Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Đề luyện thi THPT năm 2020 đề số 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ SỐ 12 </b> <i><b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</b></i>
<b>Câu 1.</b> Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 9 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh?


<b>A.</b> 45 . <b>B.</b> 91. <b>C.</b>14 . <b>D. 9 . </b>


<b>Câu 2.</b> Cho cấp số nhân

( )

<i>u<sub>n</sub></i> có các số hạng thỏa mãn 1 5


2 6


33
66


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i>


+ =




 + =


 . Tìm số hạng đầu <i>u</i>1 và công bội


<i>q</i> của cấp số nhân.


<b>A.</b> <i>u</i><sub>1</sub> =2,<i>q</i>=2. <b>B.</b> <sub>1</sub> 33, 2
17


<i>u</i> = <i>q</i>= . <b>C.</b> <sub>1</sub> 33, 2



17


<i>u</i> = <i>p</i>= . <b>D.</b> <i>u</i><sub>1</sub> =3,<i>q</i>=2.


<b>Câu 3.</b> Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2


4<i>a</i> và bán kính đáy là <i>a</i>. Tính độ dài đường cao
của hình trụ đó.


<b>A.</b> 4a. <b>B.</b> 2a. <b>C.</b> 3a. <b>D.</b> <i>a</i>.


<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như sau


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A.</b>

(

−; 2

)

. <b>B.</b>

(

−;0

)

. <b>C.</b>

( )

0;1 . <b>D.</b>

(

− +1;

)

.
<b>Câu 5.</b> Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao <i>h</i> bằng 12 .


<b>A.</b><i>V</i> =32. <b>B.</b><i>V</i> =96. <b>C.</b><i>V</i> =68. <b>D.</b><i>V</i> =64.
<b>Câu 6.</b> Nghiệm của phương trình log<sub>3</sub><i>x</i>=3 là


<b>A.</b> 27 . <b>B.</b> 1


27. <b>C.</b> 9 . <b>D.</b>


1
27.


<b>Câu 7.</b> Nếu

( )




4


1


d 9
<i>f x</i> <i>x</i>=


( )



4


3


d 1


<i>f x</i> <i>x</i>= −


thì

( )



3


1


d
<i>f x</i> <i>x</i>


bằng


<b>A. 10 . </b> <b>B.</b> −10. <b>C.</b> 8 . <b>D.</b> −8.



<b>Câu 8.</b> Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:


Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


<b>A.</b> −1. <b>B.</b> −2. <b>C.</b> 0 . <b>D. 1. </b>


( )



<i>y</i>= <i>f x</i>


<i>x </i> – ∞ 0 1 + ∞


<i>y' </i> <sub>– </sub> <sub>+ 0 </sub> <sub>– </sub>


<i>y </i>


+ ∞


– ∞


2


– ∞


<i>x </i> – ∞ 0 1 + ∞


<i>y' </i> <sub>– </sub> <sub>0 </sub> <sub>+ </sub> <sub>0 </sub> <sub>– 0 </sub> <sub>+ </sub>


<i>y </i>



+ ∞ + ∞


<b> THUVIENTOAN.NET </b> <b>KỲ THI THPT QUỐC GIA 2020 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9.</b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?


<b>A.</b> <i>y</i>=<i>x</i>4−2<i>x</i>2. <b>B.</b> <i>y</i>=<i>x</i>4−2<i>x</i>2−3. <b>C.</b> <i>y</i>= − +<i>x</i>4 2<i>x</i>2−3. <b>D.</b> <i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>2+2


<b>Câu 10.</b> Với <i>a</i> là số thực dương tùy ý,


3
3


log
27


<i>a</i>


 


 


  bằng


<b>A.</b> 3log<sub>3</sub><i>a</i>−1. <b>B.</b> 3log<sub>3</sub><i>a</i>+1. <b>C.</b> 3 log

(

3<i>a</i>−1

)

. <b>D.</b> 3


1
3log


3



<i>a</i>+ .
<b>Câu 11.</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

( )

=sin<i>x</i>+3<i>x</i> là


<b>A.</b> cos 3 2
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


− + + . <b>B.</b> cos 3 2


2


<i>x</i>+ <i>x</i> +<i>C</i>. <b>C.</b> −cos<i>x</i>+3<i>x</i>2+<i>C</i>. <b>D. cos</b><i>x C</i>+ .
<b>Câu 12.</b> Cho số phức <i>z</i>= 5−2<i>i</i>. Tính <i>z</i> .


<b>A.</b> <i>z</i> =5. <b>B.</b> <i>z</i> =3. <b>C.</b> <i>z</i> = 7. <b>D.</b> <i>z</i> = 29.


<b>Câu 13.</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, hình chiếu vng góc của điềm <i>M</i>(1;2; 3)− lên mặt phẳng (<i>Oyz</i>) có
tọa độ là


<b>A.</b>

(

1;0;0

)

<b>B.</b> ( 1;2; 3)− − <b>C.</b> (1; 2;3)− <b>D. (0;2; 3)</b>−


<b>Câu 14.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu ( ) :<i>S</i> <i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2+4<i>x</i>+2<i>y</i>−4<i>z</i>−16=0. Tìm tâm và bán
kính mặt cầu ( )<i>S</i> .


<b>A.</b> <i>I</i>(2;1; 2),− <i>R</i>=5. <b>B.</b> <i>I</i>(2;1; 2),− <i>R</i>=13. <b>C.</b> <i>I</i>( 2; 1;2),− − <i>R</i>=13. <b>D.</b> <i>I</i>( 2; 1;2),− − <i>R</i>=5.
<b>Câu 15.</b> Phương trình mặt phẳng nào sau đây nhận véc tơ <i>n</i>=

(

2;1; 1−

)

làm véc tơ pháp tuyến


<b>A.</b> 2<i>x</i>+ − − =<i>y z</i> 1 0 <b>B.</b> 2<i>x</i>+ + − =<i>y z</i> 1 0 <b>C.</b> 4<i>x</i>+2<i>y z</i>− − =1 0 <b>D.</b> − − − + =2<i>x</i> <i>y z</i> 1 0


<b>Câu 16.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng : 1 2 1


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> − = − = +


− −


<b>A.</b> <i>P</i>(2;0; 2)− . <b>B.</b> <i>Q</i>(1; 2; 1)− − . <b>C.</b> <i>N</i>( 1;3;2)− . <b>D.</b> <i>M</i>(1;2;1).


<b>Câu 17.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với mặt
đáy và <i>SA</i>=<i>a</i> 2. Tìm số đo của góc giữa đường thẳng <i>SC</i> và mặt phẳng

(

<i>SAB</i>

)



<b>A.</b> 45. <b>B.</b> 30. <b>C.</b> 60. <b>D. 90</b>.


<b>Câu 18.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

, bảng xét dấu <i>f</i>

( )

<i>x</i> như sau:


Số điểm cực tiểu của hàm số <i>f x</i>

( )



1
-1


-3
-4


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 1. </b> <b>B.</b> 2 . <b>C.</b> 3 . <b>D.</b> 4 .


<b>Câu 19.</b> Gọi <i>m</i>, <i>M</i> lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i> 9


<i>x</i>


= + trên đoạn

 

1; 4 .
Giá trị của <i>m M</i>+ bằng


<b>A.</b> 65


4 . <b>B. 16 . </b> <b>C.</b>


49


4 . <b>D. 10 . </b>


<b>Câu 20.</b> Cho log<i><sub>a</sub>b</i>=2 với <i>a b</i>, 0, <i>a</i>1. Khẳng định nào sau đây là sai?


<b>A.</b> log<i><sub>a</sub></i>

( )

<i>ab</i> =3. <b>B.</b> log<i><sub>a</sub></i>

( )

<i>a b</i>2 =4. <b>C.</b> log<i><sub>a</sub></i>

( )

<i>b</i>2 =4. <b>D.</b> log<i><sub>a</sub></i>

( )

<i>ab</i>2 =3.
<b>Câu 21.</b> Tập nghiệm của bất phương trình 22<i>x</i>2<i>x</i>+6 là


<b>A.</b>

( )

0;6 . <b>B.</b>

(

−;6

)

. <b>C.</b>

(

0;64 .

)

<b>D.</b>

(

6;+

)

.


<b>Câu 22.</b> Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5. Biết rằng khi cắt hình nón cho bởi mặt phảng qua trục,
thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích tồn phần của hình nón đã cho bằng


<b>A. 50</b>. <b>B.</b> 25. <b>C.</b> 75. <b>D. 5</b> .
<b>Câu 23.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như sau:


Số nghiệm thực của phương trình 3<i>f x</i>

( )

− =5 0 là



<b>A.</b> 4 . <b>B.</b> 2 . <b>C.</b> 0 . <b>D. 3 . </b>


<b>Câu 24.</b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

( )

3


5


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>



=


+ trên khoảng

(

− +5;

)



<b>A.</b> <i>x</i>−8ln

(

<i>x</i>+ +5

)

<i>C</i>. <b>B.</b> <i>x</i>+8ln

(

<i>x</i>+ +5

)

<i>C</i>. <b>C.</b>


(

)

2


8
5


<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


− +


+ . <b>D.</b>

(

)

2


8
5


<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


+ +


+ .


<b>Câu 25.</b> Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng cơng thức <i>S</i>=<i>A e</i>. <i>nr</i>; trong đó <i>A</i> là dân số
của năm lấy làm mốc tính, <i>S</i>là số dân <i>n</i> năm, <i>r</i> là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2019 dân
số của nước In-Đơ-Nê-Xi-a là 272056300 người (Tính đến ngày 31/12 / 2019 ). Giả sử tỉ lệ tăng
dân số hàng năm không đổi là 1.5% , dự báo dân số của nước này vào năm 2035 là bao nhiêu
người (kết quả làm tròn đến hàng trăm)?


