Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia môn toán năm 2018 có cấu trúc mới mã 12 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.06 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

đề số 12
<i><b>Cõu 1.</b></i> Phương trỡnh 2 2


3cot <i>x</i>2 2 sin <i>x</i>(2 3 2) cos <i>x</i> có các nghiệm dạng


2 ; 2 , , 0 ,


2


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i>  <i>k</i>  <i>k Z</i>    thì  . bằng:


<b>A. </b>


2
.
12


 <b><sub>B. </sub></b><sub>- </sub> 2


.
12


 <b><sub>C. </sub></b>7


.
12


 <b><sub>D. </sub></b> 2


2.
12





<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Điều kiện: sin<i>x</i> 0 cos<i>x</i>1


2 4 2 2


2 2 2


3cos 2 2 sin 2 cos .sin 3 2 cos .sin
3cos (cos 2 sin ) 2sin (cos 2 sin ) 0


<i>Pt</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


    


2 2


(cos<i>x</i> 2 sin <i>x</i>)(3cos<i>x</i> 2sin <i>x</i>) 0


   


2


2


2 cos cos 2 0(1)
2cos 3cos 2 0(2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


  





2
cos


(1) 2 2 ( )


4


cos 2( )


<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>



<i>x</i> <i>VN</i>









 <sub></sub>    


 <sub></sub>




<b>Z</b>


1
cos


(1) 2 2 ( )


3
cos 2( )


<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>VN</i>










    







<b>Z</b>


Vậy


2


; ; .


4 3 12


  


      


<i><b>Câu 2.</b></i> Số nghiệm của phương trình 2 os( ) 1


4


<i>c</i> <i>x</i>  với 0 <i>x</i> 2 là:


<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Đáp án</b> <b>C.</b>


1


cos cos cos


4 2 4 4


<i>x</i>  <i>x</i>  


   


    


   


   



2
2


4 4


2



2 <sub>2</sub>


4 4


<i>x k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 







  







   







   


  


    <sub></sub>





 .


Biểu diễn trên đường trong lượng giác:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 3.</b></i> Số nghiệm của phương trình 2sin<i>x </i> 3 0 Trên đoạn

0;2



<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.




2


3 3


2sin 3 0 sin


2


2


2
3


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>









 


      


  







Vậy phương trình có 2 nghiệm thuộc

0; 2 là




3


<i>x</i> và 2
3
<i>x</i>  .


<i><b>Câu 4.</b></i> Từ <i>X </i>

1; 2;3;4;5;6

lập được bao nhiêu số các số có 6 chữ số khác nhau mà 1 và 6 không
đứng cạnh nhau là


<b>A. </b>720. <b>B. </b>480. <b>C. </b>240. <b>D. </b>120.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>B.</b>


Ta dùng 6 ô sau để xếp số cần lập.


* Xét trường hợp số có 6chữ số khác nhau : có 6! số.


* Xét trường hợp số có 6chữ số khác nhau mà 1 và 6 đứng cạnh nhau.
Chọn 2 vị trí liên tiếp trong 6 vị trí, có 5 cách.


Xếp 1 và 6 vào 2 vị trí đó có 2 cách.
Xếp 4 số cịn lại vào 4 vị trí, có 4! cách.
Vậy có 5.2.4! 240 số.


Vậy số các số thỏa bài toán là: 6! 240 480  số.
Phân tích



A sai do đây là số có sau chữ số khác nhau.


C sai do kết quả số có 6 chữ số mà 1 và 6 đứng cạnh nhau.
D sai do tính tốn nhầm lẫn.


<i><b>Câu 5.</b></i> Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Xác suất để hiệu số chấm trên mặt xuất hiện của hai
con súc sắc bằng 2 là:


<b>A. </b>1


9. <b>B. </b>


2


9. <b>C. </b>


1


3. <b>D. </b>1.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>B.</b>


Phép thử <i>T</i>: Gieo hai con súc sắc.


Mỗi súc sắc có 6 kết quả có thể xảy ra   62 36<sub>.</sub>
Biến cố <i>A</i>: Hiệu số chấm bằng 2.


Các cặp các số từ 1 đến 6 có hiệu bằng 2 là:

1;3 ; 2;4 ; 3;5 ; 4;6 . Mỗi cặp này ứng với

 

 

 




2 2! 2


<i>P  </i> cách gieo. Ta có:    <i><sub>A</sub></i> 2 4 8<sub>.</sub>


Vậy

 

8 2


36 9
<i>A</i>


<i>P A</i>   


 .


<i><b>Phân tích phương án nhiễu:</b></i>
<b>A sai vì tính nhầm </b><i><sub>A</sub></i> 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu 6.</b></i> <i>Cho hai đường thẳng song song a và b . Trên đường thẳng a lấy 6 điểm phân biệt. Trên</i>
<i>đường thẳng b lấy 5 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm. Xác xuất để ba điểm được</i>
chọn tạo thành một tam giác là:


<b>A. </b> 2


11. <b>B. </b>


9


11. <b>C. </b>


60



169. <b>D. </b>


5
11.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>B.</b>


Phép thử <i>T</i>: Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong 11 điểm  <i>C</i>113 165.
Biến cố <i>A</i>: ba điểm tạo thành tam giác, tức là ba điểm không thẳng hàng.


Xảy ra 2<i> trường hợp: Hai điểm thuộc a và một điểm thuộc b ; Hai điểm thuộc b và một điểm</i>
thuộc <i>a</i>  <i>A</i> <i>C C</i>62. 51<i>C C</i>61. 52 135.


Vậy

 

135 9
165 11


<i>P A </i>  .


<i><b>Phân tích phương án nhiễu:</b></i>


<b>A sai vì tính nhầm thành xác suất 3 điểm khơng tạo thành tam giác.</b>
<b>C sai vì tính nhầm </b> <i>A</i> 6.<i>C</i>52 60.


<b>D sai vì tính nhầm </b><i>A</i> 5.<i>C</i>62 75.


<i><b>Câu 7.</b></i> Gọi <i>S</i> là tổng tất cả các giá trị <i>m</i>để phương trình

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>

<sub>0</sub>


    có 3 nghiệm phân


biệt lập thành một cấp số cộng có cơng sai lớn hơn 2 . Tính <i>S.</i>


<b>A. </b><i>S </i>1. <b>B. </b> 3.


2


<i>S </i> <b>C. </b><i>S </i>2. <b>D. </b><i>S </i>4.


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn</b> <b>A.</b>


Ta có:

<i>x</i>22<i>x</i> 3

<i>x</i> 2<i>m</i>

0


1
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i>





 <sub></sub> 


 


.



