Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đáp án HSG Vật lí ngày 1 lớp 12 Kiên Giang 2015-2016 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.32 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/3


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH LỚP 12THPT </b>


KIÊN GIANG <b>NĂM HỌC 2015 – 2016 </b>


--- ---


<b> ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC MƠN VẬT LÝ </b>
<b>( Ngày thi 11/9/2015 ) </b>


<b>(Gồm có 03 trang ) </b>


¾ <i>Mỗi bài tốn có thể có nhiều cách giải khác nhau, dưới đây chỉ trình bày vắn tắt 1 cách giải </i>
¾ <i>Trong q trình chấm các giám khảo thống nhất với nhau chia nhỏ các phần để chấm cho </i>


<i>chính xác nhưng mỗi phần nhỏ khơng nhỏ hơn 0,25 điểm và tổng điểm của các phần đúng </i>
<i>bằng điểm của từng phần, từng câu theo hướng dẫn cho điểm. </i>


Câu Nội dung Biểu


điểm


<b>Câu 1 </b>
<b>5 điểm </b>


Giả sử tấm gỗ trượt với gia tốc a1 > gia tốc trượt a2 của vật m2.
+ Tấm gỗ chụi tác dụng của các lực :


=>



+ Vật m2 chịu tác dụng của các lực :


+ Trong đó do giả thiế a1 > a2 nên lực ma sát Fms21 hướng xuống kéo m2


=>


=> a2>a1 trái với giả thiết. Vậy tấm gỗ không thể trượt nhanh hơn vật m2.
+ vẽ hình chính xác định đúng các lực


<b>0,75 </b>


<b>0,5 </b>


<b>0,75 </b>
<b>0,75 </b>


<b>0,75 </b>


<b>0,75 </b>
<b>0,75 </b>


a./


+ Khi K đóng ta có R12 = = Ω


+ 2


3


2


1


2
1


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


.


+ cường độ dịng điện trong mạch chính :
<i>r</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


<i>E</i>
<i>I</i>


+
+
+
=



4
3


4
3
12


.


+ hiệu điện thế giữa hai đầu R4 là


<b>0,25 </b>


<b>0,5 </b>
1


1
2
1
1
2


1 <i>Q</i> <i>N</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>ma</i>
<i>P</i>G + G + G + G<i><sub>ms</sub></i> + G<i><sub>ms</sub></i> = G


2
2
21
2



2 <i>N</i> <i>F</i> <i>m</i> <i>a</i>
<i>P</i>G + G + G<i><sub>ms</sub></i> = G


1
2
1
1 sin


<i>m</i>
<i>F</i>
<i>F</i>
<i>g</i>


<i>a</i> <sub>=</sub> α<sub>−</sub> <i>ms</i> + <i>ms</i>


2
21
2 sin <i><sub>m</sub></i>


<i>F</i>
<i>g</i>


<i>a</i> <sub>=</sub> α <sub>+</sub> <i>ms</i>


α


1
<i>m</i>



2
<i>m</i>


1
<i>P</i>G


2
<i>P</i>G


2
<i>Q</i>G


1


<i>ms</i>


<i>F</i>G
2


<i>ms</i>


<i>F</i>G
21


<i>ms</i>


<i>F</i>G
2
<i>N</i>G
1


<i>N</i>G


<i>O</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<i>C</i>


<i>K</i>
<i>r</i>
<i>E</i>,


1


<i>R</i>


2


<i>R</i>


3


<i>R</i>


4


<i>R</i> <i>A</i>


2


<i>hình</i>


<i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/3
<b>Câu 2 </b>


<b>5 điểm </b>


U4 = E – I(r + R12) = E –


<i>r</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


<i>E</i>
+
+
+


4
3


4
3
12



. (r + R12) => U4= <sub>4</sub>


4


19
42


144


<i>R</i>
<i>R</i>
+
+ dòng điện qua ampe kế khi K đóng là Iđ =


4
4


4


19
42


144


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>U</i>



+


= .


+ Khi K mở hiệu điện thế mạch ngoài


U =

(

)



4
4
4


4


24
13


24


13 38 5


6
48
5


38
48
288
.



. <i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>r</i>


<i>r</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>E</i>
<i>E</i>


+
+
=


+
+
=
+
+


+ Số chỉ của ampe kế khi K mở là Im =

<sub>(</sub>

<sub>)(</sub>

<sub>)</sub>




4
4


4
4


24 38 5


48
6


5
38


)
6
(
44


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


<i>U</i>


+


=
+
+


+
=


+ theo bài toán ta có Iđ = <i>I<sub>m</sub></i>


5
9


=>


4
19
42


144
<i>R</i>


+ =5


9
.


4
5
38



48
<i>R</i>


+


=> 5( 38+ 5R4) = 3( 42 + 19R4 ). => R4 = 2Ω


b./ + Khi K đóng ta có địng điện qua ampe kế là Iđ = <i>A</i>


<i>R</i> 5


9
19


42
144


4


=
+


+ dòng điện trong mạch chính là <i>A</i>
<i>r</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>


<i>E</i>
<i>I</i>


5
12
.


4
3


4
3
12


=
+
+
+
=


+ dịng điện qua R2 là <i>A</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>I</i>
<i>I</i>


5


3
.