<b>A. 345851300 . </b> <b>B.</b> 445851300 . <b>C.</b> 395851300 . <b>D. 545851300 . </b>


<b>Câu 26.</b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    có đáy là tam giác đều cạnh bằng <i>a</i>, <i>AB</i> =2<i>a</i>. Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng


<b>A.</b>


2


3
4



<i>a</i>


<i>V</i> = . <b>B.</b>


2


12


<i>a</i>


<i>V</i> = . <b>C.</b>


3


3
4


<i>a</i>


<i>V</i> = . <b>D.</b>


3


12


<i>a</i>
.


<b>Câu 27.</b> Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số



2
2


4


2019 2020


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


+ −


=


+ − là


<i>x </i> – ∞ 0 2 + ∞


– 0 + 0 – 0 +


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> 2 . <b>B. 1. </b> <b>C.</b> 0 . <b>D. 3 . </b>
<b>Câu 28.</b> Cho hàm số bậc ba 3 2


<i>y</i>=<i>ax</i> +<i>bx</i> +<i>cx</i>+<i>d</i>

(

<i>a b c d</i>, , , 

)

có đồ thị hàm số như hình vẽ. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?


<b>A.</b> <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0. <b>B.</b> <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.


<b>C.</b> <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0. <b>D.</b> <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.
<b>Câu 29.</b> Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng.


<b>A.</b>

(

)

(

)



1 2


3 2 2


1 1


2 3 d 1 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




− − + − − +


.


<b>B.</b>

(

)

(

)



1 2


3 2 2


1 1


2 3 d 1 d



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




− − + + − +


.


<b>C.</b>

(

)

(

)



1 2


3 2 3 2


1 1


2 2 d 2 2 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




− − + − − − +


.


<b>D.</b>

(

)

(

)



2 2



3 2 3 2


1 1


2 2 d 2 2 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− −


− − + − − + + −


.


<b>Câu 30.</b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub>= −4 3<i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub> = +1 2<i>i</i>. Phần thực của số phức 1
2


<i>z</i>


<i>z</i> bằng


<b>A. 1. </b> <b>B.</b> 2


5




. <b>C.</b> 2 . <b>D.</b> 11



5




.


<b>Câu 31.</b> Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức


3


1 3


1
<i>i</i>
<i>z</i>


<i>i</i>


 + 


= <sub></sub> <sub></sub>
+


  là điểm nào dưới đây?


<b>A.</b> <i>D</i>

( )

2; 2 . <b>B.</b> <i>C</i>

(

1;3 3

)

. <b>C.</b> 1; 3
2 2


<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>



 . <b>D.</b> <i>A</i>

(

2; 2−

)

.


1 2 <i>x</i>


<i>y</i>


<i>O</i>
1




2
1


<i>y</i>=<i>x</i> − +<i>x</i>


3 2
2 3


<i>y</i>=<i>x</i> −<i>x</i> − <i>x</i>+


<i>O</i> <i><sub>x</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 32.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai véctơ <i>a</i>=

(

1; ;<i>m n</i>

)

, <i>b</i>=

(

3; 2; 2−

)

thỏa mãn <i>a b</i>. =17 và


( )

<i>a b</i>, = 60 . Tính giá trị của biểu thức 2 2


<i>S</i>=<i>m</i> +<i>n</i> .


<b>A. 16 . </b> <b>B. 17 . </b> <b>C.</b> 67 . <b>D. 33 . </b>



<b>Câu 33.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

( )

<i>S</i> : <i>x</i>2+<i>y</i>2+ +

(

<i>z</i> 3

)

2 =5. Mặt cầu

( )

<i>S</i> cắt mặt phẳng


( )

<i>P</i> : 2<i>x</i>− +<i>y</i> 2<i>z</i>+ =3 0 theo một đường trịn có bán kính bằng


<b>A.</b> 4 . <b>B.</b> 2 . <b>C. 1. </b> <b>D. 3 . </b>


<b>Câu 34.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>

(

1;3; 2 ,

) (

<i>B</i> 1; 2;1 ,

) (

<i>C</i> 4;1;3

)

. Mặt phẳng đi qua trọng
tâm <i>G</i> của tam giác <i>ABC</i> và vuông góc với đường thẳng <i>AC</i> có phương trình là


<b>A.</b> 3<i>x</i>−2<i>y</i>+ − =<i>z</i> 4 0. <b>B.</b> 3<i>x</i>−2<i>y</i>+ + =<i>z</i> 4 0. <b>C.</b> 3<i>x</i>−2<i>y</i>+ −<i>z</i> 12=0. <b>D.</b> 3<i>x</i>+2<i>y</i>+ − =<i>z</i> 4 0.
<b>Câu 35.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

(

−1; 2;3 ,

) (

<i>B</i> 3;0;1 .

)

Vectơ nào dưới đây là một vectơ


pháp tuyến của mặt phẳng trung trực đoạn <i>AB</i>?


<b>A.</b> <i>n</i><sub>1</sub> =

(

2; 2; 4

)

<b>B.</b> <i>n</i><sub>2</sub> =

(

4; 2; 2−

)

. <b>C.</b> <i>n</i><sub>3</sub> =

(

2; 1;1−

)

. <b>D.</b> <i>n</i><sub>4</sub> =

(

2; 1; 1− −

)

.
<b>Câu 36.</b> Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 gồm ba chữ số. Xác suất để số


được Chọn Chia hết cho 5 bằng
<b>A.</b> 1.


5 <b>B.</b>


1


15. <b>C.</b>


1


3. <b>D.</b>



1
6.


<b>Câu 37.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi tâm <i>O</i>. Biết <i>AC</i> =2 3 ,<i>a BD</i>=2<i>a</i>,
2


<i>SD</i>= <i>a</i> và <i>SO</i> vng góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AB</i> và
<i>SD</i> bằng


<b>A.</b> 21


3 <i>a</i>. <b>B.</b>


2 21


3 <i>a</i>. <b>C.</b>


21


7 <i>a</i>. <b>D.</b>


2 21
7 <i>a</i>.


<b>Câu 38.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

( )

1 1
3


<i>f</i> = và <i>f</i>

( )

<i>x</i> ln2 <i>x</i> 1.ln<i>x</i>



<i>x</i>


 = + với <i>x</i>0. Khi đó

( )



2
2
1


d
ln 1


<i>f x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>+




bằng


<b>A.</b>

(

)



3


ln 2 ln 2 1
3


+


. <b>B.</b> ln 2 ln 2 1

(

)




3


+


. <b>C.</b>

(

)



2


ln 2 ln 2 3
9


+


. <b>D.</b> ln 2 ln 2 3

(

)



9




<b>Câu 39.</b> Cho hàm số

( )

2 <sub>2</sub>12


3


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>m</i>


+


=


+ − (<i>m</i> là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i> để hàm
số đã cho nghịch biến trên khoảng

(

2;+ 

)

?


<b>A. 1. </b> <b>B.</b> 2 . <b>C.</b> 3 . <b>D.</b> 4 .


<b>Câu 40.</b> Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 1200. Một mặt phẳng qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện là một tam giác vng có diện tích bằng 6 . Thể tích của khối nón được giới hạn
bởi hình nón đã cho bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 41.</b> Cho ,<i>x y</i> là các số thực dương thỏa mãn log<sub>9</sub><i>x</i>=log<sub>12</sub> <i>y</i>=log<sub>16</sub>

(

<i>x</i>+<i>y</i>

)



2


<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>y</i>


− +


= , với


,


<i>a b</i> là các số nguyên dương. Tính 2


<i>T</i>= +<i>a b</i>


<b>A.</b> 25 . <b>B.</b> 26 . <b>C.</b> 24 . <b>D.</b> 23 .



<b>Câu 42.</b> Gọi <i>S</i>là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho giá trị lớn nhất của hàm số


2


2


<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i>+<i>m</i> trên đoạn

 

0; 2 bằng 3 . Tổng tất cả các phần tử của <i>S</i>bằng


<b>A. 1. </b> <b>B.</b> 3 . <b>C.</b> 4 . <b>D.</b> −2.


<b>Câu 43.</b> Cho phương trình 9<i>x</i>−(<i>m</i>+5)3<i>x</i>+3<i>m</i>+ =6 0 (<i>m</i> là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của
<i>m</i> để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn

 

1; 2 là


<b>A.</b>

( )

1;7 . <b>B.</b>

(

1;7 .

<b>C.</b>

1;7 .

)

<b>D.</b>

(

1;+

)

.


<b>Câu 44.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

liên tục trên . Biết 2<i>x</i>−cos sin<i>x</i> <i>x</i>+2020 là một nguyên hàm của e<i>xf x</i>

( )

.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số e<i>xf</i>

( )

<i>x</i> là


<b>A.</b> 2sin2<i>x</i>+sin cos<i>x</i> <i>x</i>−2<i>x C</i>+ . <b>B.</b> 2sin2<i>x</i>−sin cos<i>x</i> <i>x</i>−2<i>x</i>+2020+<i>C</i>.
<b>C.</b> −cos 2<i>x</i>+sin cos<i>x</i> <i>x</i>+2<i>x</i>−2018+<i>C</i>. <b>D.</b> cos 2 sin 2 2 2


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


− + + + + .



<b>Câu 45.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như sau


Số nghiệm thuộc khoảng

( )

0; của phương trình 3<i>f</i>

(

2 2cos+ <i>x</i>

)

− =4 0 là


<b>A. 1. </b> <b>B.</b> 2 . <b>C.</b> 4 . <b>D. 0 . </b>


<b>Câu 46.</b> Cho hàm số bậc bốn <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đồ thị như hình bên dưới.


