Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.06 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
đề số 12
<i><b>Cõu 1.</b></i> Phương trỡnh 2 2
3cot <i>x</i>2 2 sin <i>x</i>(2 3 2) cos <i>x</i> có các nghiệm dạng
2 ; 2 , , 0 ,
2
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i> thì . bằng:
<b>A. </b>
2
.
12
<b><sub>B. </sub></b><sub>- </sub> 2
.
12
<b><sub>C. </sub></b>7
.
12
<b><sub>D. </sub></b> 2
2.
12
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Điều kiện: sin<i>x</i> 0 cos<i>x</i>1
2 4 2 2
2 2 2
3cos 2 2 sin 2 cos .sin 3 2 cos .sin
3cos (cos 2 sin ) 2sin (cos 2 sin ) 0
<i>Pt</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
(cos<i>x</i> 2 sin <i>x</i>)(3cos<i>x</i> 2sin <i>x</i>) 0
2
2 cos cos 2 0(1)
2cos 3cos 2 0(2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
cos
(1) 2 2 ( )
4
cos 2( )
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>VN</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>Z</b>
1
cos
(1) 2 2 ( )
3
cos 2( )
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>VN</i>
<b>Z</b>
Vậy
2
; ; .
4 3 12
<i><b>Câu 2.</b></i> Số nghiệm của phương trình 2 os( ) 1
<i>c</i> <i>x</i> với 0 <i>x</i> 2 là:
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Đáp án</b> <b>C.</b>
1
cos cos cos
4 2 4 4
<i>x</i> <i>x</i>
2
2
4 4
2
2 <sub>2</sub>
4 4
<i>x k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
.
Biểu diễn trên đường trong lượng giác:
<i><b>Câu 3.</b></i> Số nghiệm của phương trình 2sin<i>x </i> 3 0 Trên đoạn
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
2
3 3
2sin 3 0 sin
2
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
Vậy phương trình có 2 nghiệm thuộc
3
<i>x</i> và 2
3
<i>x</i> .
<i><b>Câu 4.</b></i> Từ <i>X </i>
<b>A. </b>720. <b>B. </b>480. <b>C. </b>240. <b>D. </b>120.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>B.</b>
Ta dùng 6 ô sau để xếp số cần lập.
* Xét trường hợp số có 6chữ số khác nhau : có 6! số.
* Xét trường hợp số có 6chữ số khác nhau mà 1 và 6 đứng cạnh nhau.
Chọn 2 vị trí liên tiếp trong 6 vị trí, có 5 cách.
Xếp 1 và 6 vào 2 vị trí đó có 2 cách.
Xếp 4 số cịn lại vào 4 vị trí, có 4! cách.
Vậy có 5.2.4! 240 số.
Vậy số các số thỏa bài toán là: 6! 240 480 số.
Phân tích
A sai do đây là số có sau chữ số khác nhau.
C sai do kết quả số có 6 chữ số mà 1 và 6 đứng cạnh nhau.
D sai do tính tốn nhầm lẫn.
<i><b>Câu 5.</b></i> Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Xác suất để hiệu số chấm trên mặt xuất hiện của hai
con súc sắc bằng 2 là:
<b>A. </b>1
9. <b>B. </b>
2
9. <b>C. </b>
1
3. <b>D. </b>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>B.</b>
Phép thử <i>T</i>: Gieo hai con súc sắc.
Mỗi súc sắc có 6 kết quả có thể xảy ra 62 36<sub>.</sub>
Biến cố <i>A</i>: Hiệu số chấm bằng 2.
Các cặp các số từ 1 đến 6 có hiệu bằng 2 là:
2 2! 2
<i>P </i> cách gieo. Ta có: <i><sub>A</sub></i> 2 4 8<sub>.</sub>
Vậy
36 9
<i>A</i>
<i>P A</i>
.
<i><b>Phân tích phương án nhiễu:</b></i>
<b>A sai vì tính nhầm </b><i><sub>A</sub></i> 4.