Ba nghiệm này lập thành một cấp số cộng có cơng sai lớn hơn 2 nên có 3 trường hợp:
<b>TH1: CSC </b>3; 1; <i>2m</i>. Suy ra <i>d </i>4; 5


2


<i>m  (thỏa mãn)</i>


<b>TH2: CSC </b>3; <i>2m</i>; 1. Suy ra 2; 1
2


<i>d</i>  <i>m</i> (loại)
<b>TH3: CSC </b><i>2m</i>; 3; 1. Suy ra <i>d </i>4; 7


2


<i>m </i> (thỏa mãn). Suy ra 5 7 1.
2 2


<i>S  </i> 


<i><b>Câu 8.</b></i> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>C A</i> 60 và <i>sin A</i>, <i>sin B</i>, <i>sin C</i> theo thứ tự lập thành một cấp số
<i>nhân. Tính cosin góc B .</i>


<b>A. </b> 1 13


4
 


. <b>B. </b>



1 13
4
1 13


4
  


  



.


<b>C. </b><sub>49 21 13, 25</sub>' ''


 . <b>D. </b> 1 13


2 2


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chọn</b> <b>A.</b>


Ta có:


2
sin .sin<i>A</i> <i>C</i>sin <i>B</i>



2


1


cos( ) cos( ) 1 cos


2 <i>A C</i> <i>C A</i> <i>B</i>


      


2


1


cos cos 60 1 cos


2 <i>B</i> <i>B</i>


      


2 3


2cos cos 0


2
<i>B</i> <i>B</i>
   
1 13
cos


4
1 13


cos ( )


4
<i>B</i>
<i>B</i> <i>l</i>
 <sub> </sub>




 <sub> </sub>



.
[<br>]


<i><b>Câu 9.</b></i> Tìm giới hạn lim 2 1.
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  
 


<b>A. </b> 1.
2



 <b>B. </b>1.


2 <b>C. </b> . <b>D. </b>.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


2 <sub>1</sub> 1 1 1<sub>2</sub> 1 1 1<sub>2</sub> <sub>1</sub>


lim lim lim .


2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>
        
     
 
  
[<br>]


<i><b>Câu 10.</b></i> Cho hàm số


5 3


4
4
( )
5
2 4
6
<i>x</i>
<i>khi x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>a</i> <i>khi x</i>


  


 <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub>



. Tìm giá trị của a để <i>f x</i>

 

liên tục tại 4<i>x  .</i>


<b>A. </b> 1.


3


<i>a</i> <b>B. </b> 1.



2


<i>a </i> <b>C. </b> 1 .


12


<i>a </i> <b>D. </b> 1.


2


<i>a </i>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>




4 4 4 4


5 3 4 1 1


lim ( ) lim lim lim


4 4 5 3 5 3 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   
   
  
   
     

 


4
5


lim ( ) 2 4


6


<i>x</i>  <i>f x</i> <i>a</i> <i>f</i>




  


Để hàm số liên tục tại <i>x  thì </i>4

 



4 4


5 1 1



lim ( ) lim ( ) 4 2


6 6 2


<i>x</i>  <i>f x</i> <i>x</i>  <i>f x</i> <i>f</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


      


[<br>]


<i><b>Câu 11.</b></i> Cho hàm số 2

 


2


<i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>




 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị

 

<i>C</i> cắt các trục <i>Ox</i>, <i>Oy</i> lần
lượt tại <i>A</i> và <i>B</i> sao cho <i>AB</i> 2.<i>OA</i> là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>D.</b>



Gọi <i>M x y</i>

0; 0

  

 <i>C x</i>, 0 2.


2

 

0

0

2

0



4 4


, 2


2 2


<i>y</i> <i>y x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




    


  .


PTTT tại <i>M</i> :




0
0


2


0


0


2
4


.


2
2


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




  




 .


Tam giác vng <i>OAB</i> có <i>AB</i> 2.<i>OA</i> nên <i>OAB</i> vng cân tại<i>O</i>. Do đó <i>d</i> vng góc với một trong
hai đường phân giác <i>d y x d</i>1:  ; 2:<i>y</i><i>x</i> và khơng đi qua <i>O</i>.


Nếu <i>d</i> <i>d</i>1 thì





0 0


2


0
0


4 4


4


1


0
2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>loai</i>


<i>x</i>


  





  




 <sub></sub>  <i>d y</i>: 

<i>x</i> 4

 4 <i>y</i><i>x</i>8.


Nếu <i>d</i> <i>d</i>2 thì


0

2
4


1
2


<i>x</i>






  vơ nghiệm.
Vậy PTTT cần tìm là: <i>y</i><i>x</i>8<sub>.</sub>


[<br>]


<i><b>Câu 12.</b></i> <i>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d</i> có phương trình <i>x y</i>  2 0 <sub>. Hỏi phép dời</sub>
hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng qua tâm <i>O</i> và phép tịnh tiến theo
véctơ <i>v</i>

3;2

biến <i>d</i> thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?


<b>A. </b><i>x y</i>  2 0. <b>B. </b><i>x y</i>  3 0. <b>C. </b>3<i>x</i>3<i>y</i> 2 0. <b>D. </b><i>x y</i>  2 0.
<b>Lời giải</b>



<b>Chọn</b> <b>B.</b>


Gọi <i>d</i> <i>Đ dO</i>

 

suy ra <i>d</i> có phương trình là <i>x y</i>  2 0
Gọi <i>d</i> <i>T dv</i>

 

 và



1
1 1


1
3


; ;


2


<i>v</i>


<i>x x</i>


<i>M x y</i> <i>d</i> <i>M</i> <i>x y</i> <i>T M</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 

 


   <sub> </sub>


 






Suy ra <i>d</i> có phương trình là <i>x</i>1<i>y</i>1 3 0 hay <i>x y</i>  3 0.
[<br>]


<i><b>Câu 13.</b></i> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. , có <i>ABCD</i>là hình thang vuông tại <i>A D</i>, <sub>, biết </sub><i>AB</i>2<i>a</i>,
.


<i>AD DC a</i>  Giả sử hai

<i>SAB và </i>

<i>SAD cùng vng góc với </i>

<i>ABCD và </i>

<i>SA a</i> . Gọi <i>E là</i>
trung điểm của <i>SA, M là một điểm trên cạnh AD , đặt AM</i> <i>x</i>, với<i>0 x a</i>  . Gọi

 

<i>Z là mặt</i>
phẳng chứa <i>EM và vng góc với mặt phẳng </i>

<i>SAD . Tính diện tích thiết diện tạo bởi </i>

 

<i>Z và</i>


hình chóp <i>S ABCD</i>. .