Số điểm cực trị của hàm số

( )

(

3 2

)



3 2


<i>g x</i> = <i>f x</i> − <i>x</i> + là


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 11. </b>


<i>x </i> – ∞ 2 4 + ∞


– 0 + 0 – 0 +


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 47.</b> Có bao nhiêu cặp số thực

( )

<i>x y</i>, thỏa mãn <i>y</i> nguyên dương và


(

)



2 2


2


2 1 4



2


3 3 1


log 2 1 2


2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


− + + +


+ + + <sub>=</sub> <sub>−</sub>


− + ?


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 7. </b>


<b>Câu 48.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

xác định và liên tục trên \ 0 thỏa

 

mãn


( ) (

) ( )

( )



2 2


2 1 1



<i>x f</i> <i>x</i> + <i>x</i>− <i>f x</i> =<i>xf</i> <i>x</i> − , với mọi <i>x</i> \ 0

 

đồng thời thỏa <i>f</i>

( )

1 = −2. Tính


( )


2


1


d
<i>f x x</i>




<b>A.</b> ln 2 1
2


− − . <b>B.</b> ln 2 1


2


− − . <b>C.</b> ln 2 3


2


− − . <b>D.</b> ln 2 3


2 2


− − .


<b>Câu 49.</b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông cân tại <i>A</i>. <i>SBA</i>=<i>SCA</i>=900, <i>SA</i>=<i>a</i>,


góc giữa hai mặt phẳng

(

<i>SAB</i>

) (

, <i>SAC</i>

)

bằng 0


60 . Tính thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. theo <i>a</i>.


<b>A.</b>


3


3
54
<i>a</i>


<b>. </b> <b>B.</b>


3


6


<i>a</i>


<b>. </b> <b>C.</b>


3


3
27
<i>a</i>


<b>. </b> <b>D.</b>



3


3
81
<i>a</i>


<b>. </b>


<b>Câu 50.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

=<i>x</i>2−2<i>x</i>. Gọi <i>F x</i>

( )

là một nguyên hàm của hàm số <i>f f f x</i>

(

(

( )

)

)

. Hàm số


( )

( )

3


<i>g x</i> =<i>F x</i> − <i>x</i> nghịch biến trong khoảng nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 </b>


<b>B B B B B A A A B C A B D D A A B B B D B C A A A </b>


<b>26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 </b>


<b>C B B C C A C B A D A D C D C B A B A B C D B A D </b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>


<b>Câu 1.</b> Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 9 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh?


<b>A.</b> 45 . <b>B.</b> 91. <b>C. 14 . </b> <b>D. 9 . </b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 14 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 14 học sinh. Vậy số cách
chọn là <i>C</i><sub>14</sub>2 =91 cách.


<b>Câu 2.</b> Cho cấp số nhân

( )

<i>u<sub>n</sub></i> có các số hạng thỏa mãn 1 5


2 6


33
66


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i>


+ =




 + =


 . Tìm số hạng đầu <i>u</i>1 và công bội


<i>q</i> của cấp số nhân.


<b>A.</b> <i>u</i><sub>1</sub> =2,<i>q</i>=2. <b>B.</b> <sub>1</sub> 33, 2
17


<i>u</i> = <i>q</i>= . <b>C.</b> <sub>1</sub> 33, 2



17


<i>u</i> = <i>p</i>= . <b>D.</b> <i>u</i><sub>1</sub> =3,<i>q</i>=2.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>


Áp dụng công thức 1. 1


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i> =<i>q</i> − <i>u</i> với <i>n</i>2,<i>n</i> .


Ta có


4 4


1 5 1 1 1


5 4


2 6 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


33 . 33 (1 ) 33 (1)


66 66 (1 ) 66 (2)


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u q</i> <i>u</i> <i>q</i>



<i>u</i> <i>u</i> <i>u q u q</i> <i>u q</i> <i>q</i>


 


+ = + = + =


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>+</sub> <sub>=</sub>  


+ = + =


 


  


Lấy (2) chia (1) ta được


4
1


4
1


(1 ) 66


2
(1 ) 33



<i>u q</i> <i>q</i>


<i>q</i>


<i>u</i> <i>q</i>


+


=  =


+ . Thay <i>q</i>=2 vào (1) ta được 1


33
17


<i>u</i> = .


<b>Câu 3.</b> Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2


4<i>a</i> và bán kính đáy là <i>a</i>. Tính độ dài đường cao
của hình trụ đó.


<b>A.</b> 4a. <b>B.</b> 2a. <b>C.</b> 3a. <b>D.</b> <i>a</i>.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>


Diện tích xung quanh hình trụ là <i>S<sub>xq</sub></i> =2<i>Rh</i>.
Theo đề bài ta có 2



4<i>a</i> =2<i>Rh</i> =<i>h</i> 2<i>a</i>.


<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như sau


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<i>x </i> – ∞ 0 1 + ∞


<i>y' </i> <sub>– </sub> <sub>+ 0 </sub> <sub>– </sub>


<i>y </i>


+ ∞


– ∞


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A.</b>

(

−; 2

)

. <b>B.</b>

(

−;0

)

. <b>C.</b>

( )

0;1 . <b>D.</b>

(

− +1;

)

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B </b>


Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng

(

−;0

)

(

1;+

)

.
<b>Câu 5.</b> Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao <i>h</i> bằng 12 .


<b>A.</b><i>V</i> =32. <b>B.</b><i>V</i> =96. <b>C.</b><i>V</i> =68. <b>D.</b><i>V</i> =64.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B </b>



Áp dụng cơng thức tính thể tích khối lăng trụ ta được <i>V</i> =8.12=96.
<b>Câu 6.</b> Nghiệm của phương trình log<sub>3</sub><i>x</i>=3 là


<b>A.</b> 27 . <b>B.</b> 1


27. <b>C.</b> 9 . <b>D.</b>


1
27.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Điều kiện <i>x</i>0. Khi đó 3
3


log <i>x</i>=  =3 <i>x</i> 3 =27.
<b>Câu 7.</b> Nếu

( )



4


1


d 9
<i>f x</i> <i>x</i>=


( )



4



3


d 1


<i>f x</i> <i>x</i>= −


thì

( )



3


1


d
<i>f x</i> <i>x</i>


bằng


<b>A. 10 . </b> <b>B.</b> −10. <b>C.</b> 8 . <b>D.</b> −8.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Ta có

( )

( )

( )

( )

( )



3 4 3 4 4


1 1 4 1 3


d d d d d 9 ( 1) 10



<i>f x</i> <i>x</i>= <i>f x</i> <i>x</i>+ <i>f x</i> <i>x</i>= <i>f x</i> <i>x</i>− <i>f x</i> <i>x</i>= − − =


.


<b>Câu 8.</b> Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:


Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


<b>A.</b> −1. <b>B.</b> −2. <b>C.</b> 0 . <b>D. 1. </b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>=0 và giá trị cực đại của hàm số là <i>y<sub>CÐ</sub></i> = −1


. Vậy chọn đáp án A


<b>Câu 9.</b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?


( )



<i>y</i>= <i>f x</i>


<i>x </i> – ∞ 0 1 + ∞


<i>y' </i> <sub>– </sub> <sub>0 </sub> <sub>+ </sub> <sub>0 </sub> <sub>– 0 </sub> <sub>+ </sub>


<i>y </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A.</b> 4 2


2


<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> . <b>B.</b> 4 2


2 3


<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> − . <b>C.</b> 4 2


2 3


<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i> − . <b>D.</b> 3 2


3 2


<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> +


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>


Dựa vào đồ thị ta thấy:


( )

0 3


<i>y</i> = − loại A,D


( )

1 4


<i>y</i> = − loại C, Chọn B


<b>Câu 10.</b> Với <i>a</i> là số thực dương tùy ý,


3
3


log
27
<i>a</i>


 


 


  bằng


<b>A.</b> 3log3<i>a</i>−1. <b>B.</b> 3log3<i>a</i>+1. <b>C.</b> 3 log

(

3<i>a</i>−1

)

. <b>D.</b> 3


1
3log


3
<i>a</i>+ .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C </b>
Ta có


3


3



3 3 3


log log log 27


27
<i>a</i>


<i>a</i>


 


= −


 


  =3log3<i>a</i>− =3 3 log

(

3<i>a</i>−1

)

.


<b>Câu 11.</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

( )

=sin<i>x</i>+3<i>x</i> là
<b>A.</b> cos 3 2


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


− + + . <b>B.</b> cos 3 2


2


<i>x</i>+ <i>x</i> +<i>C</i>. <b>C.</b> −cos<i>x</i>+3<i>x</i>2+<i>C</i>. <b>D. cos</b><i>x C</i>+ .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>


Ta có:

( )

(

sin 3

)

cos 3 2
2
<i>f x dx</i>= <i>x</i>+ <i>x dx</i>= − <i>x</i>+ <i>x</i> +<i>C</i>


.


<b>Câu 12.</b> Cho số phức <i>z</i>= 5−2<i>i</i>. Tính <i>z</i> .


<b>A.</b> <i>z</i> =5. <b>B.</b> <i>z</i> =3. <b>C.</b> <i>z</i> = 7. <b>D.</b> <i>z</i> = 29.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B </b>


<b>Cách 1: Ta có: </b>

( )

2 2


5 2 5 2 9 3


<i>z</i> = + <i>i</i> <i>z</i> = + = = .


<b>Cách 2: Ta có: </b> <i>z</i> =

( )

( )



2 <sub>2</sub>


5 2 9 3


<i>z</i> = + − = = .



<b>Câu 13.</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, hình chiếu vng góc của điềm <i>M</i>(1;2; 3)− lên mặt phẳng (<i>Oyz</i>) có
tọa độ là


1
-1


-3
-4


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A.</b>

(

1;0;0

)

<b>B.</b> ( 1;2; 3)− − <b>C.</b> (1; 2;3)− <b>D. (0;2; 3)</b>−
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D </b>


Hình chiếu vng góc của điềm <i>M</i>(1;2; 3)− lên mặt phẳng (<i>Oyz</i>) là điểm <i>M</i>(0;2; 3)− .


