </b><i>S<sub>xq</sub></i> =8 3.


<b>Câu 35.</b> Cho hình trụ có chiều cao 5 3. Cắt mặt trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục một
khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30. Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng


<b>A. 10 3</b> . <b>B. </b>5 39. <b>C. </b>20 3. <b>D. 10 39</b>.


<b>Câu 36.</b> Cho hình trụ có chiều cao 5 3. Cắt mặt trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục một
khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30. Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng



<b>A. 10 3</b> . <b>B. </b>5 39. <b>C. </b>20 3. <b>D. 10 39</b>.


<b>Câu 37.</b> Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 2. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và
cách trục một khoảng bằng 2, thiết diện thu được có diện tích bằng 16. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng


<b>A. </b>24 2 . <b>B. </b>8 2 . <b>C. 12 2</b> . <b>D. 16 2</b> .


<b>Câu 38.</b> Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 2. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 12 2. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng


<b>A. </b>6 10. <b>B. </b>6 34. <b>C. </b>3 10 . <b>D. </b>3 34 .


<b>Câu 39.</b> Cho hình trụ có chiều cao bằng3 3. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục
một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 18. Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng


<b>A. </b>6 3 . <b>B. </b>6 39. <b>C. </b>3 39 . <b>D. </b>12 3 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 41.</b> Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều cao bằng
200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có
dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình trịn có bán kính 1mm . Giả
định 3


1m gỗ có giá <i>a</i> , 1m than chì có giá 63 <i>a</i> . Khi đó giá nguyên liệu làm một chiếc bút
chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây.


<b>A. </b>84, 5.a . <b>B. </b>78, 2.a. <b>C. </b>8, 45.a . <b>D. </b>7,82.a .



<b>Câu 42.</b> Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng 3 mm và chiều cao bằng
200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều
dài của bút và đáy là hình trịn có bán kính bằng 1 mm. Giả định 1<i>m</i>3gỗ có giá <i>a</i> . 1<i>m</i>3than chì
có giá 9a. Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào
dưới đây?


<b>A. </b>97, 03ađồng. <b>B. 10,33a</b>đồng. <b>C. </b>9, 7ađồng. <b>D. 103,3a</b>đồng.
<b>Câu 43.</b> Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>.     có <i>AD</i>=8, <i>CD</i>=6, <i>AC</i> =12. Tính diện tích tồn


phần <i>S<sub>tp</sub></i> của hình trụ có hai đường trịn đáy là hai đường trịn ngoại tiếp hình chữ nhật <i>ABCD</i>
và <i>A B C D</i>   .


<b>A. </b><i>S<sub>tp</sub></i>=576 . <b>B. </b><i>S<sub>tp</sub></i> =10 2 11 5

(

+

)

. <b>B. </b><i>S<sub>tp</sub></i> =26 . <b>D. </b><i>S<sub>tp</sub></i> =5 4 11 4

(

+

)

.


<b>Câu 44.</b> Từ một tấm tơn hình chữ nhật kích thước 50<i>cm</i>.240<i>cm</i>, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ
có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau :.


• Cách 1: Gị tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.


• Cách 2: Cắt tấm tơn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gị mỗi tấm đó thành mặt xung
quanh của một thùng.


Kí hiệu<i>V</i><sub>1</sub> là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và <i>V</i><sub>2</sub> là tổng thể tích của hai thùng gị
được theo cách 2. Tính tỉ số 1


2
<i>V</i>
<i>V</i> .



<b>A. </b> 1
2


1
2
<i>V</i>


<i>V</i> = <b>B. </b>


1
2


1
<i>V</i>


<i>V</i> = <b>C. </b>


1
2


2
<i>V</i>


<i>V</i> = <b>D. </b>


1
2


4
<i>V</i>


<i>V</i> =


<b>Câu 45.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. cóđáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên <i>SAB</i> là tam giác đều và


nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp


đã cho.


<b>A. </b> 5 15
18


<i>V</i> =  <b>B. </b> 5 15


54


<i>V</i> =  <b>C. </b> 4 3


27


<i>V</i> =  <b>D. </b> 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 46.</b> Cho hình chóp tứ giác đều .<i>S ABCD</i> có cạnh đáy bằng 3 2 ,<i>a</i> cạnh bên bằng 5 .<i>a</i> Tính bán kính
<i>R</i> của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABCD</i>. .