<b>A. </b>1

<sub>3</sub>

2 <sub>4</sub> 2


4 <i>a x</i> <i>a</i>  <i>x</i> <b>.B. </b>



2 2
1


2


4 <i>a x</i> <i>a</i>  <i>x</i> <b>.</b>


<b>C. </b>1

2

2 3 2


4 <i>a x</i> <i>a</i>  <i>x</i> <b>.D. </b>




2 2
1


2
4 <i>a x</i> <i>a</i>  <i>x</i> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ta có:


  





<i>Z</i> <i>SAD</i>


<i>AB</i> <i>SAD</i>










 



/ / / /



<i>Z</i> <i>AB</i> <i>CD</i>


  

,



//


<i>F</i> <i>SB</i>


<i>Z</i> <i>SAB</i> <i>EF</i>


<i>EF AB</i>


 


   <sub></sub>




Ta có

  

,


//


<i>N CB</i>


<i>Z</i> <i>ABCD</i> <i>MN</i>


<i>MN CD</i>






  <sub></sub>




Vậy thiết diện của hình chóp cắt bởi

 

<i>Z là hình thang vngEFMN</i>, vng tại ,<i>E M .</i>


Ta có 1



2


<i>EFNM</i>


<i>S</i>  <i>EF MN EM</i>


+ <i>EF</i> <i>a</i>


+


2


2 2 2


2
1


4
2



<i>a</i>


<i>EM</i>  <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i>  <i>a</i>  <i>x</i>
 


+ 2 2 2


2 2 2


<i>MN</i> <i>a x</i> <i>MN</i> <i>a x</i>


<i>MN</i> <i>a x</i>


<i>AB</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


     


Vậy 1

<sub>3</sub>

2 <sub>4</sub> 2
4


<i>EFNM</i>


<i>S</i>  <i>a x</i> <i>a</i>  <i>x</i> .


[<br>]


<i><b>Câu 14.</b></i> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. , có <i>ABCDlà hình vng cạnh a có SA a</i> 3và vng góc với mặt
phẳng

<i>ABCD . Gọi </i>

 

<i>P là mặt phẳng chứa AB và vng góc với mặt phẳng </i>

<i>SCD .Diện tích</i>



của thiết diện là:


<b>A. </b>


2 <sub>75</sub>
8
<i>a</i>


<b>.</b> <b>B. </b>


2 <sub>147</sub>
16
<i>a</i>


<b>.</b> <b>C. </b>


2 <sub>27</sub>
4
<i>a</i>


<b>.</b> <b>D. </b>


2 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>


<b>.</b>


<b>Lời giải</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ta có:




 

 

.


<i>AB</i> <i>SAD</i>


<i>P</i> <i>SAD</i>


<i>P</i> <i>AB</i>





 










Mặt khác <i> P</i>

  

 <i>SCD</i>

<sub> </sub>

<i>P</i> <i>SD</i>
Gọi <i>I</i>

 

<i>P</i> <i>SD</i> <i>SD</i><i>AI</i>.


Ta có:



 



  

  



, , //


.


<i>P</i> <i>AB SCD</i> <i>CD AB CD</i>


<i>P</i> <i>SCD</i> <i>IJ</i>


<i>I</i> <i>P</i> <i>SCD</i>


 





  




 





Với //<i>IJ AB CD J SC</i>// ,  .
Ta có diện tích thiết diện là:





1


.
2


<i>ABJI</i>


<i>S</i>  <i>AB IJ AI</i>


<i>AB a</i>
2
<i>SD</i> <i>a</i>


3. 3


. . .


2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AI SD SA AD</i> <i>AI</i>


<i>a</i>


   



2


2 <sub>.</sub> 3


2


<i>SA</i> <i>a</i>


<i>SA</i> <i>SI SD</i> <i>SI</i>


<i>SD</i>


   


3
.


4


<i>IJ</i> <i>SI</i> <i>SI</i> <i>a</i>


<i>IJ</i> <i>DC</i>


<i>DC</i> <i>SD</i> <i>SD</i> 


Vậy 2 147


16
<i>ABJI</i>



<i>a</i>


<i>S</i>  .


[<br>]


<i><b>Câu 15.</b></i> <i>Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y</i>4<i>x</i>3<i>mx</i>2–3<i>x</i> <i>đạt cực trị x x</i><sub>1</sub>, thỏa mãn<sub>2</sub>
điều kiện<i>x</i><sub>1</sub>4 .<i>x</i><sub>2</sub>


<b>A. </b><i>m  hoặc </i>1 <i>m  .</i>1 <b>B. </b> 9


2


<i>m </i> hoặc 9
2
<i>m </i> .


<b>C. </b> 2


9


<i>m </i> hoặc 2
9


<i>m </i> .<b>D. </b><i>m  hoặc </i>2 <i>m  .</i>2
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 12 22  3


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i>



Ta có <i>a c </i>. 0 suy ra <i>y </i>0<i> ln có 2 nghiệm trái dấu suy ra hàm số ln đạt cực trị x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>


Ta có <sub>1</sub> 4 <sub>2</sub>  3 <sub>2</sub>  <sub>1</sub> <sub>2</sub>   <sub>2</sub>   <sub>1</sub> 2


6 18 9


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2 2


1 2


1 9


.


81 81 4 2


<i>m</i> <i>m</i>


<i>x x</i>      <i>m</i> .


[<br>]


<i><b>Câu 16.</b></i> Biết rằng hàm số 2 3 <sub>(</sub> <sub>1)</sub> 2 <sub>(</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>3)</sub> 1


3 2



<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>m</i> <i>x</i> đạt cực trị tại <i>x x</i>1, 2. Tính giá trị nhỏ


nhất của biểu thức <i>P x x</i> 1 2 2(<i>x</i>1<i>x</i>2)


<b>A. </b>min<i>P </i>9. <b>B. </b>min<i>P </i>1. <b>C. </b>min 1.


2


<i>P </i> <b>D. </b>min 9.


2
<i>P </i>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>D.</b>


Ta có <i>y</i> 2<i>x</i>22

<i>m</i>1

<i>x m</i> 24<i>m</i>3


Vì hàm số đã cho đạt cực trị tại <i>x x</i>1, 2 theo Viet ta có




2
1 2


1 2


4 3



.


2
1


<i>m</i> <i>m</i>


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


  







 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




thay vào biểu thức <i>P x x</i> 1 2 2

<i>x</i>1<i>x</i>2

ta được




2 <sub>4</sub> <sub>3</sub>


2 1



2


<i>m</i> <i>m</i>


<i>P</i>    <i>m</i>


2 <sub>8</sub> <sub>7</sub>
2


<i>m</i>  <i>m</i>




2


4 9


2


<i>m </i> 




Vậy để <i>p</i>min


2


4 0


<i>m</i>



   hay min
9
2


<i>P</i>  .


