Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (686.51 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>ĐỀ ÔN TẬP THI HỌC KỲ II </b>
<i><b>Mơn: TỐN 12 – Thời gian: 90 phút </b></i>
<b>Họ và tên:</b>...<b>Lớp:</b>...<b>Mã đề: 436</b>
<b>Câu 1 : </b>Tính tích phân
2
1
?
<i>x</i>
<i>e dx</i>
<b>Câu 2 : </b>Tính
0
sin 2
<i>J</i> <i>xdx</i>
<b>Câu 3 : </b>Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>( ) <i>x</i>.
<b>A. </b> 1 1
1<i>x</i> <i>C</i>
<sub></sub>
<b>B. </b>
1
1
<i>x</i>
<i>C</i>
<b>C. </b>
1
1<i>x</i> <i>C</i>
<b>D. </b>
1
1
1<i>x</i> <i>C</i>
<sub></sub>
<b>Câu 4 : </b>Cho số phức <i>z</i> 5 4<i>i</i>. Tìm số phức liên hợp của số phức <i>z</i>.
<b>A. </b><i>z</i> 5 4<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i> 5 4<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i> 4 5 <i>i</i> <b>D. </b><i>z</i> 4 5 <i>i</i>
<b>Câu 5 : </b>Trong không gian với hệ tọa độ<i> Oxyz</i>, cho mặt cầu (S):(<i>x</i>1)2 (<i>y</i>1)2 <i>z</i>2 4. Tìm tọa
độ tâm <i>I</i> và tính bán kính <i>R</i> của <i>(S).</i>
<b>A. </b><i>I</i>( 1;1;0), <i>R</i>2. <b>B. </b><i>I</i>( 1;1;0), <i>R</i>4. <b>C. </b><i>I</i>(1; 1;0), <i>R</i>4. <b>D. </b><i>I</i>(1; 1;0), <i>R</i>2.
<b>Câu 6 : </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho điểm <i>M</i>(2;5;4). Tìm tọa độ điểm <i>M’</i> đối xứng
với <i>M</i> qua trục hoành.
<b>A. </b><i>M</i> (2; 5; 4) <b>B. </b><i>M</i> ( 2; 5;4) <b>C. </b><i>M</i>(2;0;0) <b>D. </b><i>M</i> ( 2;5; 4)
<b>Câu 7 : </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz,</i> cho 2 điểm <i>A</i>
điểm <i>I</i> của đoạn thẳng <i>AB</i>.
<b>A. </b><i>I</i>
<b>A. </b>(1<i>i</i>)(1<i>i</i>) <b>B. </b>(1<i>i</i>)2 <b>C. </b>(1<i>i</i>) (12 <i>i</i>) <b>D. </b>(1<i>i</i>)(1<i>i</i>)2
<b>Câu 9 : </b>Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: <i>y</i> <i>f x</i>( ), <i>y</i> 0, <i>x</i><i>a</i>, <i>x</i><i>b</i> với <i>a</i><i>b</i>. Khi
quay hình (H) xung quanh trục hồnh ta được khối trịn xoay (T). Tìm cơng thức tính thể tích khối
trịn xoay (T).
<b>A. </b> 2( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
0
1
1
2<i>dx</i>
<i>x</i>
. <b>A. </b>ln2
3 <b>B. </b>
5
ln
7 <b>C. </b>
4
ln
3 <b>D. </b>
3
2ln
7
<b>Câu 11 : </b>Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: <i>y</i> <i>f x</i>( ), <i>y</i><i>g x</i>( ), <i>x</i><i>a</i>, <i>x</i><i>b</i> với
<i>a</i><i>b</i>. Tìm cơng thức tính diện tích hình (H).
<b>A. </b> ( ) ( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>a</i>
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>A. </b><i>A</i>10 3 . <i>i</i> <b>B. </b><i>A</i>14 7 . <i>i</i> <b>C. </b><i>A</i>12 3 . <i>i</i> <b>D. </b><i>A</i>12 13 . <i>i</i>
<b>Câu 13 : </b>Trong khơng gian với hệ tọa độ <i>Oxyz, </i>tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
<b>A. </b>
. Hỏi tọa độ của vectơ <i>u</i> là bao
nhiêu?
<b>A. </b><i>u</i> (1;1; 1).