<b>Câu 14.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu ( ) :<i>S</i> <i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2+4<i>x</i>+2<i>y</i>−4<i>z</i>−16=0. Tìm tâm và bán
kính mặt cầu ( )<i>S</i> .


<b>A.</b> <i>I</i>(2;1; 2),− <i>R</i>=5. <b>B.</b> <i>I</i>(2;1; 2),− <i>R</i>=13. <b>C.</b> <i>I</i>( 2; 1;2),− − <i>R</i>=13. <b>D.</b> <i>I</i>( 2; 1;2),− − <i>R</i>=5.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D </b>


<b>Cách 1: </b> 2 2 2 2 2 2


4 2 4 16 0 ( 2) ( 1) ( 2) 25



<i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> + <i>x</i>+ <i>y</i>− <i>z</i>− =  <i>x</i>+ + <i>y</i>+ + −<i>z</i> =


Tâm mặt cầu ( )<i>S</i> là <i>I</i>( 2; 1; 2)− − , bán kính <i>R</i>=5.
<b>Cách 2: </b> 2 2 2


4 2 4 16 0 2; 1; 2; 16


<i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> + <i>x</i>+ <i>y</i>− <i>z</i>− =  = −<i>a</i> <i>b</i>= − <i>c</i>= <i>d</i> = −


Tâm và bán kính mặt cầu ( )<i>S</i> là

(

)



2 2 2


2; 1; 2


4 1 4 16 5
<i>I</i>


<i>R</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


 − −




= + + − = + + + =






<b>Câu 15.</b> Phương trình mặt phẳng nào sau đây nhận véc tơ <i>n</i>=

(

2;1; 1−

)

làm véc tơ pháp tuyến


<b>A.</b> 2<i>x</i>+ − − =<i>y</i> <i>z</i> 1 0 <b>B.</b> 2<i>x</i>+ + − =<i>y</i> <i>z</i> 1 0 <b>C.</b> 4<i>x</i>+2<i>y</i>− − =<i>z</i> 1 0 <b>D.</b> − − − + =2<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1 0


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Từ phương trình mặt phẳng 2<i>x</i>+ − − =<i>y</i> <i>z</i> 1 0 suy ra mặt phẳng này có một véc tơ pháp tuyến là


(

2;1; 1

)



<i>n</i>= − .


<b>Câu 16.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng : 1 2 1


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> − = − = +


− −


<b>A.</b> <i>P</i>(2;0; 2)− . <b>B.</b> <i>Q</i>(1; 2; 1)− − . <b>C.</b> <i>N</i>( 1;3;2)− . <b>D.</b> <i>M</i>(1; 2;1).
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>


Thay tọa độ mỗi điểm <i>M N P Q vào phương trình đường thẳng, ta có đường thẳng </i>, , , <i>d</i> đi qua
điểm <i>P</i>(2;0; 2)− .



<b>Câu 17.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với mặt
đáy và <i>SA</i>=<i>a</i> 2. Tìm số đo của góc giữa đường thẳng <i>SC</i> và mặt phẳng

(

<i>SAB</i>

)



<b>A.</b> 45. <b>B.</b> 30. <b>C.</b> 60. <b>D. 90</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ta có <i>CB</i>⊥

(

<i>SAB</i>

)

<i>SB</i> là hình chiếu vng góc của <i>SC</i> lên

(

<i>SAB</i>

)

.
Vậy góc giữa đường thẳng <i>SC</i> và mặt phẳng

(

<i>SAB</i>

)

là <i>CSB</i>.


Xét tam giác <i>CSB</i> vng tại <i>B</i> có tan 1


3 3


<i>CB</i> <i>a</i>


<i>CSB</i>


<i>SB</i> <i>a</i>


= = = .


Vậy <i>CSB</i> = 30 .


<b>Câu 18.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

, bảng xét dấu <i>f</i>

( )

<i>x</i> như sau:


Số điểm cực tiểu của hàm số <i>f x</i>

( )



<b>A. 1. </b> <b>B.</b> 2 . <b>C.</b> 3 . <b>D.</b> 4 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B </b>


Từ bảng xét dấu, ta thấy <i>f</i>

( )

<i>x</i> đổi dấu từ âm sang dương khi qua <i>x</i>=0 và <i>x</i>=2 nên hàm số


( )



<i>f x</i> có 2 điểm cực tiểu.


<b>Câu 19.</b> Gọi <i>m</i>, <i>M</i> lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i> 9
<i>x</i>


= + trên đoạn

 

1; 4 .
Giá trị của <i>m M</i>+ bằng


<b>A.</b> 65


4 . <b>B. 16 . </b> <b>C.</b>


49


4 . <b>D. 10 . </b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>


Hàm số xác định và liên tục trên đoạn

 

1; 4 .
Ta có: <i>y</i> <i>x</i> 9 1 9<sub>2</sub>


<i>x</i> <i>x</i>





 


 =<sub></sub> + <sub></sub> = −


  .


( )


( )


2


2


3 1; 4
9


0 1 0 9 0


3 1; 4


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


= 





 =  − =  <sub>− =  </sub>


= − 


 .


<i>D</i>
<i>A</i>


<i>B</i> <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



( )


( )


( )



 1; 4


1 10


3 6 min 6


25
4


4


<i>f</i>


<i>f</i> <i>y</i> <i>m</i>


<i>f</i>


 =




=  = =





 =





 1; 4


max<i>y</i>=10=<i>M</i> .


Vậy <i>m M</i>+ =16.


<b>Câu 20.</b> Cho log<i>ab</i>=2 với <i>a b</i>, 0, <i>a</i>1. Khẳng định nào sau đây là sai?


<b>A.</b> log<i><sub>a</sub></i>

( )

<i>ab</i> =3. <b>B.</b>

( )

2


log<i>a</i> <i>a b</i> =4. <b>C.</b>

( )



2


log<i>a</i> <i>b</i> =4. <b>D.</b>

( )



2


log<i>a</i> <i>ab</i> =3.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


Ta có

( )

2 2


log<i>a</i> <i>ab</i> =log<i>aa</i>+log<i>ab</i> = +1 2 log<i>ab</i>= +1 2.2=5 nên

( )



2


log<i>a</i> <i>ab</i> =3 là đáp án sai.


<b>Câu 21.</b> Tập nghiệm của bất phương trình 22<i>x</i>2<i>x</i>+6 là


<b>A.</b>

( )

0;6 . <b>B.</b>

(

−;6

)

. <b>C.</b>

(

0;64 .

)

<b>D.</b>

(

6;+

)

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B </b>


Ta có 22<i>x</i>2<i>x</i>+62<i>x</i> +  <i>x</i> 6 <i>x</i> 6.



Vậy tập nghiệm của bất phương trình là <i>S</i> = −

(

;6

)

.


<b>Câu 22.</b> Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5. Biết rằng khi cắt hình nón cho bởi mặt phảng qua trục,
thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích tồn phần của hình nón đã cho bằng


<b>A. 50</b>. <b>B.</b> 25. <b>C.</b> 75. <b>D. 5</b> .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C </b>


Do bán kính đáy của hình nón <i>R</i>=5 và thiết diện của hình nón bị cắt bởi mặt phẳng qua trục
tam giác đều nên độ dài đường sinh của hình nón <i>l</i>=2<i>R</i>=10


2


50 25 75
<i>tp</i>


<i>S</i> <i>Rl</i> <i>R</i>   


 = + = + =


Vậy Chọn C


<b>Câu 23.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như sau:


<i>A</i> <i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Số nghiệm thực của phương trình 3<i>f x</i>

( )

− =5 0 là


<b>A.</b> 4 . <b>B.</b> 2 . <b>C.</b> 0 . <b>D. 3 . </b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Ta có 3<i>f x</i>

( )

− =5 03<i>f x</i>

( )

=5

( )

5
3
<i>f x</i>


 = .


Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

và đường thẳng 5
3
<i>y</i>= .
Vậy phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt.


<b>Câu 24.</b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

( )

3
5
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>

=


+ trên khoảng

(

− +5;

)


<b>A.</b> <i>x</i>−8ln

(

<i>x</i>+ +5

)

<i>C</i>. <b>B.</b> <i>x</i>+8ln

(

<i>x</i>+ +5

)

<i>C</i>. <b>C.</b>


(

)

2


8
5


<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


− +


+ . <b>D.</b>

(

)

2


8
5


<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


+ +


+ .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Ta có:

( )

d 3d 5 8d 1 8 d 8ln 5


5 5 5



<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− + −  


= = = <sub></sub> − <sub></sub> = − + +


+ +  + 




(

)



8ln 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


= − + + (vì <i>x</i> − +

(

5;

)

).


<b>Câu 25.</b> Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức <i>S</i>=<i>Ae</i>. <i>nr</i>; trong đó <i>A</i> là dân số
của năm lấy làm mốc tính, <i>S</i>là số dân <i>n</i> năm, <i>r</i> là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2019 dân
số của nước In-Đơ-Nê-Xi-a là 272056300 người (Tính đến ngày 31/12 / 2019 ). Giả sử tỉ lệ tăng
dân số hàng năm không đổi là 1.5% , dự báo dân số của nước này vào năm 2035 là bao nhiêu
người (kết quả làm tròn đến hàng trăm)?