[<br>]


<i><b>Câu 17.</b></i> Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



  ?


<b>A. </b><i>x </i>3. <b>B. </b><i>y </i>3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x </i>1. <b>D. </b><i>y </i>1.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>B.</b>


Ta có: lim 3 1 3
1
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>
 




 


Do đó <i>y </i>3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



  .
[<br>]


<i><b>Câu 18.</b></i> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )<sub> xác định, liên tục trên </sub><b><sub>R</sub></b><sub> và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.</sub>
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

1;0

. <b>B. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

4;2

.


<b>C. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;0

 

 2;3

. <b>D. </b>Hàm số nghịch biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-2


-4


<b>1</b>


<b>O</b> <b>3</b>


<b>-1</b> <b>2</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>C.</b>


Dựa vào hình vẽ
[<br>]


<i><b>Câu 19.</b></i> Đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


    cắt đồ thị hàm số <i>y x</i> 2 3<i>x</i>1 tại hai điểm phân biệt
, .


<i>A B</i> Tính độ dài đoạn <i>AB</i>


<b>A. </b><i>AB  .</i>3 <b>B. </b><i>AB </i>2 2. <b>C. </b><i>AB </i>2. <b>D. </b><i>AB </i>1.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>D.</b>


Ta có phương trình hồnh độ giao điểm


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>



<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>3 4<i>x</i>25<i>x</i> 2 0 1
2


1
2


<i>x</i>
<i>x</i>




 





1
2


1
1


<i>y</i>
<i>y</i>




 







Suy ra <i>A</i>

1; 1 ,

<i>B</i>

2; 1



Vậy <i>AB </i>

<sub></sub>

2 1

<sub></sub>

2  

<sub></sub>

1 1

<sub></sub>

2  .1
[<br>]


<i><b>Câu 20.</b></i> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<i> có đồ thị là hình sau. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để</i>
phương trình <i>f x</i>( )  <i>m</i> 1 có 4 nghiệm thực phân biệt.


<b>A. </b><i>m</i>4 hay <i>m</i>0.


<b>B. </b> 4 <i>m</i>0.


<b>C. </b>0<i>m</i>4.


<b>D. </b> 1 <i>m</i>3.


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ta có số nghiệm của phương trình <i>f x</i>( )  <i>m</i> 1 là số giao điểm của hàm <i>y</i> <i>f x</i>

 


1


<i>y m</i>  .


Vậy để phương trình <i>f x</i>( )  <i>m</i> 1 có 4 nghiệm phân biệt  0<i>m</i> 1 4   1 <i>m</i>3.
[<br>]


<i><b>Câu 21.</b></i> Cho hàm số 2 1
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 có đồ thị là

 

<i>C . Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng </i>

 

<i>d đi</i>
qua <i>A</i>

0;2

<i> có hệ số góc m cắt đồ thị </i>

 

<i>C tại 2 điểm thuộc 2 nhánh của đồ thị</i>


<b>A. </b><i>m </i>0. <b>B. </b><i>m </i>0. <b>C. </b><i>m  </i>5. <b>D. </b><i>m  ; </i>0 <i>m   .</i>5
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


<i>Phương trình đường thẳng d đi qua A</i>

0;2

<i><sub> và có hệ số góc m có dạng: </sub>y mx</i> 2.
Xét phương trình hồnh độ giao điểm 2 1 2,

2 .



2
<i>x</i>


<i>mx</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  





 



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>4 2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>5 0 1</sub>


<i>mx</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>mx</i>


         


Mặt khác đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng <i>x  nên</i>2


<i>Để d cắt </i>

 

<i>C tại hai điểm phân biệt nằm về hai nhánh của đồ thị thì khi và chỉ khi phương </i>


trình

 

1 có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2 sao cho <i>x</i>1 2 <i>x</i>2.
Đặt <i>t x</i>  2 khi đó phương trình

 

1 trở thành


<sub>2</sub>

2 <sub>2</sub>

<sub>2</sub>

<sub>5 0</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>5 0 2</sub>

 


<i>m t</i>  <i>m t</i>    <i>mt</i>  <i>mt</i> 


<b>Khi đó Ycbt tương đương với phương trình </b>

 

2 có hai nghiệm trái dấu




. 0 . 5 0 0


<i>a c</i> <i>m</i> <i>m</i>


       . Vậy <i><b>m  thì thỏa Ycbt.</b></i>0
[<br>]


<i><b>Câu 22.</b></i> <sub>Bât phương trình </sub><sub>(2</sub><sub></sub> <sub>3)</sub>x <sub></sub><sub>(7 4 3)(2</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>3)</sub>x <sub></sub><sub>4(2</sub><sub></sub> <sub>3)</sub> có nghiệm là đoạn

[

a;b

]

. Khi


đó

b a

bằng:


<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn C</b>


Tự luận: Đặt <sub>t (2</sub> <sub>3) , t 0</sub>x


   Khi đó bất phương trình trở thành


2


1


t (7 4 3) 4(2 3) t 4(2 3)t (7 4 3) 0 1 t 7 4 3


t


             


0 x 2


(2 3) (2 3) (2 3) 0 x 2


         nên chọn <b>C.</b>


[<br>]



<i><b>Câu 23.</b></i> Phương trình



2


3 1
2


3


1


log 3 2 2 2


5


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 
 


   <sub></sub> <sub></sub> 


 


có tổng các nghiệm bằng?


<b>A. </b> <sub>5 .</sub> <b>B. </b>3 <b>C. </b>3. <b>D. </b><sub></sub> <sub>5</sub>.



<b>Lời giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hướng dẫn giải: Chọn B


2


3 1
2


3


1


log 3 2 2


5


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 
 


  <sub></sub> <sub></sub> 


 


Đặt: 2 2 2 2 2



3 2 3 2 3 1 1


<i>u</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>u</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x x</i>    <i>u</i> .


2 <sub>1</sub>


3


log 2 5<i>u</i> 2


<i>pt</i> <i>u</i> 


   


Đặt

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



log<sub>3</sub> 2 5<i>u</i>2 1


<i>f u</i> <i>u</i> Nhận xét thấy vế phải là hàm tăng, và <i>f</i>

 

1 2. Nên phương
trình có nghiệm duy nhất u=1


hay 2


3 2 1


<i>x</i>  <i>x</i> 


 <sub></sub>







    


 <sub></sub>





2


3 5


2
3 1 0


3 5


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


.



