Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia môn Tiếng Trung 2007-2008 lần 1 mã đề 890 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.32 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/3 - Mã đề thi 890
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


ĐỀ THI CHÍNH THỨC
<i>(Đề thi có 03 trang) </i>


<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 </b>


<b>Môn thi: TIẾNG TRUNG QUỐC </b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút. </i>


<b>Mã đề thi 890 </b>
<b>Họ, tên thí sinh:... </b>


<b>Số báo danh:... </b>


<i><b>Từ 4 vị trí A, B, C, D cho trước trong các câu sau, chọn vị trí đúng cho từ/ cụm từ trong ngoặc. </b></i>
<b>C â u 1 :</b> 每天 下 午 , 我 和 小 王 都<b>A</b>踢<b>B</b>一 个 小时<b>C</b>的 足 球<b>D</b>。 ( 在 学 校 操场)
<b>C â u 2 :</b> 你 先<b>A</b>去 调 查<b>B</b>调 查 , 等 我<b>C</b>回 来 就 把 情 况<b>D</b>告 诉 我 。 ( 一 )
<b>C â u 3 :</b> 小 兰和小 红<b>A</b>是<b>B</b>同时<b>C</b>从这个 学 校<b>D</b>的 。 (毕 业)
<b>C â u 4 :</b> 小孙<b>A</b>每天 的 工 作<b>B</b>也 很紧 张, 他 不<b>C</b>轻松<b>D</b>。 ( 比 我 )
<b>C â u 5 :</b> 接 到 电 话 以 后 , 阿 明 就 开 上<b>A</b>车 到<b>B</b>飞 机 场<b>C</b>接 朋 友 去<b>D</b>。 ( 了 )


<b>C â u 6 :</b> 爸 爸说弟 弟<b>A</b>去<b>B</b>游 泳 池<b>C</b>练 习游 泳 , 在 床 上 是<b>D</b>学 不 会 的 。 (应 该)
<b>C â u 7 :</b> 今 天我 来<b>A</b>找 了 你<b>B</b>, 你 都 不 在<b>C</b>宿 舍<b>D</b>。 ( 三 趟)


<i><b>Chọn vận mẫu và thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. </b></i>
<b>Câu 8: Phiên âm đúng của từ 旅 游</b>là l______ yóu.


<b>A. </b>ǔ <b>B. </b>ǚ <b>C. </b>ù <b>D. </b>ǜ



<b>C</b>


<b>Cââuu99:: </b> PPhhiiêênn ââmm đđúúnngg ccủủaa ttừừ 生生活活làlà sshhēēnngghh______.
<b>A</b>


<b>A..</b>uŏuŏ <b>BB..</b>uuōō <b>CC..</b>uáuá <b>DD..</b>uóuó
<i><b>Chọn thanh mẫu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. </b></i>


<b>Câu 10: Phiên âm đúng của từ </b>参 加 là ______ ānjiā.


<b>A. </b>c <b>B. </b>sh <b>C. </b>s <b>D. </b>z


<b>Câu 11: Phiên âm đúng của từ 出租汽车là ______ ūzūqìchē. </b>


<b>A. </b>c <b>B. </b>z <b>C. </b>zh <b>D. </b>ch


<i><b>Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau. </b></i>
<b>Câu 12: 我向朋友们介绍说 ,</b>______。


A. 我以前没学了英语 B. 以前我学过英语


C. 我学过英语以前 D. 我以前学了英语


<b>Câu 13: 法国的圣诞节 ______</b> 中国的春节一样热闹。


A. 不 B. 没 C. 比 D. 跟


<b>Câu 14: ______</b>是谁,只要跟她打过交道, 没有不说她热情周到的。



A. 如果 B. 就是 C. 尽管 D. 无论


<b>Câu 15:</b> 我家门前有一 ______ 苹果树。


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/3 - Mã đề thi 890
<b>C â u 1 6 :</b> 这 辆 车 质量 好 ,______ 也不贵。


A. 所以 B. 不论 C. 而且 D. 还有


<b>Câu 17: 下龙湾太美 ______</b> !HSK cơ sở pg 86 câu 67


A. 了 B. 呢 C. 吗 D. 吧


<b>Câu 18: 叔叔的这段话 ______</b> 小女孩留下了美好的印象。


A. 跟 B. 向 C. 对 D. 给


<b>Câu 19:</b> 如果全用汉语说 ,你能 ______我的意思吗?


A. 看 B. 看见 C. 明白 D. 明确


<b>Câu 20:</b> 昨天下午,我给张经理打过四 ______电话。


A. 遍 B. 阵 C. 次 D. 趟


<b>Câu 21: ______</b>营养越来越好,现在的孩子普遍比过去高了。


A. 因此 B. 为了 C. 由于 D. 于是


<b>Câu 22: 胡主席 ______</b>是伟大的革命家,______是一个有名的诗人。



A. 不仅 ... 还 ... B. 除了 ... 都 ...


C. 之所以 ... 是因为 ... D. 先 ... 然后 ...


<b>Câu 23: ______</b>你现在不抓紧时间,到时候 ______会后悔的。


A. 要是 ... 就 ... B. 只要 ... 就 ... C. 不是 ... 就 ... D. 凡是 ... 就 ...
<b>Câu 24: ______ 你 要 去 中 国 工 作</b>,______ 该利 用这个 机 会 把汉 语学 好 。