<b>A. 345851300 . </b> <b>B.</b> 445851300 . <b>C.</b> 395851300 . <b>D. 545851300 . </b>



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Ta có <i>S</i>=<i>Ae</i>. <i>nr</i> thay số với <i>A</i>=272056300, <i>n</i>=2035 2019 16− = , <i>r</i>=1.5%.
Ta được số dân của In-Đô-Nê-Xi-a vào năm 2035


16.1,5


272056300. 345851340, 2145852


<i>S</i> = <i>e</i> =


Vì kết quả làm tròn đến hàng trăm nên <i>S</i>=345851300 (Người).


<b>Câu 26.</b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    có đáy là tam giác đều cạnh bằng <i>a</i>, <i>AB</i> =2<i>a</i>. Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng


<i>x </i> – ∞ 0 2 + ∞


– 0 + 0 – 0 +


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A.</b>


2


3
4


<i>a</i>



<i>V</i> = . <b>B.</b>


2


12


<i>a</i>


<i>V</i> = . <b>C.</b>


3


3
4


<i>a</i>


<i>V</i> = . <b>D.</b>


3
12
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Diện tích đáy là:


2



3.
4
<i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>S</i><sub></sub> = .


Tam giác <i>AA B</i>' ' vng tại <i>A</i>' nên ta có: <i>AA</i>'= <i>AB</i>'2−<i>A B</i>' '2 =<i>a</i>. 3.
Thể tích lăng trụ là:


2 3


3 3


. '. . 3


4 4


<i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> =<i>B h</i>=<i>AA S</i><sub></sub> = <i>a</i> = .
<b>Chọn đáp án C </b>


<b>Câu 27.</b> Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


2
2


4
2019 2020
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ −
=


+ − là


<b>A.</b> 2 . <b>B. 1. </b> <b>C.</b> 0 . <b>D. 3 . </b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Hàm số
2
2
4
2019 2020
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ −
=


+ − có điều kiện xác định là:


2
2



4 0


2019 2020 0


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 − 


+ − 


 


2 2


1 2; 2 \ 1


2020
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−  


<sub></sub>    −
  −

.


• Từ điều kiện xác định suy ra khơng tồn tại lim


<i>x</i>→+<i>y</i> và <i>x</i>lim→−<i>y</i>, do đó đồ thị hàm số khơng có


tiệm cận ngang.


• Ta có


(

)(

)


2
1 1
4
lim lim
1 2020
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ +
→ →
+ −
= = +


− + và

(

)(

)



2
1 1
4
lim lim
1 2020
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>


− −
→ →
+ −
= = −
− + .


Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng <i>x</i>=1.


Kết luận: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 1.


<b>Câu 28.</b> Cho hàm số bậc ba <i>y</i>=<i>ax</i>3+<i>bx</i>2+<i>cx</i>+<i>d</i>

(

<i>a b c d</i>, , , 

)

có đồ thị hàm số như hình vẽ. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?


<b>A.</b> <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0. <b>B.</b> <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.
<b>C.</b> <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0. <b>D.</b> <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>


<i>O</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Từ đồ thị ta có lim 0


<i>x</i>→+<i>y</i>= +  <i>a</i> .


Đồ thị hàm số cắt trục <i>Oy</i> tại điểm có tung độ dương nên <i>d</i> 0.
Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hoành độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.


Khi đó <i>x x</i>1, 2là nghiệm của phương trinh



2


' 0 3 2 0


<i>y</i> =  <i>ax</i> + <i>bx c</i>+ = .


Suy ra <sub>1 2</sub> 0 0
3


<i>c</i>


<i>x x</i> <i>c</i>


<i>a</i>


=    .


Điểm uốn của đồ thị hàm số nằm bên phải trục 0 0
3


<i>b</i>


<i>Oy</i> <i>b</i>


<i>a</i>


    .


Kết luận <i>a</i>0,<i>d</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0.



<b>Câu 29.</b> Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng.


<b>A.</b>

(

)

(

)



1 2


3 2 2


1 1


2 3 d 1 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




− − + − − +


.


<b>B.</b>

(

)

(

)



1 2


3 2 2


1 1


2 3 d 1 d



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




− − + + − +


.


<b>C.</b>

(

)

(

)



1 2


3 2 3 2


1 1


2 2 d 2 2 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




− − + − − − +


.


<b>D.</b>

(

)

(

)



2 2



3 2 3 2


1 1


2 2 d 2 2 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− −


− − + − − + + −


.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Theo hình vẽ 2 đường cong: <i>y</i>=<i>x</i>3−<i>x</i>2−2<i>x</i>+3; <i>y</i>=<i>x</i>2− +<i>x</i> 1 cắt nhau tại các điểm có hồnh
độ lầnlượt là:<i>x</i>= −1;<i>x</i>=1; <i>x</i>=2.


Ta có diện tích hình phẳng bị giới hạn bởi 2 đường cong trên là:


(

) (

)



2


3 2 2


1



2 3 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>




− − + − − +


=

(

)



2


3 2


1


2 2 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




− − +




(

)

(

)



1 2



3 2 3 2


1 1


2 2 d 2 2 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




− − + + − − +


<b>=</b>

(

)

(

)



1 2


3 2 3 2


1 1


2 2 d 2 2 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




− − + − − − +


<b>. </b>


1 2 <i>x</i>


<i>y</i>


<i>O</i>
1




2
1


<i>y</i>=<i>x</i> − +<i>x</i>


3 2
2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 30.</b> Cho hai số phức <i>z</i>1= −4 3<i>i</i> và <i>z</i>2 = +1 2<i>i</i>. Phần thực của số phức
1
2


<i>z</i>


<i>z</i> bằng


<b>A. 1. </b> <b>B.</b> 2


5



. <b>C.</b> 2 . <b>D.</b> 11


5


.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Ta có <i>z</i><sub>2</sub> = +1 2<i>i</i> nên <i>z</i><sub>2</sub>= −1 2<i>i</i>. Suy ra 1
2


4 3
1 2


<i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i>
<i>z</i>



=




(4 3 )(1 2 )
(1 2 )(1 2 )



<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


− +


=


− +


10 5
2
5


<i>i</i>
<i>i</i>
+


= = + .


Vậy phần thực của số phức 1
2


<i>z</i>


<i>z</i> bằng 2 .


<b>Câu 31.</b> Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức


3



1 3


1
<i>i</i>
<i>z</i>


<i>i</i>


 + 


= <sub></sub> <sub></sub>
+


  là điểm nào dưới đây?


<b>A.</b> <i>D</i>

( )

2; 2 . <b>B.</b> <i>C</i>

(

1;3 3

)

. <b>C.</b> 1; 3
2 2


<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>


 . <b>D.</b> <i>A</i>

(

2; 2−

)

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Ta có


2 3



2 3


1 3 3 9 3 3 4


2 2


1 3 3 1


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


+ + +


= = = +


+ + + − . Vậy điểm biểu diễn của <i>z</i>là <i>D</i>

( )

2; 2 .


<b>Câu 32.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai véctơ <i>a</i>=

(

1; ;<i>m n</i>

)

, <i>b</i>=

(

3; 2; 2−

)

thỏa mãn .<i>a b</i>=17 và

( )

<i>a b</i>, = 60 . Tính giá trị của biểu thức <i>S</i>=<i>m</i>2+<i>n</i>2.


<b>A. 16 . </b> <b>B. 17 . </b> <b>C.</b> 67 . <b>D. 33 . </b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Ta có

( )




( )



. 17


. . .cos , 2 17


1
.cos , <sub>17.</sub>


2


<i>a b</i>


<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>a b</i>


=  = = =


2 2 2 2


1 <i>m</i> <i>n</i> 68 <i>m</i> <i>n</i> 67


 + + =  + = <sub>. </sub>


<b>Câu 33.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

( )

<i>S</i> : <i>x</i>2+<i>y</i>2+

(

<i>z</i>+3

)

2 =5. Mặt cầu

( )

<i>S</i> cắt mặt phẳng


( )

<i>P</i> : 2<i>x</i>− +<i>y</i> 2<i>z</i>+ =3 0 theo một đường trịn có bán kính bằng


<b>A.</b> 4 . <b>B.</b> 2 . <b>C. 1. </b> <b>D. 3 . </b>



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>


Mặt cầu

( )

2 2

(

)

2


: 3 5


<i>S</i> <i>x</i> +<i>y</i> + <i>z</i>+ = có tâm <i>I</i>

(

0;0; 3−

)

và bán kính <i>R</i>= 5.
Ta có

(

,

( )

)

2.0 0 2.3 3 1


4 1 4


<i>d</i> =<i>d I P</i> = − − + =


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Khi đó bán kính của đường trịn giao tuyến giữa mặt cầu

( )

<i>S</i> và mặt phẳng

( )

<i>P</i> là


2 2


2.
<i>r</i>= <i>R</i> −<i>d</i> =


<b>Câu 34.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>

(

1;3; 2 ,

) (

<i>B</i> 1; 2;1 ,

) (

<i>C</i> 4;1;3

)

. Mặt phẳng đi qua trọng
tâm <i>G</i> của tam giác <i>ABC</i> và vng góc với đường thẳng <i>AC</i> có phương trình là


<b>A. 3</b><i>x</i>−2<i>y z</i>+ − =4 0. <b>B.</b> 3<i>x</i>−2<i>y z</i>+ + =4 0. <b>C.</b> 3<i>x</i>−2<i>y z</i>+ − =12 0. <b>D. 3</b><i>x</i>+2<i>y z</i>+ − =4 0.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>



Ta có tọa độ điểm <i>G</i>

(

2; 2; 2

)

và <i>AC</i>=

(

3; 2;1−

)

.


Vì mặt phẳng

( )

 cần tìm vng góc với đường thẳng <i>AC</i><sub> nên mặt phẳng </sub>

( )

 có một véctơ pháp
tuyến là <i>n</i>=

(

3; 2;1−

)

.