[<br>]


<i><b>Câu 24.</b></i> Tập nghiệm của phương trình

log

<sub>2</sub>

<i>x</i>

log

<sub>3</sub>

<i>x</i>

log

<sub>4</sub>

<i>x</i>

log

<sub>20</sub>

<i>x</i>



<b>A. </b><i>S </i>

 

1 . <b>B. </b><i>S </i>. <b>C. </b><i>S </i>

1; 2

<b>D. </b><i>S </i>

 

2


<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn</b> <b>A.</b>


Tự luận: ĐK

<i>x </i>

0.



PT <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2 2


1

1

1



log

1

0

log

0

1



log 3 log 4 log 20



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<sub></sub>

<sub></sub>

 

 





.



[<br>]


<i><b>Câu 25.</b></i> Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình


3

2



3 2


log <sub></sub> <i>x</i>1 3 <i>x</i>1 3<i>x</i>4<sub></sub> 2 log <i>x</i>1


  .


<b>A. </b>-1. <b>B. </b>-7. <b>C. </b>7. <b>D. </b>11.


<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn C</b>


3

2



3 2


log <sub></sub> <i>x</i>1 3 <i>x</i>1 3<i>x</i>4<sub></sub> 2 log <i>x</i>1


 


Điều kiện: <i>x  </i>1





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


 


3 2


3 2


log <i>x</i> 1 3 <i>x</i> 1 3 <i>x</i> 1 1 2 log <i>x</i> 1




 log<sub>3</sub> <i>x</i>2 3 2 log<sub>2</sub> <i>x</i>1  3log<sub>3</sub> <i>x</i>2 2 log<sub>2</sub> <i>x</i>1 6<i>t</i>






        


  


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>   


       


  





2 2


3


3 3


2


log 2 2 2 3 3 2


9 8 1


log 1 3 1 2 2 1


<i>t</i>


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>


   
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
   


8 1



1


9 9


<i>t</i>


Đặt

<sub> </sub>

8 1


9 9


<i>t</i>


<i>f t</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
   


nhận thấy <i>f t</i>

 

là hàm luôn nghịch biến, nên pt có nghiệm duy nhất,


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Câu 26.</b></i> Đạo hàm của hàm số <i>y</i>ln

<i>x</i>2 <i>x</i> 1

là hàm số nào sau đây?


<b>A. </b> <sub>2</sub>2 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 


  <b>B. </b> 2



1
1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 


<b>C. </b> <sub>2</sub>

2 1



1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 


  <b>D. </b> 2


1
1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
 
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>A.</b>


Sử dụng công thức

<sub></sub>

<sub></sub>

2




2 2


1 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


ln


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>u</i> <i>x</i>


<i>u</i> <i>y</i>


<i>u</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 


 


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


   


. Chọn <b>A.</b>


[<br>]



<i><b>Câu 27.</b></i> Tích phân
1
0
2
1
2 <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>d</i>
 


<sub></sub>

<sub> có giá trị bằng</sub>


<b>A. </b>2ln 2


3 . <b>B. </b>


2ln 2
3


 . <b>C. </b>2ln 2. <b>D. </b>2 ln 2.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>B.</b>




1 1 1


0



0 0 0


2


1


1 1 1 1 1 1 2ln 2


ln 2 ln 1


( 2)( 1) 3 2 1


2<i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i> 3 <i>x</i> <i>x</i> 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


      


        


.


Học sinh có thể áp dụng cơng thức 1 1 ln


( )( )


<i>x a</i>



<i>dx</i> <i>C</i>


<i>x a x b</i> <i>a b</i> <i>x b</i>




 


   


<b> để giảm một bước</b>


tính:
1
1 1
0
0 0
2


1 1 1 2 2ln 2


ln


( 2)( 1) 3 1 3


2


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



   
  
 

.
[<br>]


<i><b>Câu 28.</b></i> Cho hàm số <i>f</i> liên tục trên đoạn [0;3]. Nếu
3


0


( ) 2


<i>f x dx </i>


thì tích phân


3


0


2 ( )


<i>x</i> <i>f x dx</i>


có giá



trị bằng


<b>A. </b>7. <b>B. </b>5


2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>


1
2.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>D.</b>




3 3 3


0 0 0


9 1


2 ( ) 2 ( ) 2 2


2 2


<i>x</i> <i>f x dx</i> <i>xdx</i> <i>f x dx</i>   


.


[<br>]



<i><b>Câu 29.</b></i> Giả sử <i>F</i> là một nguyên hàm của hàm số <i><sub>y x</sub></i>6<sub>sin</sub>5<i><sub>x</sub></i>


 trên khoảng (0;). Khi đó


1
6
2
5
<i>sin x</i>
<i>x</i> <i>dx</i>


có giá trị bằng


<b>A. </b><i>F</i>(2) <i>F</i>(1). <b>B. </b><i>F</i>(1). <b>C. </b><i>F</i>( )2 . <b>D. </b><i>F</i>(1) <i>F</i>(2).


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Áp dụng công thức ( ) ( ) ( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x dx F b</i>  <i>F a</i>


, trong đó <i>F</i> là một nguyên hàm của <i>f</i> trên đoạn


[ ; ]<i>a b</i> , ta có
2



1


6<sub>sin</sub>5 <sub>(</sub><sub>2)</sub> <sub>( )</sub><sub>1</sub>


<i>x</i> <i>xdx F</i>  <i>F</i>


.


[<br>]


<i><b>Câu 30.</b></i> Giá trị của tích phân
2


3


3


2
cos(3 )


3


<i>x</i> <i>dx</i>












<b>A. </b> 3


3


 . <b>B. </b> 2


3


 . <b>C. </b> 2 3


3


 . <b>D. </b> 2 2


3


 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>A.</b>


Đặt 3 2
3


<i>u</i> <i>x</i>  . Khi
3



<i>x</i> thì
3


<i>u</i> , khi 2
3


<i>x</i>  thì 4
3


<i>u</i>  .
Ta có 3


3


<i>du</i>


<i>du</i> <i>dx</i> <i>dx</i> .


Do đó:


2 4 <sub>4</sub>


3 3 <sub>3</sub>


3


3 3


2 1 1 1 4 1 3 3 3



cos(3 ) cos sin sin sin


3 3 3 3 3 3 3 2 2 3


<i>x</i> <i>dx</i> <i>udu</i> <i>u</i>


  <sub></sub>




 


      


    <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


  <sub></sub> <sub></sub>


.