<b>B. </b><i>u</i> (1; 1;1).
<b>C. </b><i>u</i> (1; 1; 1).
<b>D. </b><i>u</i> (1;1;1).
<b>Câu 15 : </b>Tính
3
2
2
( 2 1)
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
3 <b>B. </b>
37
3 <b>C. </b>
56
3 <b>D. </b>
65
3
<b>Câu 16 : </b>Tìm họ các nguyên hàm <i>F x</i>( ) của hàm số <i>f x</i>( )sin<i>x</i>.
<b>A. </b><i>F x</i>( )sin<i>x</i><i>C</i> <b>B. </b><i>F x</i>( ) cos<i>x</i><i>C</i> <b>C. </b><i>F x</i>( )cos<i>x</i><i>C</i> <b>D. </b><i>F x</i>( ) sin<i>x</i><i>C</i>
<b>Câu 17 : </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng có phương trình:
1 3 1
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của ?
<b>A. </b><i>u</i>
<b>Câu 18 : </b>Cho số phức <i>z</i> 5 4<i>i</i>. Mô đun của <i>z</i> là:
<b>A. </b>54<i>i</i> <b>B. </b> 13 <b>C. </b>5 <b>D. </b> 41
<b>Câu 19 : </b>Tìm họ các nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>( )<i>ex</i>.
<b>A. </b><i>e</i><i>x</i> <i>C</i> <b>B. </b><i>ex</i> <i>C</i> <b>C. </b> <i>ex</i> <i>C</i> <b>D. </b><i>e</i><i>x</i> <i>C</i>
<b>Câu 20 : </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, tìm tọa độ hình chiếu vng góc <i>N</i> của điểm
(1;2;3)
<i>M</i> trên mặt phẳng (<i>Oyz</i>).
<b>A. </b><i>N</i>(1;0;3). <b>B. </b><i>N</i>(0;2;0). <b>C. </b><i>N</i>(1;2;0). <b>D. </b><i>N</i>(0;2;3).
<b>Câu 21 : </b>Tính tích phân
2
3
1
(2 1)
<i>K</i>
3 <b>D. </b>
1
4
<b>Câu 22 : </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu (<i>S</i>) có tâm <i>I</i>
<i>M</i> . Tìm phương trình mặt cầu (<i>S</i>).
<b>A. </b>(<i>x</i>3)2 (<i>y</i>3)2 (<i>z</i>1)2 5 <b>B. </b>(<i>x</i>5)2 (<i>y</i>2)2 (<i>z</i> 1)2 5
<b>C. </b>(<i>x</i>5)2 (<i>y</i>2)2 (<i>z</i>1)2 5 <b>D. </b>(<i>x</i>5)2 (<i>y</i>2)2 (<i>z</i>1)2 29
<b>Câu 23 : </b>Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng ( ) : 2 <i>x</i>3<i>y</i>6<i>z</i> 1 0 và điểm
(2;1; 1)
<i>A</i> . Tính bán kính của mặt cầu tâm <i>A</i> và tiếp xúc với mặt phẳng ( ) .
<b>A. </b><i>r</i> 14. <b>B. </b><i>r</i>2. <b>C. </b> 1.
2
<i>r</i> <b>D. </b> 14 11.
11
<i>r</i>
<b>Câu 24 : </b>Tìm họ các nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>
3 2
3
.
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<b>B. </b>
3 2
3
.
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>C. </b>
3 2
3
.
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>C</i>
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>Câu 25 : </b>Tìm phương trình tham số của đường thẳng <i>d</i> đi qua điểm <i>A</i>
phẳng
<b>A. </b>
1 3
: 3 4
5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>B. </b>
3
: 4 3
1 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>C. </b><i>d</i>: 3<i>x</i>4<i>y</i> <i>z</i> 4 0 <b>D. </b>
1 3
: 3 4
5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Câu 26 : </b>Cho 2 số phức <i>z</i><sub>1</sub> 5
1 2
<i>z</i> <i>z</i> .
<b>A. </b><i>m</i>1, <i>n</i>2 <b>B. </b><i>m</i> 1, <i>n</i>2 <b>C. </b> 4, 1
2
<i>m</i> <i>n</i> <b>D. </b><i>m</i>2, <i>n</i>1
<b>Câu 27 : </b>Tính tích phân
3
2
1
2 3
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
2 <b>B. </b>2ln3 <b>C. </b>ln 3 <b>D. </b>
1 1
ln 3
2 2
<b>Câu 28 : </b>Giải phương trình <i>x</i>4 <i>x</i>2 2 0 trên tập số phức.