<b>A. </b><i>R</i>= 3<i>a</i>. <b>B. </b><i>R</i>= 2<i>a</i>. <b>C. </b> 25
8
<i>a</i>


<i>R</i>= . <b>D. </b><i>R</i>=2<i>a</i>.



<b>Câu 47.</b> Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ

( )

<i>H</i>1 ,

( )

<i>H</i>2 xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy
và chiều cao tương ứng là <i>r</i><sub>1</sub>, <i>h</i><sub>1</sub>, <i>r</i><sub>2</sub>, <i>h</i><sub>2</sub> thỏa mãn <sub>2</sub> 1 <sub>1</sub>


2
=


<i>r</i> <i>r</i>, <i>h</i><sub>2</sub> =2<i>h</i><sub>1</sub> . Biết rằng thể tích của tồn
bộ khối đồ chơi bằng 3


30 (cm ), thể tích khối trụ

( )

<i>H</i><sub>1</sub> bằng


<b>A. </b>

( )

3


24 cm . <b>B. </b>

( )

3


15 cm . <b>C. </b>

( )

3


20 cm . <b>D. </b>

( )

3


10 cm .


<b>Câu 48.</b> Cho hình lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>.    có độ dài cạnh đáy bằng <i>a</i> và chiều cao bằng <i>h</i>.


Tính thể tích <i>V</i> của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.


<b>A. </b> 2


9



= <i>a h</i>


<i>V</i> . <b>B. </b>


2


3


= <i>a h</i>


<i>V</i> . <b>C. </b><i>V</i> =3<i>a h</i>2 . <b>D. </b> <sub>=</sub> 2


<i>V</i> <i>a h</i>.


<b>Câu 49.</b> Cho hình nón

( )

<i>N</i> có đường sinh tạo với đáy một góc 60. Mặt phẳng qua trục của

( )

<i>N</i> cắt


( )

<i>N</i> được thiết diện là một tam giác có bán kính đường trịn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích <i>V</i>


của khối nón giới hạn bởi

( )

<i>N</i> .


<b>A. </b><i>V</i> =3 3 <b>B. </b><i>V</i> =9 3 <b>C. </b><i>V</i>= 3 <b>D. </b><i>V</i>= 9


<b>Câu 50.</b> Cho mặt cầu

( )

<i>S</i> có bán kính bằng 4, hình trụ

( )

<i>H</i> có chiều cao bằng 4 và hai đường tròn đáy
nằm trên

( )

<i>S</i> . Gọi <i>V</i><sub>1</sub> là thể tích của khối trụ

( )

<i>H</i> và <i>V</i><sub>2</sub> là thể tích của khối cầu

( )

<i>S</i> . Tính tỉ


số 1
2


<i>V</i>


<i>V</i>


<b>A. </b> 1 =
2


3
16


<i>V</i>


<i>V</i> <b>B. </b> =


1
2


9
16


<i>V</i>


<i>V</i> <b>C. </b> =


1
2


2
3


<i>V</i>



<i>V</i> <b>D. </b> =


1
2


1
3


<i>V</i>
<i>V</i>


<b>Câu 51.</b> Cho một hình nón có chiều cao <i>h a</i>= và bán kính đáy <i>r</i>=2<i>a</i>. Mặt phẳng ( )<i>P</i> đi qua <i>S</i> cắt
đường tròn đáy tại <i>A</i> và <i>B</i> sao cho <i>AB</i>=2 3<i>a</i>. Tính khoảng cách <i>d</i> từ tâm của đường tròn
đáy đến ( )<i>P</i> .


<b>A. </b> = 2


2


<i>a</i>


<i>d</i> <b>B. </b><i>d a</i>= <b>C. </b> = 3


2


<i>a</i>


<i>d</i> <b>D. </b> = 5


5



<i>a</i>
<i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b><i>h</i>= 3<i>R</i> <b>B. </b><i>h</i>= 2<i>R</i> <b>C. </b> 4
3
= <i>R</i>


<i>h</i> <b>D. </b> 3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×