[<br>]


<i><b>Câu 31.</b></i> Tính thể tích <i>V</i> của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng <i>x</i>1 và <i>x</i>3, biết rằng khi cắt
vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vng góc với trục <i>Ox</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i>

<sub></sub>

1 <i>x</i> 3

<sub></sub>

<sub> thì được</sub>
thiết diện là một hình chữ nhật có hai cạnh là 3x và <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub> <sub>2</sub><sub>.</sub>


<b>A. </b><i>V</i> 32 2 15 . <b>B. </b> 124


3



<i>V</i> . <b>C. </b> 124


3


<i>V</i> . <b>D. </b><i>V</i> 

32 2 15

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>C.</b>


Diện tích thiết diện là <i><sub>S x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub> <sub>2</sub><sub>.</sub>
Suy ra thể tích vật thể tạo thành là:

 



3 3


2


1 1


124


d 3 3 2d


3


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>S x x</i>

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> .


[<br>]


<i><b>Câu 32.</b></i> Chị Tiên Huyền gửi 27 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kỳ hạn là một quý, với
lãi suất 1,85 một quý. Hỏi thời gian nhanh nhất là bao lâu để Chị Tiên Huyền có được ít nhất


36 triệu đồng tính cả vốn lẫn lãi?


<b>A. </b>19 quý. <b>B. </b>15 quý. <b>C. </b>4 năm. <b>D. </b>5 năm.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>C.</b>


Gọi <i>n</i> là số q cần tìm, từ giả thiết ta có <i>n</i> là số tự nhiên nhỏ nhất thỏa 27(1 0, 0185)<i>n</i> 36


  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Đáp án: <b>C.</b>


[<br>]


<i><b>Câu 33.</b></i> Tới cuối năm 2013, dân số Nhật Bản đã giảm 0,17% xuống còn 127.298.000 người. Hỏi với tốc
độ giảm dân số như vậy thì đến cuối năm 2023 dân số Nhật Bản còn bao nhiêu người?


<b>A. </b>125.150.414 người. <b>B. </b>125.363.532 người.


<b>C. </b>125.154.031 người. <b>D. </b>124.937.658 người.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>



Áp dụng công thức: <i>S<sub>n</sub></i> <i>A</i>

1<i>r</i>

<i>n</i>


Trong đó: <i>A</i>127.298.000,<i>r</i>0,17;<i>n</i>10


Ta được dân số đến cuối năm 2023 là: 125.150.414.
Đáp án: <b>A.</b>


[<br>]


<i><b>Câu 34.</b></i> Cho số phức <i>z</i> 5 4<i>i</i>. Môđun của số phức <i>z</i> là


<b>A. </b>3. <b>B. </b> 41. <b>C. </b>1. <b>D. </b>9.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


2
2


5 4 5 4 41


<i>z</i>  <i>i</i> <i>z</i>    


Vậy chọn đáp án <b>B.</b>


[<br>]


<i><b>Câu 35.</b></i> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện

2

1 5
1



<i>i</i>


<i>i z</i> <i>i</i>


<i>i</i>




   


 . Môđun của số phức


2
1 2


<i>w</i>  <i>z z</i> có
giá trị là


<b>A. </b>10. <b>B. </b>10. <b>C. </b>100. <b>D. </b>100.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>A.</b>






 








2
1


2 5


1
1


2 5


1 1


2


2 5


2


5


2 5 2


2


<i>i</i>



<i>i z</i> <i>i</i>


<i>i</i>
<i>i</i>


<i>i z</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>


<i>i z</i> <i>i</i>


<i>i z</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i>




   





    


 





    


      




2

2

2


2 2


1 2 1 3 8 6 8 6 10


<i>w</i> <i>z z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>w</i>


               .


Vậy chọn đáp án <b>A.</b>


[<br>]


<i><b>Câu 36.</b></i> Cho số phức <i>z a bi</i> 

<i>a b  </i>,

thỏa mãn : <i>z</i>

2 3 <i>i z</i>

 1 9<i>i</i>. Giá trị của <i>ab </i>1 là :


<b>A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>z a bi</i> 

<i>a b  </i>,

. Vậy ta có


2 3

 

1 9 3 1 2 1 1


3 3 9 1



<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a bi</i> <i>i a bi</i> <i>i</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


   


 


       <sub></sub>  <sub></sub>   


  


 


Vậy chọn đáp án <b>A.</b>


[<br>]


<i><b>Câu 37.</b></i> Tìm nghiệm phức <i>z</i> thỏa mãn hệ phương trình phức:
1


3
1


<i>z</i> <i>z i</i>


<i>z</i> <i>i</i>



<i>z i</i>


   







 <sub></sub>




<b>A. </b><i>z</i> 2 <i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i> 1 <i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i> 2 <i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i> 1 <i>i</i>.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Gọi <i>M x y là điểm biểu diễn số phức </i>

,

<i>z x yi x y R</i> 

, 



Gọi <i>A B</i>, lần lượt là điểm biểu diễn số phức 1 và <i>i</i>
Gọi <i>C D</i>, lần lượt là điểm biểu diễn số phức <i>i và 3i</i>


Ta có: <i>z</i>1 <i>z i</i>  <i>MA MB</i> với <i>A</i>

1,0 ;

<i>B</i>

0,1

 <i>M</i>thuộc đường trung trực 1 của
<i>AB</i>


3


1 3



<i>z</i> <i>i</i>


<i>z i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>MC MD</i>


<i>z i</i>


      


 với <i>C</i>

0, 1 ;

<i>D</i>

0,3

 <i>M</i> thuộc đường trung trực
2


 <i> của CD</i>


<i>M</i> là giao điểm của  1; 2  <i>M</i> thỏa hệ:
1


<i>y x</i>
<i>y</i>










1,1



<i>M</i>


  <i>z</i> 1 <i>i</i>
<b>=> Đáp án</b> <b>D.</b>


[<br>]


<i><b>Câu 38.</b></i> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. ’ ’ ’ ’ có cạnh là <i>a</i>. Hãy tính diện tích xung quanh <i>Sxq</i> và thể
tích V của khối nón có đỉnh là tâm <i>O</i> của hình vng <i>ABCD</i> và đáy là hình trịn nội tiếp hình
vng <i>A B C D</i>’ ’ ’ ’.


<b>A. </b>


2 <sub>5</sub> 3


;


4 12


<i>xq</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i>  <i>V</i>  . <b>B. </b>


2 3


5
;



4 4


<i>xq</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i>  <i>V</i>  .


<b>C. </b>


2 3


3
;


2 6


<i>xq</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i>  <i>V</i>  . <b>D. </b>


3
2 <sub>5;</sub>


4


<i>xq</i>



<i>a</i>


<i>S</i> <i>a</i> <i>V</i>  .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>A.</b>


Khối nón có chiều cao bằng <i>a</i> và bán kính đáy
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Diện tích xung quanh khối nón là


2 <sub>2</sub>


2 5


. .