<i><b>Câu 6.</b></i> <i>Cho hai đường thẳng song song a và b . Trên đường thẳng a lấy 6 điểm phân biệt. Trên</i>
<i>đường thẳng b lấy 5 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm. Xác xuất để ba điểm được</i>
chọn tạo thành một tam giác là:
<b>A. </b> 2
11. <b>B. </b>
9
11. <b>C. </b>
60
169. <b>D. </b>
5
11.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>B.</b>
Phép thử <i>T</i>: Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong 11 điểm <i>C</i>113 165.
Biến cố <i>A</i>: ba điểm tạo thành tam giác, tức là ba điểm không thẳng hàng.
Xảy ra 2<i> trường hợp: Hai điểm thuộc a và một điểm thuộc b ; Hai điểm thuộc b và một điểm</i>
thuộc <i>a</i> <i>A</i> <i>C C</i>62. 51<i>C C</i>61. 52 135.
Vậy
<i>P A </i> .
<i><b>Phân tích phương án nhiễu:</b></i>
<b>A sai vì tính nhầm thành xác suất 3 điểm khơng tạo thành tam giác.</b>
<b>C sai vì tính nhầm </b> <i>A</i> 6.<i>C</i>52 60.
<b>D sai vì tính nhầm </b><i>A</i> 5.<i>C</i>62 75.
<i><b>Câu 7.</b></i> Gọi <i>S</i> là tổng tất cả các giá trị <i>m</i>để phương trình
có 3 nghiệm phân
<b>A. </b><i>S </i>1. <b>B. </b> 3.
2
<i>S </i> <b>C. </b><i>S </i>2. <b>D. </b><i>S </i>4.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn</b> <b>A.</b>
Ta có:
1
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub>
.
Ba nghiệm này lập thành một cấp số cộng có cơng sai lớn hơn 2 nên có 3 trường hợp:
<b>TH1: CSC </b>3; 1; <i>2m</i>. Suy ra <i>d </i>4; 5
2
<i>m (thỏa mãn)</i>
<b>TH2: CSC </b>3; <i>2m</i>; 1. Suy ra 2; 1
2
<i>d</i> <i>m</i> (loại)
<b>TH3: CSC </b><i>2m</i>; 3; 1. Suy ra <i>d </i>4; 7
2
<i>m </i> (thỏa mãn). Suy ra 5 7 1.
2 2
<i>S </i>
<i><b>Câu 8.</b></i> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>C A</i> 60 và <i>sin A</i>, <i>sin B</i>, <i>sin C</i> theo thứ tự lập thành một cấp số
<i>nhân. Tính cosin góc B .</i>
<b>A. </b> 1 13
4
. <b>B. </b>
1 13
4
1 13
4
.
<b>C. </b><sub>49 21 13, 25</sub>' ''
. <b>D. </b> 1 13
2 2
.
<b>Chọn</b> <b>A.</b>
Ta có:
2
sin .sin<i>A</i> <i>C</i>sin <i>B</i>
1
cos( ) cos( ) 1 cos
2 <i>A C</i> <i>C A</i> <i>B</i>
1
cos cos 60 1 cos
2 <i>B</i> <i>B</i>
2 3
2cos cos 0
2
<i>B</i> <i>B</i>
1 13
cos
cos ( )
4
<i>B</i>
<i>B</i> <i>l</i>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
.
[<br>]
<i><b>Câu 9.</b></i> Tìm giới hạn lim 2 1.
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>A. </b> 1.
2
<b>B. </b>1.
2 <b>C. </b> . <b>D. </b>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
2 <sub>1</sub> 1 1 1<sub>2</sub> 1 1 1<sub>2</sub> <sub>1</sub>
lim lim lim .
2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
[<br>]
<i><b>Câu 10.</b></i> Cho hàm số
5 3
<i>a</i> <i>khi x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
. Tìm giá trị của a để <i>f x</i>
<b>A. </b> 1.