Mặt phẳng

( )

 đi qua <i>G</i>

(

2; 2; 2

)

và nhận <i>n</i>=

(

3; 2;1−

)

làm véctơ pháp tuyến, có phương trình


(

) (

)



3 <i>x</i>− −2 2 <i>y</i>− + − = 2 <i>z</i> 2 0 3<i>x</i>−2<i>y</i>+ − =<i>z</i> 4 0.


<b>Câu 35.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

(

−1; 2;3 ,

) (

<i>B</i> 3;0;1 .

)

Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng trung trực đoạn <i>AB</i>?


<b>A.</b> <i>n</i><sub>1</sub> =

(

2; 2; 4

)

<b>B.</b> <i>n</i><sub>2</sub> =

(

4; 2; 2−

)

. <b>C.</b> <i>n</i><sub>3</sub> =

(

2; 1;1−

)

. <b>D.</b> <i>n</i><sub>4</sub> =

(

2; 1; 1− −

)

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D </b>


(

4; 2; 2

)

2 2; 1; 1 .

(

)



<i>AB</i>= − − = − −


Vậy một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng trung trực đoạn <i>AB</i> là <i>n</i><sub>4</sub> =

(

2; 1; 1− −

)

.


<b>Câu 36.</b> Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 gồm ba chữ số. Xác suất để số
được Chọn Chia hết cho 5 bằng


<b>A.</b> 1.



5 <b>B.</b>


1


15. <b>C.</b>


1


3. <b>D.</b>


1
6.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>


+ Số các số gồm ba chữ số và chia hết cho 3 là: 999 102 1 300

( )

300.


3 <i>n</i>




+ =   =


+ Số chia hết cho 3 và đồng thời chia hết cho 5 khi và chỉ khi số đó chia hết cho 15, có tất cả các


số 990 105 1 60
15


− <sub>+ =</sub>



như vậy. Vậy xác suất để lấy được số chia hết cho 5 là 60 1.
300 5


<i>p</i>= =


<b>Câu 37.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi tâm <i>O</i>. Biết <i>AC</i>=2 3 ,<i>a BD</i>=2<i>a</i>,
2


<i>SD</i>= <i>a</i> và <i>SO</i> vng góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AB</i> và <i>SD</i>
bằng


<b>A.</b> 21


3 <i>a</i>. <b>B.</b>


2 21


3 <i>a</i>. <b>C.</b>


21


7 <i>a</i>. <b>D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Chọn D </b>


+) Ta có <i>AB CD</i>// <i>AB</i>//

(

<i>SCD</i>

)



(

,

)

(

,

(

)

)

(

,

(

)

)

2

(

,

(

)

)




<i>d AB SD</i> <i>d AB SCD</i> <i>d A SCD</i> <i>d O SCD</i>


 = = =


(do <i>O</i> là trung điểm của <i>AC</i>).


+) Do tứ giác <i>ABCD</i> là hình thoi tâm <i>O</i> nên <i>AC</i>⊥<i>BD</i> và 3 ,


2 2


<i>AC</i> <i>BD</i>


<i>OC</i>= = <i>a OD</i>= =<i>a</i>.


Tam giác <i>SOD</i> vuông tại <i>O</i> (vì <i>SO</i>⊥

(

<i>ABCD</i>

)

) <i>SO</i>= <i>SD</i>2−<i>OD</i>2 = 2<i>a</i>2−<i>a</i>2 =<i>a</i>.
+) Xét tứ diện <i>OSCD</i> có <i>OS OC OD</i>, , đơi một vng góc với nhau tại <i>O</i> nên tứ diện <i>OSCD</i>
vng tại <i>O</i>. Do đó:


(

)



(

)

2 2 2 2 2 2 2


2


1 1 1 1 1 1 1 7


3 3


, <i>OS</i> <i>OC</i> <i>OD</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>d</i> <i>O SCD</i> = + + = + + =


(

)



(

)

21


,


7


<i>d O SCD</i> <i>a</i>


 =

(

,

)

2 21


7


<i>d AB SD</i> <i>a</i>


 = .


<b>Câu 38.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

( )

1 1
3


<i>f</i> = và <i>f</i>

( )

<i>x</i> ln2 <i>x</i> 1.ln<i>x</i>
<i>x</i>


 = + với <i>x</i>0. Khi đó

( )



2
2


1


d
ln 1


<i>f x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>+




bằng


<b>A.</b>

(

)



3


ln 2 ln 2 1
3


+


. <b>B.</b> ln 2 ln 2 1

(

)



3


+


. <b>C.</b>

(

)




2


ln 2 ln 2 3
9


+


. <b>D.</b> ln 2 ln 2 3

(

)



9




<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Xét <i>f</i>

( )

<i>x</i> .d<i>x</i> ln2<i>x</i> 1.ln<i>x</i>.d<i>x</i>
<i>x</i>


 = +


.


Đặt 2


ln <i>x</i>+ =1 <i>t</i> ln2<i>x</i> <i>t</i>2 1 ln<i>x</i>.d<i>x</i> <i>t t</i>.d
<i>x</i>


 = −  = .



Suy ra:

( )

(

)



3
2


3 <sub>ln</sub> <sub>1</sub>


d . d


3 3


<i>x</i>
<i>t</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>= <i>t t t</i>= + =<i>C</i> + +<i>C</i>




Vì vậy:

( )

(

)



3
2


ln 1
3


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>C</i>



+


= + .


<i>O</i>


<i>D</i>
<i>A</i>


<i>B</i> <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Do

( )

1 1 1 1 0


3 3 3


<i>f</i> =  + =  =<i>C</i> <i>C</i> . Suy ra:

( )

(

)



3
2


ln 1
3


<i>x</i>


<i>f x</i> = + .


Vậy

( )

(

)




2 2 2 3 2 2 2


2


2 2


1 1 1 1


(ln 1) ln 1 1


ln 1 (ln )


3 3


ln 1 3 ln 1


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>d</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


+ +


= = = +


+ +





2


3 3


1


1 1 1 1


ln ln ln 2 ln 2


3 3 <i>x</i> <i>x</i> 3 3


   


= <sub></sub> + <sub></sub> = <sub></sub> + <sub></sub>


   


(

2

)



ln 2 ln 2 3
9


+


= .


<b>Câu 39.</b> Cho hàm số

( )

2 <sub>2</sub>12

3
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x m</i>
+
=


+ − (<i>m</i> là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i> để hàm
số đã cho nghịch biến trên khoảng

(

2;+ 

)

?


<b>A. 1. </b> <b>B.</b> 2 . <b>C.</b> 3 . <b>D.</b> 4 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


Hàm số có tập xác định

2



\ 3


<i>D</i>= −<i>m</i> + .


Ta có

( )



(

)



2
2
2



2 18
3
<i>m</i>
<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i>


 =


+ − .


Hàm số nghịch biến trên

(

2;+  

)

( )

(

)



2


0 2;


3 2


<i>f</i> <i>x</i> <i>khi x</i>


<i>m</i>




   + 






− + 





2
2


2 18 0 3 1


1 3


1


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


 −  −   −




<sub></sub> <sub>  </sub>




 


 .



Do <i>m</i> nhận giá trị nguyên nên <i>m − −</i>

2; 1;1; 2

.
Vậy có 4 giá trị nguyên của <i>m</i><sub> thỏa mãn bài toán. </sub>


<b>Câu 40.</b> Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 1200. Một mặt phẳng qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện là một tam giác vng có diện tích bằng 6 . Thể tích của khối nón được giới hạn
bởi hình nón đã cho bằng


<b>A.</b> 9 3. <b>B.</b> 27 . <b>C.</b> 3 3. <b>D. 9</b> .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C </b>


<i>O</i>
<i>S</i>


<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Gọi đỉnh của hình nón là <i>S</i>, <i>O</i> là tâm đáy. Mặt phẳng qua đỉnh cắt hình nón theo thiết diện là
tam giác <i>SAB</i> và tam giác <i>SAB</i> vng cân tại <i>S</i>.


Ta có 1 . 1 2 6 2 3


2 2


<i>SAB</i>


<i>S</i><sub></sub> = <i>SA SB</i>= <i>SA</i> = <i>SA</i>= .


Xét tam giác <i>OSA</i> vuông tại <i>O</i>, góc <i>OSA</i>=600 nên <i>SO</i>= 3,<i>OA</i>=3.


Vậy hình nón đã cho có:


+ Chiều cao <i>h</i>=<i>SO</i>= 3.
+ Bán kính đáy <i>R</i>=<i>OA</i>=3.


Vậy thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho là 1 2 1 .9. 3 3 3


3 3


<i>V</i> = <i>R h</i>=  = 


<b>Câu 41.</b> Cho <i>x y</i>, là các số thực dương thỏa mãn log<sub>9</sub> <i>x</i>=log<sub>12</sub><i>y</i>=log<sub>16</sub>

(

<i>x</i>+<i>y</i>

)



2


<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>y</i>


− +


= , với <i>a b</i>,


là các số nguyên dương. Tính <i>T</i> = +<i>a b</i>2


<b>A.</b> 25 . <b>B.</b> 26 . <b>C.</b> 24 . <b>D.</b> 23 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>



+) Đặt log<sub>9</sub> <i>x</i>=log<sub>12</sub> <i>y</i>=log<sub>16</sub>

(

<i>x</i>+<i>y</i>

)

=<i>t</i>. Suy ra 9 ; 12


16


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 = =





+ =


 .


+) Do đó:


2


3 1 5


4 2


9 12 3 3 3 1 5



9 12 16 1 1 0


16 16 4 4 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>5</sub> 4 2


4 2


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


<sub>  =</sub><sub>− −</sub>


 <sub> </sub> <sub>− +</sub>


        <sub></sub>  


+ = <sub></sub> <sub> </sub>+ <sub></sub> = <sub> </sub> +<sub> </sub> − = <sub></sub> <sub> </sub> =


        <sub></sub>  <sub>=</sub>− +  


 
 


+) Khi đó 9 3 1 5



12 4 2


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>t</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


− +
 


= =<sub> </sub> =


  suy ra <i>a</i>=1,<i>b</i>=5. Vậy


2 2


1 5 26
<i>T</i>= + = + =<i>a b</i> .