<b>A. </b><i>x</i> 1, <i>x</i> 2 <b>B. </b><i>x</i> 1, <i>x</i> <i>i</i> 2 <b>C. </b><i>x</i>1, <i>x</i> 2 <b>D. </b><i>x</i> 1
<b>Câu 29 : </b>Gọi <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là 2 nghiệm của phương trình <i>z</i>2 2<i>z</i> 5 0 trên tập số phức. Chọn khẳng
định đúng trong các khẳng định sau:
<b>A. </b> <i>z</i><sub>1</sub>2 <i>z</i><sub>2</sub> 2 6 <b>B. </b> <i>z</i><sub>1</sub>2 <i>z</i><sub>2</sub> 2 50 <b>C. </b> <i>z</i><sub>1</sub>2 <i>z</i><sub>2</sub> 2 6 8<i>i</i> <b>D. </b> <i>z</i><sub>1</sub>2 <i>z</i><sub>2</sub> 2 10
<b>Câu 30 : </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, tìm phương trình mặt phẳng (P) qua điểm <i>A</i>(1;0;0)
và song song với mặt phẳng ( ) : 5<i>Q</i> <i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i> 1 0.
<b>A. </b> 5<i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i> 5 0. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 1 0. <b>C. </b> 5<i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i> 5 0. <b>D. </b>3<i>y</i> <i>z</i> 0.
<b>Câu 31 : </b>Trong khơng gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, tìm vectơ pháp tuyến <i>n</i> của mặt phẳng (P) đi qua 3
điểm: <i>A</i>( 1;1;5) , <i>B</i>( 3;3;4) và <i>C</i>(0; 1;5) .
<b>A. </b><i>n</i>(2;1;2) <b>B. </b><i>n</i> ( 2;2; 1) <b>C. </b><i>n</i> ( 2; 1;2) <b>D. </b><i>n</i> ( 2;1;10)
<b>Câu 32 : </b>Tính tích phân
3
1
2 ln
<i>I</i>
2 <b>D. </b>
9
ln 3 2
2
<b>Câu 33 : </b>Tính tích phân
2
1
2 3
<i>K</i>
2 <b>C. </b>
9
2 <b>D. </b>
1
<b>Câu 34 : </b>Tìm <i>F x</i>( )
<b>A. </b> ( ) 3 5 2 2
2
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><i>C</i> <b>B. </b> ( ) 3 2 1 2 2
2 2
<i>F x</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>x</i><sub></sub> <i>x</i> <i>x</i><sub></sub><i>C</i>
<b>C. </b> ( ) 3 7 2 2
2
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><i>C</i> <b>D. </b> ( ) 3 7 2 2
2
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><i>C</i>
<b>Câu 35 : </b>Tính
ln 2
0
1 ?
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>e dx</i>
2 <b>B. </b>
4
ln 2
5 <b>C. </b>
7
3 <b>D. </b>3ln 2
<b>Câu 36 : </b>Tính thể tích của khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i>sin ,<i>x</i> <i>y</i> 0,
0,
<i>x</i> <i>x</i> quay quanh trục <i>Ox</i>. <b>A. </b>
2
<b>B. </b>
2
<b>C. </b>
2
<b>D. </b>
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>Câu 37 : </b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> 5<i>x</i>4 3<i>x</i>2 1, trục hoành và các
đường thẳng <i>x</i>0; <i>x</i>1.
<b>A. </b>9
2 <b>B. </b>
11
4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>
16
3
<b>Câu 38 : </b>Một vật chuyển động với gia tốc có độ lớn là <i>a</i>10
<b>A. </b><i>S</i> 2000<i>m</i>. <b>B. </b><i>S</i>4500<i>m</i>. <b>C. </b><i>S</i> 500<i>m</i>. <b>D. </b><i>S</i> 9000<i>m</i>.
<b>Câu 39 : </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
1
: 2
1
<i>x</i>
<i>d</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
song song với nhau. Tìm khoảng cách <i>a</i> giữa (<i>P</i>) và <i>d</i>.