2 2 4


<i>xq</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>rl</i> <i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> 
 


(đvdt)



Thể tích của khối nón là:


2 3


2


1 1 1


3 3 3 2 12


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>Bh</i> <i>r h</i>  <sub></sub> <sub></sub> <i>a</i>


  (đvtt).
[<br>]


<i><b>Câu 39.</b></i> Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu có bán kính <i>R</i> là


<b>A. </b><i>R</i> 3. <b>B. </b> 3


3


<i>R</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>4 3


3


<i>R</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2 3



3


<i>R</i> <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>D.</b>


Giả sử <i>2x</i> là chiều cao hình trụ (0<i>x</i><i>R</i>) (xem hình vẽ)
Bán kính của khối trụ là 2 2


<i>r</i> <i>R</i>  <i>x</i> . Thể tích khối trụ là:
2 2


( )2


<i>V</i>  <i>R</i>  <i>x</i> <i>x</i>. Xét hàm số <i>V x</i>( ) (<i>R</i>2  <i>x</i>2)2 , 0<i>x</i>  <i>x</i><i>R</i>


Ta có <sub>'( ) 2 (</sub> 2 <sub>3 ) 0</sub>2 3
3


<i>R</i>


<i>V x</i>   <i>R</i>  <i>x</i>   <i>x</i>


Bảng biến thiên:


<i>x</i> <sub>0 </sub> 3


3



<i>R</i> <i><sub>R</sub></i>


'( )


<i>V x</i>  0 


( )
<i>V x</i>


3


4 3


9


<i>R</i>




0 0


Dựa vào BBT, ta thấy thể tích khối trụ lớn nhất khi chiều cao của khối trụ là 2 3
3


<i>R</i>


;


3


max


4 3


9


<i>R</i>


<i>V</i>   .


[<br>]


<i><b>Câu 40.</b></i> Khoảng cách từ điểm <i>M </i>

4; 5;6

<i> đến mặt phẳng (Oxy), (Oyz) lần lượt bằng:</i>


<b>A. </b>6 và 4. <b>B. </b>6 và 5. <b>C. </b>5 và 4. <b>D. </b>4 và 6.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>A.</b>




,

<i><sub>M</sub></i> 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Câu 41.</b></i> Trong không gian<i>Oxyz</i> cho điểm <i>A</i>

3; 2; 4

và đường thẳng : 5 1 2


2 3 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     



 . Điểm
<i>M</i> <i> thuộc đường thẳng d sao cho M</i> cách <i>A</i> một khoảng bằng 17 . Tọa độ điểm <i>M</i> là


<b>A. </b>

5;1; 2 và

6; 9; 2 .

<b>B. </b>

5;1; 2 và

1; 8; 4 . 



<b>C. </b>

5; 1; 2

1; 5;6 .

<b>D. </b>

5;1; 2 và

1; 5;6 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>D.</b>


5 2 ;1 3 ; 2 2



<i>M</i>  <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i> <i>d</i><sub>;</sub> <i>AM</i>

<sub></sub>

2 2 ;3 3 ; 2 2 <i>m</i>  <i>m</i>   <i>m</i>

<sub></sub>







2 0 5;1; 2


17 17 1 17


2 1; 5;6


<i>M</i>
<i>m</i>


<i>AM</i> <i>m</i>



<i>m</i> <i>M</i>







      <sub></sub> <sub> </sub>


 


 <sub></sub>


[<br>]


<i><b>Câu 42.</b></i> <i>Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho mặt phẳng</i>

 

 :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z m</i> 0 vàđiểm<i>A</i>

1;1;1

.
Khi đó <i>m<sub> nhận giá trị nào sau đây để khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng </sub></i>

<sub> </sub>

 <sub> bằng 1?</sub>


<b>A. </b> <sub>2.</sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub>8.</sub> <b><sub>C. </sub></b> <sub>2 hoặc 8</sub><sub></sub> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>3.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>C.</b>


 



,

5 1 5 3 2


5 3 8


3



<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>d A</i>


<i>m</i> <i>m</i>


     <sub></sub>    <sub></sub> 


  


 


[<br>]


<i><b>Câu 43.</b></i> Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz gọi</i>,

 

<i>P là mặt phẳng chứa đường thẳng</i>


1 2


:


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


  <i> và tạo với trục Oy góc có số đo lớn nhất. Điểm nào sau đây thuộc</i>

 




<i>mp P</i> <sub>?</sub>


<b>A. </b><i>E </i>

3;0;4 .

<b>B. </b><i>M</i>

3;0; 2 .

<b>C. </b><i>N   </i>

1; 2; 1 .

<b>D. </b><i>F</i>

1;2;1 .



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>C.</b>


Gọi <i>n a b c n </i>

; ; ;

 0là VTPT của

 

<i>P ; </i> <sub> là góc tạo bởi </sub>

 

<i>P và Oy , </i> <sub> lớn nhất khi </sub><i>sin</i> lớn
<i>nhất. Ta có n</i> vng góc với <i>ud</i>




nên <i>n b</i>

2 ; ;<i>c b c</i>



 

2 2


sin cos ,


2 5 4


  


 


  <i><sub>b</sub></i>


<i>n j</i>



<i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i>


Nếu <i>b </i>0thì sin = 0.


Nếu <i>b </i>0thì 2


1
sin


5 2 6


5
5


<i>c</i>
<i>b</i>


 


 


 


 


 


. Khi đó, <i>sin</i> lớn nhất khi 2
5
<i>c</i>


<i>b</i> 


 <sub> chọn </sub><i>b</i>5;<i>c</i> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Câu 44.</b></i> Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz</i>, cho 2 điểm <i>A</i>

1;5;0 ;

<i>B</i>

3;3;6

và đường thẳng


1 1


:


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 <i>. Gọi C là điểm trên đường thẳng d sao cho diện tích tam giác ABC nhỏ</i>
nhất. Khoảng cách giữa 2 điểm <i>A và C là</i>


<b>A. </b>29. <b>B. </b> 29. <b>C. </b> 33. <b>D. </b>7.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>B.</b>


Ta có 2 đường thẳng <i>AB và d chéo nhau.</i>


<i>Gọi C là điểm trên d và H là hình chiếu vng góc của C trên đường thẳng AB</i>.