3
<i>a</i> <b>B. </b> 1.
2
<i>a </i> <b>C. </b> 1 .
12
<i>a </i> <b>D. </b> 1.
2
<i>a </i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
4 4 4 4
5 3 4 1 1
lim ( ) lim lim lim
4 4 5 3 5 3 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
lim ( ) 2 4
6
<i>x</i> <i>f x</i> <i>a</i> <i>f</i>
Để hàm số liên tục tại <i>x thì </i>4
4 4
5 1 1
lim ( ) lim ( ) 4 2
6 6 2
<i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>a</i> <i>a</i>
[<br>]
<i><b>Câu 11.</b></i> Cho hàm số 2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>D.</b>
Gọi <i>M x y</i>
4 4
, 2
2 2
<i>y</i> <i>y x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
PTTT tại <i>M</i> :
0
0
2
0
2
4
.
2
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Tam giác vng <i>OAB</i> có <i>AB</i> 2.<i>OA</i> nên <i>OAB</i> vng cân tại<i>O</i>. Do đó <i>d</i> vng góc với một trong
hai đường phân giác <i>d y x d</i>1: ; 2:<i>y</i><i>x</i> và khơng đi qua <i>O</i>.
Nếu <i>d</i> <i>d</i>1 thì
0 0
2
0
0
4 4
4
1
0
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>loai</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <i>d y</i>:
Nếu <i>d</i> <i>d</i>2 thì
1
2
<i>x</i>
vơ nghiệm.
Vậy PTTT cần tìm là: <i>y</i><i>x</i>8<sub>.</sub>
[<br>]
<i><b>Câu 12.</b></i> <i>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d</i> có phương trình <i>x y</i> 2 0 <sub>. Hỏi phép dời</sub>
hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng qua tâm <i>O</i> và phép tịnh tiến theo
véctơ <i>v</i>
<b>A. </b><i>x y</i> 2 0. <b>B. </b><i>x y</i> 3 0. <b>C. </b>3<i>x</i>3<i>y</i> 2 0. <b>D. </b><i>x y</i> 2 0.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>B.</b>
Gọi <i>d</i> <i>Đ dO</i>
1
1 1
1
3
; ;
2
<i>v</i>
<i>x x</i>
<i>M x y</i> <i>d</i> <i>M</i> <i>x y</i> <i>T M</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
Suy ra <i>d</i> có phương trình là <i>x</i>1<i>y</i>1 3 0 hay <i>x y</i> 3 0.
[<br>]
<i><b>Câu 13.</b></i> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. , có <i>ABCD</i>là hình thang vuông tại <i>A D</i>, <sub>, biết </sub><i>AB</i>2<i>a</i>,
.
<i>AD DC a</i> Giả sử hai
hình chóp <i>S ABCD</i>. .
<b>A. </b>1
4 <i>a x</i> <i>a</i> <i>x</i> <b>.B. </b>
2 2
1
2
4 <i>a x</i> <i>a</i> <i>x</i> <b>.</b>
<b>C. </b>1
4 <i>a x</i> <i>a</i> <i>x</i> <b>.D. </b>
2 2
1
2
4 <i>a x</i> <i>a</i> <i>x</i> <b>.</b>
<b>Lời giải</b>
Ta có:
<i>Z</i> <i>SAD</i>
<i>AB</i> <i>SAD</i>
/ / / /
<i>Z</i> <i>AB</i> <i>CD</i>
//
<i>F</i> <i>SB</i>
<i>Z</i> <i>SAB</i> <i>EF</i>
<i>EF AB</i>
<sub></sub>
Ta có
//
<i>N CB</i>
<i>Z</i> <i>ABCD</i> <i>MN</i>
<i>MN CD</i>
<sub></sub>
Vậy thiết diện của hình chóp cắt bởi
Ta có 1
2
<i>EFNM</i>
<i>S</i> <i>EF MN EM</i>
+ <i>EF</i> <i>a</i>
+
2
2 2 2
2
1
4
2
<i>a</i>
<i>EM</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>
+ 2 2 2
2 2 2
<i>MN</i> <i>a x</i> <i>MN</i> <i>a x</i>
<i>MN</i> <i>a x</i>
<i>AB</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Vậy 1
<i>EFNM</i>
<i>S</i> <i>a x</i> <i>a</i> <i>x</i> .