<b>Câu 42.</b> Gọi <i>S</i>là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho giá trị lớn nhất của hàm số


2


2


<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i>+<i>m</i> trên đoạn

 

0; 2 bằng 3 . Tổng tất cả các phần tử của <i>S</i>bằng



<b>A. 1. </b> <b>B.</b> 3 . <b>C.</b> 4 . <b>D.</b> −2.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Xét hàm số <i>f x</i>

( )

=<i>x</i>2−2<i>x m</i>+ là hàm số liên tục trên đoạn

 

0; 2 .
Ta có: <i>f</i>

( )

<i>x</i> =2<i>x</i>−2 và <i>f</i>

( )

<i>x</i> =  =0 <i>x</i> 1.


( )

0 ;

( )

1 1;

( )

2


<i>f</i> =<i>m f</i> = −<i>m</i> <i>f</i> =<i>m</i>.


 0;2ax

( )

ax

1;



<i>m</i> <i>f x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


 = − .


 0;2ax  0;2ax

( )

ax

1 ;

3


<i>m</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>f x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TH1: </b> 3 3
3
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
=


=   <sub>= −</sub>


 .


Nếu <i>m</i>=3 thì


 0;2

 



max<i>y</i>=<i>m</i>ax 2;3 =3(thỏa mãn).
Nếu <i>m</i>= −3 thì


 0;2

 



max<i>y</i>=<i>m</i>ax 4;3 =4(loại).


<b>TH2: </b> 1 3 4


2
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
=

− =   <sub>= −</sub>


 .


Nếu <i>m</i>=4 thì



 0;2

 



max<i>y</i>=<i>m</i>ax 3; 4 =4(loại).
Nếu <i>m</i>= −2thì


 0;2

 



max<i>y</i>=<i>m</i>ax 2;3 =3(thỏa mãn).


Vậy có 2 giá trị của tham số<i>m</i> thỏa mãn yêu cầu bài toán. Khi đó tổng là: 3 ( 2) 1+ − = .


<b>Câu 43.</b> Cho phương trình 9<i>x</i>−(<i>m</i>+5)3<i>x</i>+3<i>m</i>+ =6 0 (<i>m</i> là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của
<i>m</i> để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn

 

1; 2 là


<b>A.</b>

( )

1;7 . <b>B.</b>

(

1;7 .

<b>C.</b>

1;7 .

)

<b>D.</b>

(

1;+

)

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B </b>


(

)

(

)

(

)

(

)(

)



9 ( 5)3 3 6 0


3 3


3 3 3 2 3 3 0 3 3 3 2 0 .


3 2


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


− + + + =


 =


 − − + − =  − − − <sub>=  </sub>


= +


3<i>x</i> =  =3 <i>x</i> 1 thỏa mãn <i>x</i>

 

1; 2 .


Mặt khác: <i>x</i>

 

1; 2  3<i>x</i>

 

3;9 . Vậy để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn


 

1; 2 khi và chỉ khi 3 +    <i>m</i> 2 9 1 <i>m</i> 7.


<b>Câu 44.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

liên tục trên . Biết 2<i>x</i>−cos sin<i>x</i> <i>x</i>+2020 là một nguyên hàm của e<i>xf x</i>

( )

.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số e<i>xf</i>

( )

<i>x</i> là


<b>A.</b> 2sin2<i>x</i>+sin cos<i>x</i> <i>x</i>−2<i>x C</i>+ . <b>B.</b> 2sin2<i>x</i>−sin cos<i>x</i> <i>x</i>−2<i>x</i>+2020+<i>C</i>.
<b>C.</b> −cos 2<i>x</i>+sin cos<i>x</i> <i>x</i>+2<i>x</i>−2018+<i>C</i>. <b>D.</b> cos 2 sin 2 2 2


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


− + + + + .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Theo giả thiết

(

2<i>x</i>−cos sin<i>x</i> <i>x</i>+2020

)

=e<i>xf x</i>

( )

e<i>xf x</i>

( )

= −2 cos 2<i>x</i>.
Xét <i>I</i> =

e<i>xf</i>

( )

<i>x</i> d<i>x</i>.


Đặt


( )

( )



e d e d


d d


<i>x</i> <i>x</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>x</i>


<i>v</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>v</i> <i>f x</i>



 =  =


 <sub></sub>


 <sub></sub> 


= =


 


  .


( )

( )

(

)

sin 2


e e d 2 cos 2 2 cos 2 d 2 cos 2 2 1


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2


sin 2


2 cos 2 2 1 2sin sin cos 2


2
<i>x</i>



<i>I</i> = − <i>x</i>− <i>x</i>+ − + =<i>C</i> <i>x</i>+ <i>x</i> <i>x</i>− <i>x C</i>+ .
<b>Câu 45.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như sau


Số nghiệm thuộc khoảng

(

0;

)

của phương trình 3<i>f</i>

(

2 2cos+ <i>x</i>

)

− =4 0 là


<b>A. 1. </b> <b>B.</b> 2 . <b>C.</b> 4 . <b>D. 0 . </b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>


Ta có − 1 cos<i>x</i>   +1 0 2 2cos<i>x</i>4,  <i>x</i> nên từ bảng biến thiên của hàm số <i>f x</i>

( )


ta suy ra 3

(

2 2 cos

)

4 0

(

2 2 cos

)

4


3


<i>f</i> + <i>x</i> − =  <i>f</i> + <i>x</i> =

( )



( )



2 2 cos 0; 2
2 2 cos 2; 4


<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>b</i>


+ = 



 



+ = 





(

) ( )



( ) ( )



2


cos 1; 0 1


2
2


cos 0;1 2


2
<i>a</i>
<i>x</i>


<i>b</i>
<i>x</i>




 <sub>=</sub> <sub> −</sub>



 





 <sub>=</sub> <sub></sub>





.


• Phương trình

( )

1 có 1 nghiệm <i>x</i>1 thuộc khoảng

(

0;

)

.


• Phương trình

( )

2 có 1 nghiệm <i>x</i>2 thuộc khoảng

(

0;

)

.


Hai nghiệm <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub> phân biệt.


Vậy số nghiệm thuộc khoảng

(

0;

)

của phương trình 3<i>f</i>

(

2 2cos+ <i>x</i>

)

− =4 0 là 2 nghiệm.
<b>Câu 46.</b> Cho hàm số bậc bốn <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đồ thị như hình bên dưới.


Số điểm cực trị của hàm số

( )

(

3 2

)



3 2


<i>g x</i> = <i>f x</i> − <i>x</i> + là


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 11. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


<i>x </i> – ∞ 2 4 + ∞



– 0 + 0 – 0 +


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Từ đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

ta suy ra

( )

(

)



2


0 2; 2


2


<i>x</i> <i>a</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>c</i>


=  −




 = <sub></sub> =  −


 = 


.


Xét hàm số

( )

(

3 2

)




3 2


<i>g x</i> = <i>f x</i> − <i>x</i> + .


Ta có <i>g x</i>

( )

=

(

3<i>x</i>2−6<i>x f</i>

) (

 <i>x</i>3−3<i>x</i>2+2

)

.


( )

2

<sub>(</sub>

3 2

<sub>)</sub>



3 6 0


0


3 2 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


 − =


 =  


 − + =


 


( )




(

) ( )



( )



3 2


3 2


3 2


0 2


3 2 2 1
3 2 2; 2 2
3 2 2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>c</i>


=  =


 − + =  −



 − + =  −




 − + = 



Xét hàm số <i>h x</i>

( )

=<i>x</i>3−3<i>x</i>2+2.


Ta có <i>h x</i>

( )

=3<i>x</i>2−6<i>x</i>.


( )

0 0


2
<i>x</i>
<i>h x</i>


<i>x</i>
=


 <sub>=  </sub>


=


 .


Bảng biến thiên của hàm số <i>h x</i>

( )

như sau:



Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Phương trình (1) có 1 nghiệm <i>x</i>10.


Phương trình (2) có 3 nghiệm <i>x</i><sub>2</sub>0, 0<i>x</i><sub>3</sub> 2, <i>x</i><sub>4</sub> 2.
Phương trình (3) có 1 nghiệm <i>x</i><sub>5</sub> 2.


Mặt khác, các nghiệm này không trùng nhau.


Vậy phương trình <i>g x</i>

( )

=0 có 7 nghiệm đơn. Suy ra hàm số <i>g x</i>

( )

= <i>f x</i>

(

3−3<i>x</i>2+2

)

có 7 điểm
cực trị.


<b>Câu 47.</b> Có bao nhiêu cặp số thực

( )

<i>x y</i>, thỏa mãn <i>y</i> nguyên dương và


(

)



2 2


2


2 1 4


2


3 3 1


log 2 1 2


2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


− + + +


+ + + <sub>=</sub> <sub>−</sub>


− + ?


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 7. </b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


Điều kiện: 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

(

)


(

)

(

)


(

)

(

)

( )


2 2
2 2
2 2
2


2 1 4


2



2 2 2 1 3 3 1


2 3 3 1 2 2 1


3 3 1


log 2 1 2


2 1


log 3 3 1 log 2 1 2 2


log 3 3 1 2 log 2 1 2 *


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


− + + +
− + + + +


+ + + − +
+ + + <sub>=</sub> <sub>−</sub>
− +
 + + + − − + = −
 + + + + = − + +


Xét <i>f t</i>

( )

=log<i>t</i>+2<i>t</i> là hàm số đồng biến trên

(

0;+

)

. Do đó:


( )

(

) (

)



( )



2 2


2 2


2


* 3 3 1 2 1


3 3 1 2 1 (2)


4 0 **


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>



 + + + = − +


 + + + = − +


 + + =


Điều kiện

( )

1 luôn được thỏa mãn do

( )

2 .