<b>A. </b><i>a</i> 5. <b>B. </b> 2 5.
5
<i>a</i> <b>C. </b> 5 6.
6
<i>a</i> <b>D. </b> 3 5.
5
<i>a</i>
<b>Câu 40 : </b>Tập hợp các điểm biểu diễn số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> 1 <i>i</i> 2 trên mp (<i>Oxy</i>) là đường nào
sau đây?
<b>A. </b>Đường thẳng <i>d</i> có phương trình <i>x</i> <i>y</i> 2. <b>B. </b>Đường tròn tâm <i>I</i>(1; 1) , bán kính <i>R</i>2.
<b>C. </b>Đường trịn tâm <i>I</i>( 1;1) , bán kính <i>R</i>4. <b>D. </b>Đường trịn tâm <i>I</i>( 1;1) , bán kính <i>R</i>2.
<b>Câu 41 : </b>Biết
3
2
2 2
ln ln
3<i>x</i>1<i>dx</i> 3 <i>b</i> <i>a</i>
<b>A. </b><i>M</i> 24 <b>B. </b><i>M</i> 18 <b>C. </b><i>M</i> 13 <b>D. </b><i>M</i> 21
<b>Câu 42 : </b>Tìm tập nghiệm của phương trình <i>z</i>2 <i>z</i> 0 trên tập số phức.
<b>A. </b> S
<b>A. </b> 4 2 4 2
2 2
<i>z</i> <i>i</i> <b>B. </b><i>z</i> 3 2<i>i</i> <b>C. </b> 1 1
2 2
<i>z</i> <i>i</i> <b>D. </b> 4 2 2 4
2 2
<i>z</i> <i>i</i>
<b>Câu 44 : </b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i> và <i>y</i> <i>x</i>?
<b>A. </b>8 <b>B. </b>8
3 <b>C. </b>
9
2 <b>D. </b>4
<b>Câu 45 : </b>Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có một nguyên hàm là <i>x</i>?
<b>A. </b> 1
2
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> 2
3
<i>y</i> <i>x x</i> <b>C. </b> 1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> 2
3
<i>y</i> <i>x x</i><i>C</i>
<b>Câu 46 : </b>Trong không gian <i>Oxyz</i> cho mặt cầu ( ) : (<i>S</i> <i>x</i>2)2 (<i>y</i>1)2 (<i>z</i>1)2 109 và mặt phẳng
( ) :<i>P</i> <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 3 0. Tìm tọa độ tâm <i>H</i> và bán kính <i>r</i> của đường trịn (<i>C</i>) là giao tuyến của mặt
cầu (<i>S</i>) và mặt phẳng
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>Câu 47 : </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho 2 điểm <i>A</i>(2; 4;3) và <i>B</i>( 6;4;1) . Viết phương
trình tham số của đường thẳng <i>AB</i>.
<b>A. </b>
2 8
4 8
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>B. </b>
2 8
4
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>C. </b>
2 4
4
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>D. </b>
2 6
4 4
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Câu 48 : </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 3 2
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và mặt
phẳng ( ) : 4 <i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 3 0. Viết phương trình mặt phẳng (<i>P</i>) chứa ∆ và vng góc với (α).
<b>A. </b>( ) : 5<i>P</i> <i>x</i>6<i>y</i>8<i>z</i>270 <b>B. </b>( ) : 5<i>P</i> <i>x</i>6<i>y</i>8<i>z</i> 3 0
<b>C. </b>( ) :<i>P</i> <i>x</i>2<i>y</i> 1 0 <b>D. </b>( ) : 4<i>P</i> <i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 160
<b>Câu 49 : </b>Tính thể tích của khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i> 4<i>x</i> <i>x</i>2, <i>y</i>0
quay quanh trục <i>Ox</i>? <b>A. </b>512
5 <b>B. </b>
512
15 <b>C. </b>
12
15 <b>D. </b>
52
15
<b>Câu 50 : </b>Biến đổi tích phân
3
01 1
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
thức nào dưới đây?
<b>A. </b>
2
2
1
(2 2 )
<i>I</i>
2
1
2
1
<i>t</i>
<i>I</i> <i>dt</i>
<i>t</i>
2
2
1
(2 2 )
<i>I</i>
2
2
1
( )
<i>I</i>