[<br>]
<i><b>Câu 14.</b></i> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. , có <i>ABCDlà hình vng cạnh a có SA a</i> 3và vng góc với mặt
phẳng
<b>A. </b>
2 <sub>75</sub>
8
<i>a</i>
<b>.</b> <b>B. </b>
2 <sub>147</sub>
16
<i>a</i>
<b>.</b> <b>C. </b>
2 <sub>27</sub>
4
<i>a</i>
<b>.</b> <b>D. </b>
2 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
Ta có:
<i>AB</i> <i>SAD</i>
<i>P</i> <i>SAD</i>
<i>P</i> <i>AB</i>
Mặt khác <i> P</i>
Ta có:
, , //
.
<i>P</i> <i>AB SCD</i> <i>CD AB CD</i>
<i>P</i> <i>SCD</i> <i>IJ</i>
<i>I</i> <i>P</i> <i>SCD</i>
Với //<i>IJ AB CD J SC</i>// , .
Ta có diện tích thiết diện là:
1
.
2
<i>ABJI</i>
<i>S</i> <i>AB IJ AI</i>
<i>AB a</i>
2
<i>SD</i> <i>a</i>
3. 3
. . .
2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>AI SD SA AD</i> <i>AI</i>
<i>a</i>
2
2 <sub>.</sub> 3
2
<i>SA</i> <i>a</i>
<i>SA</i> <i>SI SD</i> <i>SI</i>
<i>SD</i>
3
.
4
<i>IJ</i> <i>SI</i> <i>SI</i> <i>a</i>
<i>IJ</i> <i>DC</i>
<i>DC</i> <i>SD</i> <i>SD</i>
Vậy 2 147
16
<i>ABJI</i>
<i>a</i>
<i>S</i> .
[<br>]
<i><b>Câu 15.</b></i> <i>Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y</i>4<i>x</i>3<i>mx</i>2–3<i>x</i> <i>đạt cực trị x x</i><sub>1</sub>, thỏa mãn<sub>2</sub>
điều kiện<i>x</i><sub>1</sub>4 .<i>x</i><sub>2</sub>
<b>A. </b><i>m hoặc </i>1 <i>m .</i>1 <b>B. </b> 9
2
<i>m </i> hoặc 9
2
<i>m </i> .
<b>C. </b> 2
9
<i>m </i> hoặc 2
9
<i>m </i> .<b>D. </b><i>m hoặc </i>2 <i>m .</i>2
<b>Lời giải</b>
12 22 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i>
Ta có <i>a c </i>. 0 suy ra <i>y </i>0<i> ln có 2 nghiệm trái dấu suy ra hàm số ln đạt cực trị x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>
Ta có <sub>1</sub> 4 <sub>2</sub> 3 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2
6 18 9
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
1 2
1 9
.
81 81 4 2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i> .
[<br>]
<i><b>Câu 16.</b></i> Biết rằng hàm số 2 3 <sub>(</sub> <sub>1)</sub> 2 <sub>(</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>3)</sub> 1
3 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> đạt cực trị tại <i>x x</i>1, 2. Tính giá trị nhỏ
nhất của biểu thức <i>P x x</i> 1 2 2(<i>x</i>1<i>x</i>2)
<b>A. </b>min<i>P </i>9. <b>B. </b>min<i>P </i>1. <b>C. </b>min 1.
2
<i>P </i> <b>D. </b>min 9.