Vì 1 11



2
<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>AB CH</i>  <i>CH</i> nên <i>S<sub>ABC</sub> nhỏ nhất khi CH nhỏ nhất</i> <i>CH</i> là đoạn vng
góc chung của 2 đường thẳng <i>AB và d .</i>


Ta có <i>C</i>

1; 0; 2

 <i>AC</i> 29.
[<br>]


<i><b>Câu 45.</b></i> Cho hình chóp tam giác đều .<i>S ABC có cạnh đáy bằng a</i> 3. Gọi<i>M N lần lượt là trung điểm</i>,
của <i>SB SC Tính thể tích V của khối chóp .</i>, . <i>S AMN biết mặt phẳng (</i>, <i>AMN vng góc với</i>)
mặt phẳng (<i>SBC .</i>)


<b>A. </b> 15 3


32
<i>a</i>


<i>V </i> . <b>B. </b> 3 15 3


32
<i>a</i>


<i>V </i> . <b>C. </b> 3 13 3


64
<i>a</i>


<i>V </i> . <b>D. </b> 3 13 3



32
<i>a</i>


<i>V </i> .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3

2 3 <sub>3 3</sub> 2


4 4


<i>ABC</i>


<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>S</i>   ; <i>SA AK</i> <i>a</i> 3. 3<sub>2</sub> 3<sub>2</sub><i>a</i> ;


2 3
.
3 2


<i>a</i>


<i>AH</i>  <i>a</i>, 2 2 9 2 2 5


4 2



<i>a</i> <i>a</i>


<i>SH</i>  <i>SA</i>  <i>AH</i>   <i>a</i>  ;


2 3


1 5 3 3 15


. .


3 2 4 8


<i>SABC</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  


3


1 15


.


4 32


<i>SAMN</i>


<i>SAMN</i>
<i>SABC</i>



<i>V</i> <i>SM SN</i> <i>a</i>


<i>V</i>


<i>V</i> <i>SB SC</i>    .


[<br>]


<i><b>Câu 46.</b></i> Cho hình chóp .<i>S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a</i><sub>. Gọi </sub><i><sub>M , N lần lượt là trung điểm</sub></i>
<i>của cạnh SB , SC .Cạnh SA vng góc với mặt đáy, góc giữa </i>

<i>SBC</i>

và mặt phẳng đáy bằng


45 . Tính thể tích khối chóp .<i>S AMN .</i>


<b>A. </b>


3
8
<i>a</i>


<i>V </i> . <b>B. </b>


3
3


8
<i>a</i>


<i>V </i> . <b>C. </b>



3
32
<i>a</i>


<i>V</i> . <b>D. </b>


3
24
<i>a</i>


<i>V</i> .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>C.</b>


Gọi điểm <i>I</i> <i> là trung điểm BC nên AI</i> <i>BC</i>


Mặt khác


<i>BC</i> <i>SA</i> <i>BC</i><i>SI</i>


Vậy

<i><sub>SBC</sub></i>

 

<sub>,</sub> <i><sub>ABC</sub></i>

<i><sub>AIS</sub></i> <sub>45</sub>0


  ; 3


2


<i>a</i>



<i>AI </i> 3


2


<i>a</i>
<i>SA</i>


  .


2 <sub>3</sub>
4


<i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>S</i>  ;


2 3


1 3 3


. .


3 2 4 8


<i>SABC</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>V</i>   ,


1
.


4


<i>SAMN</i>


<i>SABC</i>


<i>V</i> <i>SM SN</i>


<i>V</i> <i>SB SB</i> 


3
1


4 32


 <i>SAMN</i>  <i>SABC</i> 
<i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i> .


[<br>]


<i><b>Câu 47.</b></i> Cho hình chóp đều .<i>S ABCD có tất cả các cạnh bằng a<sub>; O AC</sub></i><sub></sub> <sub></sub><i><sub>BD</sub></i><sub>. Gọi </sub><i>M N P Q lần</i>, , ,
lượt là trung điểm của các cạnh <i>SA SB SC SD . Tính thể tích V của khối chóp .</i>, , , <i>O MNPQ .</i>



<b>A. </b>


3
2


.
48
<i>a</i>


<i>V </i> <b>B. </b>


3
2


.
16
<i>a</i>


<i>V </i> <b>C. </b>


3
2


.
24
<i>a</i>


<i>V </i> <b>D. </b>


3


2


.
32
<i>a</i>
<i>V </i>


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ta có:


2 <sub>2</sub>


2 <sub>.</sub>


2 4


<i>MNPQ</i>


<i>AB</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>MN</i> <sub></sub> <sub></sub> 


 


2 2


1 1 2


.



2 2 4


<i>a</i>
<i>OI</i>  <i>SO</i> <i>SC</i>  <i>OA</i> 


Suy ra:


3


1 2


.


3 <i>MNPQ</i> 48


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>S</i> <i>OI</i> 


[<br>]


<i><b>Câu 48.</b></i> Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?


<b>A. </b>1 mặt phẳng. <b>B. </b>3 mặt phẳng. <b>C. </b>6 mặt phẳng. <b>D. </b>9 mặt phẳng.


<b>Lời giải</b>


[<br>]



<i><b>Câu 49.</b></i> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>A</i>, góc  0
60


<i>ACB </i> ,


, ' 3


<i>AC a AC</i>  <i>a</i>. Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng


<b>A. </b> 3
6


<i>a</i> . <b>B. </b>1 3 6


3<i>a</i> . <b>C. </b>


3
3


<i>a</i> . <b>D. </b>1 3 3


3<i>a</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Chọn <b>A</b>.


Ta có 0


.tan 60 3


<i>AB</i><i>AC</i> <i>a</i> .



2 2 2


' '


<i>AC</i> <i>AC</i> <i>CC</i> 9<i>a</i>2<i>a</i>2<i>CC</i>'2  <i>CC</i>' 2 2 <i>a</i>.
Do đó thể tích khối lăng trụ là.


. '
<i>ABC</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>CC</i> 1. . . '


2 <i>AB AC CC</i>


 1 3. .2 2


2<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 <i><sub>a</sub></i>3 <sub>6</sub>


 .


[<br>]


<i><b>Câu 50.</b></i> Đáy của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    là tam giác đều cạnh <i>a</i>, góc giữa cạnh bên với mặt đáy của
lăng trụ là 30<i>o</i><sub>. Hình chiếu vng góc của </sub><i><sub>A</sub></i><sub> xuống đáy </sub>

<sub></sub>

<i><sub>ABC</sub></i>

<sub></sub>

<sub> trùng với trung điểm </sub><i><sub>H</sub></i><sub> của</sub>


cạnh <i>BC</i>. Thể tích của khối lăng trụ là



<b>A. </b>


3
3
2


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 3


2
12


<i>a</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b> 3


3
4


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 3


3
8


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>.
Chọn <b>D</b>.


Ta có:  30 .tan 30 3 1.


2 3 2



<i>o</i> <i>o</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A AH</i>   <i>A H</i> <i>AH</i>   .


2 <sub>3</sub> 3 <sub>3</sub>
.


4 2 8


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>


</div>

<!--links-->

×