2
12
2 = =


Ta thấy I2 < dịng điện qua ampe kế Iđ=> dịng điện qua khóa K có chiều từ


C đến D và có độ lớn <i>A</i>
5
6


<b>0,5 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>



<b>Câu 3 </b>
<b>3,5 </b>
<b>điểm </b>


a./


+ Ban đầu đặt vật AB thấu kính cho ảnh A1B1 ta có hệ số phóng đại ảnh :
<i>f</i>


<i>f</i>
<i>f</i>


<i>d</i>
<i>f</i>
<i>d</i>


<i>d</i>
<i>K</i>




=


=

=


30


1


1
'
1
1


+ Sau khi di chuyển vật thấu kính cho ảnh A2B2 ta có hệ số phóng đại ảnh :
<i>f</i>


<i>f</i>
<i>f</i>


<i>f</i>
<i>d</i>
<i>d</i>


<i>d</i>


<i>K</i> =− =− − = 20+
'


2
2


'
2
2


+ Hai ảnh tạo bởi thấu kính trước và sau khi di chuyển khác tính chất nhau


và cùng độ lớn nên ta có : K1 = – K2


+ =>


<i>f</i>
<i>f</i>





30 = <i>f</i>


<i>f</i>


+


−20 => 2f2 – 10f – 600 = 0
+ giải tìm được f = 20cm


b./ + Ta có <i>cm</i>


<i>f</i>
<i>d</i>


<i>f</i>
<i>d</i>


<i>d</i> <sub>'</sub> . 10
2



'
2


2 = <sub>−</sub> = .


+ Vậy vật AB đã di chuyển dọc theo trục chính của thấu kính, lại gần thấu
kính một đoạn Δd = d1 – d2 = 20cm.


<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>
<b>0,5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/3
<b>Câu 4 </b>


<b>4 điểm </b>


Tại thời điểm t = <i>s</i>
4
1


li độ của các dao động :



+ x1 = 6cos(π + ϕ1) = – 3 và v < 0 nên ta có π + ϕ1 = π 2π
3


2
<i>k</i>


+ .


+ vì t = <i>s</i>
4
1


< T = <i>s</i>
2
1


nên k = 0 => ϕ1 =
3


π


− .=> x1 = 6cos(4πt
3


π


− )cm


+ x2 = 4 3 cos(π + ϕ2) = 0 và v < 0 nên ta có π + ϕ2 = π 2π
2 +<i>k</i> .


+ vì t = <i>s</i>


4
1


<T = <i>s</i>
2
1


nên k = 0 => ϕ2 =
2


π


− .=> x2 = 4 3 cos(4πt
2


π


− )cm


+ Khoảng cách giữa hai chất điểm dọc theo trục Ox:


d = ⎟









⎛ <sub>+</sub>


=


6
4
cos
3
2
2
1


π
π<i>t</i>
<i>x</i>


<i>x</i> =2cm


+ =>
























+


+







+


+


=


+


π
π


π
π


π
π


π
π
π
π


2
3
2


2
3
2


2
3


2
3



6
4


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>t</i>


+ =>









=
+




=
+


=



)
..
.
3
;
2
;
1
(
4
8
1


.)
..
2
;
1
;
0
(
4
24


1


2
2


1


1


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>k</i>
<i>k</i>
<i>t</i>


+ Thời điểm khoảng cách giữa hai dao động bằng 2cm lần thứ 2015 ứng với
1007


2
1
2015


1 =



=


<i>k</i> => t = <i>s</i>


24
6043


<b>0,5 </b>
<b>0,5 </b>
<b>0,5 </b>



<b>0,5 </b>
<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>


<b>Câu 5 </b>
<b>2,5 </b>
<b>điểm </b>


+ Chu kỳ dao động của con lắc đơn


<i>g</i>
<i>l</i>
<i>T</i>


<i>g</i>
<i>l</i>


<i>T</i> <sub>=</sub><sub>2</sub><sub>π</sub> <sub>=></sub> 2 <sub>=</sub><sub>4</sub><sub>π</sub>2


+ Chiều dài dây treo phụ thuộc nhiệt độ <i>l</i> =<i>l</i><sub>0</sub>(1+λΔ<i>t</i>)


=> <i>T</i> <i>T</i> <i>t</i>


<i>g</i>
<i>t</i>


<i>l</i>
<i>g</i>


<i>l</i>


<i>T</i> = π + π λΔ = + 2λΔ


0
2
0
0


2
0
2


2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>


+ Dựa vào đồ thị ta có 2 1,60
0 =
<i>T</i>


+ Dựa vào đồ thị biểu diễn là đường thẳng nên ta có : 1,64 = 1,60+ 1,60.50.λ


=> λ = 5.10-4K-1


<b>0,5 </b>
<b>0,5 </b>
<b>0,5 </b>
<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>
9 <i>Trong mỗi câu nếu mỗi lần sai hoặc thiếu đơn vị sẽ bị trừ đi 0,25 điểm; tuy nhiên tổng số </i>


<i>điểm bị trừ trong mỗi câu không vượt quá 0,5 điểm. </i>


</div>

<!--links-->

×