2
<i>P </i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>D.</b>
Ta có <i>y</i> 2<i>x</i>22
Vì hàm số đã cho đạt cực trị tại <i>x x</i>1, 2 theo Viet ta có
2
1 2
1 2
4 3
.
2
1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
thay vào biểu thức <i>P x x</i> 1 2 2
2 <sub>4</sub> <sub>3</sub>
2 1
2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>P</i> <i>m</i>
2 <sub>8</sub> <sub>7</sub>
2
<i>m</i> <i>m</i>
2
4 9
2
<i>m </i>
Vậy để <i>p</i>min
4 0
<i>m</i>
hay min
9
2
<i>P</i> .
[<br>]
<i><b>Câu 17.</b></i> Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
?
<b>A. </b><i>x </i>3. <b>B. </b><i>y </i>3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x </i>1. <b>D. </b><i>y </i>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>B.</b>
Ta có: lim 3 1 3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Do đó <i>y </i>3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
[<br>]
<i><b>Câu 18.</b></i> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )<sub> xác định, liên tục trên </sub><b><sub>R</sub></b><sub> và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.</sub>
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng
<b>C. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng
-2
-4
<b>O</b> <b>3</b>
<b>-1</b> <b>2</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>C.</b>
Dựa vào hình vẽ
[<br>]
<i><b>Câu 19.</b></i> Đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
cắt đồ thị hàm số <i>y x</i> 2 3<i>x</i>1 tại hai điểm phân biệt
, .
<i>A B</i> Tính độ dài đoạn <i>AB</i>
<b>A. </b><i>AB .</i>3 <b>B. </b><i>AB </i>2 2. <b>C. </b><i>AB </i>2. <b>D. </b><i>AB </i>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>D.</b>
Ta có phương trình hồnh độ giao điểm
3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>3 4<i>x</i>25<i>x</i> 2 0 1
2
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
1
2
1
1
<i>y</i>
<i>y</i>
Suy ra <i>A</i>
Vậy <i>AB </i>
<i><b>Câu 20.</b></i> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b><i>m</i>4 hay <i>m</i>0.
<b>B. </b> 4 <i>m</i>0.
<b>C. </b>0<i>m</i>4.
<b>D. </b> 1 <i>m</i>3.
<b>Lời giải</b>
Ta có số nghiệm của phương trình <i>f x</i>( ) <i>m</i> 1 là số giao điểm của hàm <i>y</i> <i>f x</i>
<i>y m</i> .
Vậy để phương trình <i>f x</i>( ) <i>m</i> 1 có 4 nghiệm phân biệt 0<i>m</i> 1 4 1 <i>m</i>3.
[<br>]
<i><b>Câu 21.</b></i> Cho hàm số 2 1
2
<i>x</i>
có đồ thị là
<b>A. </b><i>m </i>0. <b>B. </b><i>m </i>0. <b>C. </b><i>m </i>5. <b>D. </b><i>m ; </i>0 <i>m .</i>5
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
<i>Phương trình đường thẳng d đi qua A</i>
2
<i>x</i>
<i>mx</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>4 2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>5 0 1</sub>
<i>mx</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>mx</i>
Mặt khác đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng <i>x nên</i>2
<i>Để d cắt </i>
trình
<b>Khi đó Ycbt tương đương với phương trình </b>
. 0 . 5 0 0
<i>a c</i> <i>m</i> <i>m</i>
. Vậy <i><b>m thì thỏa Ycbt.</b></i>0
[<br>]
<i><b>Câu 22.</b></i> <sub>Bât phương trình </sub><sub>(2</sub><sub></sub> <sub>3)</sub>x <sub></sub><sub>(7 4 3)(2</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>3)</sub>x <sub></sub><sub>4(2</sub><sub></sub> <sub>3)</sub> có nghiệm là đoạn
đó
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn C</b>
Tự luận: Đặt <sub>t (2</sub> <sub>3) , t 0</sub>x
Khi đó bất phương trình trở thành
2
1
t (7 4 3) 4(2 3) t 4(2 3)t (7 4 3) 0 1 t 7 4 3
t
0 x 2
(2 3) (2 3) (2 3) 0 x 2
nên chọn <b>C.</b>
[<br>]
<i><b>Câu 23.</b></i> Phương trình
2
3 1
2
3
1
log 3 2 2 2
5
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
có tổng các nghiệm bằng?