Vì vậy để tồn tại

( )

<i>x y</i>, thỏa mãn yêu cầu thì

( )

** có nghiệm. Khi đó ta được 4−   <i>y</i> 0 <i>y</i> 4
Do y nguyên dương nên <i>y</i>

1; 2;3; 4

. Chú ý rằng với <i>y</i>=1, 2,3 sẽ cho ra hai nghiệm <i>x</i>, với


4


<i>y</i>= chỉ cho ra một nghiệm <i>x</i>= −2. Ta có 7 cặp

( )

<i>x y</i>, thỏa mãn yêu cầu bài toán.


<b>Câu 48.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

xác định và liên tục trên \ 0 thỏa

 

mãn


( ) (

) ( )

( )



2 2 '


2 1 1


<i>x f</i> <i>x</i> + <i>x</i>− <i>f x</i> =<i>xf</i> <i>x</i> − , với mọi <i>x</i> \ 0

 

đồng thời thỏa <i>f</i>

( )

1 = −2. Tính


( )


2


1



d
<i>f x x</i>




<b>A.</b> ln 2 1
2


− − . <b>B.</b> ln 2 1


2


− − . <b>C.</b> ln 2 3


2


− − . <b>D.</b> ln 2 3


2 2


− − .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Ta có <i>x f</i>2 2

( )

<i>x</i> +2<i>xf x</i>

( )

+ =1 <i>xf</i>

( )

<i>x</i> + <i>f x</i>

( )

(

<i>xf x</i>

( )

+1

)

2 =

(

<i>xf x</i>

( )

+1

)



Do đó

(

( )

)



( )



(

)


( )


(

)


( )


(

)

( )


2 2


1 1 <sub>1</sub>


1 1


1


1 1


<i>xf x</i> <i>xf x</i>


<i>dx</i> <i>dx</i> <i>x C</i>


<i>xf x</i>


<i>xf x</i> <i>xf x</i>


 
+ +
=  =  − = +
+
+

+

( )


1
1

<i>xf x</i>
<i>x c</i>
 + = −
+


Mặt khác <i>f</i>

( )

1 = −2 nên 2 1 1 0

( )

1 1

( )

1<sub>2</sub> 1


1 <i>c</i> <i>c</i> <i>xf x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− + = −  =  + = −  = − −


+
Vậy

( )



2 2


2
1
2


1 1


1 1 1 1


d ln | ln 2


2


<i>f x x</i> <i>dx</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


= <sub></sub>− − <sub></sub> = −<sub></sub> + <sub></sub> = − −


   


.


<b>Câu 49.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng cân tại <i>A</i>. 0


90


<i>SBA</i>=<i>SCA</i>= , <i>SA</i>=<i>a</i>,


góc giữa hai mặt phẳng

(

<i>SAB</i>

) (

, <i>SAC</i>

)

bằng 60 . Tính thể tích khối chóp .0 <i>S ABC</i> theo <i>a</i>.
<b>A.</b>


3


3
54
<i>a</i>


<b>. </b> <b>B.</b>


3


6



<i>a</i>


<b>. </b> <b>C.</b>


3


3
27
<i>a</i>


<b>. </b> <b>D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Đặt <i>AB</i>=<i>AC</i>=<i>x</i>; gọi <i>M</i> là trung điểm BC
Tam giác ABC vuông cân tại A nên <i>BC</i>=<i>x</i> 2.


Do <i>ABC</i> vuông cân tại <i>A</i>, <i>SAB</i>,<i>SAC</i> lần lượt vuông tại <i>B C</i>, nên <i>SAB</i>= <i>SAC</i>. Do đó
nếu kẻ <i>BI</i> ⊥<i>SA I</i>

(

<i>SA</i>

)

thì <i>CI</i> ⊥<i>SA</i>, từ đó ta được <i>SA</i>⊥<i>mp IBC</i>

(

)

, góc giữa hai mặt phẳng


(

<i>SAB</i>

) (

, <i>SAC</i>

)

là góc giữa hai đường thẳng <i>BI CI</i>, .
TH 1 : <i>BIC</i>=600 <i>BIM</i> =300.


Do <i>IB</i>=<i>IC</i> Tam giác <i>IBM</i> vuông tại <i>M</i> ,


0


2 2


.2 2



2 sin 30 2


<i>x</i> <i>BM</i> <i>x</i>


<i>BM</i> = <i>BI</i> = = =<i>x</i>  =<i>x</i> <i>AB(vô lý do BIA</i> <i> vuông tại I ). </i>


TH2: <i>BIC</i>=1200 <i>BIM</i> =600. Tương tự trên ta tính được <sub>0</sub> 6


sin 60 3


<i>BM</i> <i>x</i>


<i>BI</i> = = ; 6


6
<i>x</i>
<i>IM</i> =
.


o <i>SAB</i> vuông ở <i>B</i> đường cao <i>BI</i> nên


2
2


. <i>x</i>


<i>AB</i> <i>AI AS</i> <i>AI</i>


<i>a</i>



=  = .


o <i>AIB</i> vuông tại <i>I</i> nên


4


2 2 2 2 2


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>BI</i> <i>AB</i> <i>AI</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


= − = − = − .


2 2 6 3


3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


 − =  = 2; 6.



6 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>IM</i> <i>BC</i>


 = =


(

)

3


. . .


1 1 1 1 2 6 3


. . . .


3 3 2 6 6 3 54


<i>S ABC</i> <i>S IBC</i> <i>A IBC</i> <i>IBC</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>S</i><sub></sub> <i>SI</i> <i>IA</i> <i>IM BC SA</i> <i>a</i>


 = + = + = = = .


<b>Câu 50.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

=<i>x</i>2−2<i>x</i>. Gọi <i>F x</i>

( )

là một nguyên hàm của hàm số <i>f</i>

(

<i>f</i>

(

<i>f x</i>

( )

)

)

. Hàm số


( )

( )

3



<i>g x</i> =<i>F x</i> − <i>x</i> nghịch biến trong khoảng nào sau đây?


<b>A.</b>

(

−2 2;1− 2

)

. <b>B.</b>

(

−2;1+ 2

)

. <b>C.</b>

(

2 2; 4 .

)

<b>D.</b>

(

0;1+ 2

)

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D </b>


Ta có <i>g x</i>

( )

= <i>f</i>

(

<i>f</i>

(

<i>f x</i>

( )

)

)

−3.


Trước hết ta tìm các nghiệm của phương trình <i>f</i>

(

<i>f</i>

(

<i>f x</i>

( )

)

)

− =3 0.
<i>M</i>


<i>A</i>


<i>B</i>


<i>C</i>
<i>S</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Đặt <i>a</i>= <i>f</i>

(

<i>f x</i>

( )

)

, phương trình trở thành:

( )

3 2 2 3 0 3
1
<i>a</i>


<i>f a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
=


=  − <sub>− =  </sub>



= −


Với <i>a</i>=3: Suy ra <i>f</i>

(

<i>f x</i>

( )

)

=3. Ta đặt <i>b</i>= <i>f x</i>

( )



( )

( )



( )



2 2 3 3


3 2 3 2 3 0


1 1


<i>f x</i>
<i>b</i>


<i>f b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>f x</i>


=


=


 =  − =  − − = <sub> = −</sub>  



= −


 <sub></sub>


Với <i>a</i>= −1 Suy ra <i>f</i>

(

<i>f x</i>

( )

)

= −1. Ta cũng đặt <i>b</i>= <i>f x</i>

( )

.


( )

2

(

)

2

(

( )

)

2


1 2 1 1 0 1 0


<i>f b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>f x</i>


 = −  − = −  − =  − = .


Vậy ta được:


( )

(

(

( )

)

)

(

( )

)

(

( )

)

(

( )

)



(

)(

)(

)



2


2


2 2 2


3 3 1 1


2 3 2 1 2 1



<i>g x</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 = − = − + −


= − − − + − −


( )



1


0 1 2


3


<i>x</i>


<i>g x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


= 



 =  <sub></sub> = 


 =




(chú ý rằng các nghiệm <i>x</i>= 1 2 và <i>x</i>=1 là nghiệm bội chẵn)


Bảng xét dấu <i>g x</i>

( )



Dựa vào bảng xét dấu, ta có hàm số <i>g x</i>

( )

nghịch biến trên

(

−1;3

)

.
<b>Cách 2: </b>


Ta có <i>g x</i>

( )

= <i>f</i>

(

<i>f</i>

(

<i>f x</i>

( )

)

)

−3.


( )

0

(

(

( )

)

)

3


<i>g x</i>   <i>f</i> <i>f</i> <i>f x</i>  .


Theo đề ra ta có

( )

2

( )



2 1,


<i>f x</i> =<i>x</i> − <i>x</i> <i>f x</i>  −  <i>x</i> và <i>f x</i>

( )

  −  3 1 <i>x</i> 3.
Vậy <i>f</i>

(

<i>f</i>

(

<i>f x</i>

( )

)

)

  − 3 1 <i>f</i>

(

<i>f x</i>

( )

)

  − 3 1 <i>f x</i>

( )

  −  3 1 <i>x</i> 3


Bên cạnh đó <i>g x</i>

( )

là hàm đa thức nên <i>g x</i>

( )

=0 tại hữu hạn điểm.
Vậy <i>g x</i>

( )

nghịch biến trên

(

−1;3

)

.


<i>x </i> – ∞ 3 + ∞


</div>

<!--links-->

×