A. 虽然 ... 但是 ... B. 不但 ... 而且 ...


C. 哪怕 ... 也 ... D. 既然 ... 就 ...


<b>Câu 25: 做什么事都不能只凭主观想象,要从实际出发, </b>______ 达到目的 。


A. 才能 B. 终于 C. 就要 D. 总要


<b>Câu 26: ______</b>有什么困难,大家 ______会帮助你。


A. 尽管 ... 也 ... B. 不管 ... 都 ...


C. 不但 ... 而且 ... D. 虽然 ... 但是 ...


<b>Câu 27:</b> 请你 ______ 自己的学习方法介绍介绍。


A. 把 B. 被 C. 给 D. 让


<b>C â u 2 8 :</b> 你 看 ,她 从 那边跑 ______ 来 了 。



A. 过 B. 到 C. 不 D. 往


<b>Câu 29: 在中国,菊花是高尚品格的 ______。 </b>


A. 形象 B. 表层 C. 象征 D. 表面


<b>Câu 30: 在父亲的影响</b> ______, 他当了一名外科医生。


A. 中 B. 里 C. 上 D. 下


<b>Câu 31: 王强跑得太快了,我们</b>______ 也跟不上他 。


A. 这么 B. 怎么 C. 就 D. 一定


<b>Câu 32: 过年了,</b>应该把孩子打扮得 ______。


A. 漂漂亮亮的 B. 漂亮极了的 C. 极漂亮的 D. 漂亮漂亮的


<b>Câu 33: ______</b>你放在哪儿了?


A. 我给你前天买的玩具 B. 我前天买的玩具给你


C. 我前天给了你买玩具 D. 我前天给你买的玩具


<i><b>Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ gạch chân trong các câu </b></i>
<i><b>sau. </b></i>


<b>Câu 34: 老师帮我</b>增 长 知 识。


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/3 - Mã đề thi 890



<b>Câu 35:</b> 那张纸比这本书还要贵吗?


A. 名词 B. 量词 C. 副词 D. 形容词


<i><b>Chọn thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. </b></i>
<b>C</b>


<b>Cââuu3366: :</b> PPhhiiêênn ââmm đđúúnngg ccủủaa ttừừ 时时间间llàà ______..
<b>A</b>


<b>A..</b>shshííjjiiaann <b>BB..</b>sshhííjjiiāānn <b>CC..</b>shshííjjiiàànn <b>DD..</b>shshììjjiiāānn


<i><b>Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn, từ câu 37 đến </b></i>
<i><b>câu 41.</b></i> 0——


去年我考上了河内大学,本来以为大学教授来给我们上课,一定会特别严格。(37)______


李老师一来就说(38)______ 和我们交朋友,他的课也上 (39)______ 生动,课堂气氛十分


(40)______,同学们的反应很好,而且他还让我们不要一有难题就问老师,而要(41)______讨
论,在讨论中找出解答问题的途径。我们都喜欢这样的老师。


<b>Câu 37: </b>A. 倒 B. 竟 C. 可 D. 却


<b>Câu 38: </b>A. 该 B. 会 C. 能 D. 要


<b>Câu 39: </b>A. 了 B. 地 C. 的 D. 得


<b>Câu 40: </b>A. 热情 B. 热闹 C. 新鲜 D. 安静



<b>Câu 41: </b>A. 发展 B. 打开 C. 展开 D. 展览


<i><b>Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ / cụm từ gạch chân trong các câu </b></i>
<i><b>sau. </b></i>


<b>Câu 42: 这件衣服样子很不错。 </b>


A. 很好 B. 不好 C. 没有错 D. 还可以


<b>C â u 4 3 :</b> 刘 先 生这几 天 忙 坏 了 ,连吃饭的时 间都 没 有 。


A. 因忙而生病 B. 忙极了 C. 出错了 D. 忙而不用


<b>Câu 44: 我们为越南所获的成就感到自豪。 </b>


A. 兴趣 B. 骄傲 C. 高兴 D. 快乐


<b>Câu 45: 出发以前,你千万给我来个电话。 </b>


A. 多 B. 很快 C. 一定 D. 常常


<b>Câu 46: 你怎么能这么做 ?太不像话了! </b>


A. 做得很好 B. 不该说话 C. 做得不合适 D. 说话不好听


<i><b>Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trong mỗi câu sau. </b></i>


<b>Câu 47: A. 你上次来北京去长城过了吗? </b> B. 你上次来北京去长城了过吗?



C. 你上次来北京去过长城吗? D. 你上次来北京去长城过吗?


<b>Câu 48: </b>A. 我听不懂他说什么 B. 他说什么我不听懂


C. 我不听懂他说什么 D. 我听懂不他说什么


<b>Câu 49: A. 我平时最喜欢听音乐看着书 </b> B. 我平时最喜欢听着音乐看书


C. 我平时最喜欢听音乐着看书 D. 我平时最喜欢听着音乐看着书


<b>Câu 50: </b>A. 请你明天多拿几本英文杂志来 B. 请你明天几本英文杂志拿多来


C. 请你明天拿多几本英文杂志来 D. 请你明天 几本英文杂志多拿来


---


</div>

<!--links-->

×