<b>A. </b> <sub>5 .</sub> <b>B. </b>3 <b>C. </b>3. <b>D. </b><sub></sub> <sub>5</sub>.
<b>Lời giải:</b>
Hướng dẫn giải: Chọn B
2
3 1
2
3
1
log 3 2 2
5
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Đặt: 2 2 2 2 2
3 2 3 2 3 1 1
<i>u</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>u</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>u</i> .
3
log 2 5<i>u</i> 2
<i>pt</i> <i>u</i>
Đặt
log<sub>3</sub> 2 5<i>u</i>2 1
<i>f u</i> <i>u</i> Nhận xét thấy vế phải là hàm tăng, và <i>f</i>
hay 2
3 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
2
3 5
2
3 1 0
3 5
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
[<br>]
<i><b>Câu 24.</b></i> Tập nghiệm của phương trình
<b>A. </b><i>S </i>
<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn</b> <b>A.</b>
Tự luận: ĐK
PT <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2 2
.
[<br>]
<i><b>Câu 25.</b></i> Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình
3 2
log <sub></sub> <i>x</i>1 3 <i>x</i>1 3<i>x</i>4<sub></sub> 2 log <i>x</i>1
.
<b>A. </b>-1. <b>B. </b>-7. <b>C. </b>7. <b>D. </b>11.
<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn C</b>
3 2
log <sub></sub> <i>x</i>1 3 <i>x</i>1 3<i>x</i>4<sub></sub> 2 log <i>x</i>1
Điều kiện: <i>x </i>1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
3 2
3 2
log <i>x</i> 1 3 <i>x</i> 1 3 <i>x</i> 1 1 2 log <i>x</i> 1
log<sub>3</sub> <i>x</i>2 3 2 log<sub>2</sub> <i>x</i>1 3log<sub>3</sub> <i>x</i>2 2 log<sub>2</sub> <i>x</i>1 6<i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2
3
3 3
2
log 2 2 2 3 3 2
9 8 1
log 1 3 1 2 2 1
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
8 1
1
9 9
<i>t</i>
Đặt
9 9
<i>t</i>
<i>f t</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
nhận thấy <i>f t</i>
<i><b>Câu 26.</b></i> Đạo hàm của hàm số <i>y</i>ln
<b>A. </b> <sub>2</sub>2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>B. </b> 2
1
1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>C. </b> <sub>2</sub>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>D. </b> 2
1
1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>A.</b>
Sử dụng công thức
2 2
1 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
ln
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>y</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
. Chọn <b>A.</b>
[<br>]
<i><b>Câu 27.</b></i> Tích phân
1
0
2
1
2 <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>d</i>
<b>A. </b>2ln 2
3 . <b>B. </b>
2ln 2
3
. <b>C. </b>2ln 2. <b>D. </b>2 ln 2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>B.</b>
1 1 1
0
0 0 0
2
1
1 1 1 1 1 1 2ln 2
ln 2 ln 1
( 2)( 1) 3 2 1
2<i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i> 3 <i>x</i> <i>x</i> 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Học sinh có thể áp dụng cơng thức 1 1 ln
( )( )
<i>x a</i>
<i>dx</i> <i>C</i>
<i>x a x b</i> <i>a b</i> <i>x b</i>
tính:
1
1 1
0
0 0
2
1 1 1 2 2ln 2
ln
( 2)( 1) 3 1 3
2
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Câu 28.</b></i> Cho hàm số <i>f</i> liên tục trên đoạn [0;3]. Nếu
3
0
( ) 2
<i>f x dx </i>
0
2 ( )
<i>x</i> <i>f x dx</i>
trị bằng
<b>A. </b>7. <b>B. </b>5
2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>
1
2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>D.</b>
3 3 3
0 0 0
9 1
2 ( ) 2 ( ) 2 2
2 2
<i>x</i> <i>f x dx</i> <i>xdx</i> <i>f x dx</i>
[<br>]
<i><b>Câu 29.</b></i> Giả sử <i>F</i> là một nguyên hàm của hàm số <i><sub>y x</sub></i>6<sub>sin</sub>5<i><sub>x</sub></i>
trên khoảng (0;). Khi đó
1
6
2
5
<i>sin x</i>
<i>x</i> <i>dx</i>
<b>A. </b><i>F</i>(2) <i>F</i>(1). <b>B. </b><i>F</i>(1). <b>C. </b><i>F</i>( )2 . <b>D. </b><i>F</i>(1) <i>F</i>(2).
<b>Lời giải</b>
Áp dụng công thức ( ) ( ) ( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x dx F b</i> <i>F a</i>
[ ; ]<i>a b</i> , ta có
2
1
6<sub>sin</sub>5 <sub>(</sub><sub>2)</sub> <sub>( )</sub><sub>1</sub>
<i>x</i> <i>xdx F</i> <i>F</i>
[<br>]
<i><b>Câu 30.</b></i> Giá trị của tích phân
2
3
3
2
cos(3 )
3
<i>x</i> <i>dx</i>
<b>A. </b> 3
3
. <b>B. </b> 2
3
. <b>C. </b> 2 3
3
. <b>D. </b> 2 2
3
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>A.</b>
Đặt 3 2
3
<i>u</i> <i>x</i> . Khi
3
<i>x</i> thì
3
<i>u</i> , khi 2
3
<i>x</i> thì 4
3
<i>u</i> .
Ta có 3
3
<i>du</i>
<i>du</i> <i>dx</i> <i>dx</i> .
Do đó:
2 4 <sub>4</sub>
3 3 <sub>3</sub>
3
3 3
2 1 1 1 4 1 3 3 3
cos(3 ) cos sin sin sin
3 3 3 3 3 3 3 2 2 3
<i>x</i> <i>dx</i> <i>udu</i> <i>u</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
[<br>]
<i><b>Câu 31.</b></i> Tính thể tích <i>V</i> của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng <i>x</i>1 và <i>x</i>3, biết rằng khi cắt
vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vng góc với trục <i>Ox</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i>
<b>A. </b><i>V</i> 32 2 15 . <b>B. </b> 124
<i>V</i> . <b>C. </b> 124
3
<i>V</i> . <b>D. </b><i>V</i>
<b>Chọn</b> <b>C.</b>
Diện tích thiết diện là <i><sub>S x</sub></i>
3 3
2
1 1
124
d 3 3 2d
3
<i>V</i>
[<br>]
<i><b>Câu 32.</b></i> Chị Tiên Huyền gửi 27 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kỳ hạn là một quý, với
lãi suất 1,85 một quý. Hỏi thời gian nhanh nhất là bao lâu để Chị Tiên Huyền có được ít nhất
36 triệu đồng tính cả vốn lẫn lãi?
<b>A. </b>19 quý. <b>B. </b>15 quý. <b>C. </b>4 năm. <b>D. </b>5 năm.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>C.</b>
Gọi <i>n</i> là số q cần tìm, từ giả thiết ta có <i>n</i> là số tự nhiên nhỏ nhất thỏa 27(1 0, 0185)<i>n</i> 36
.
Đáp án: <b>C.</b>
[<br>]
<i><b>Câu 33.</b></i> Tới cuối năm 2013, dân số Nhật Bản đã giảm 0,17% xuống còn 127.298.000 người. Hỏi với tốc
độ giảm dân số như vậy thì đến cuối năm 2023 dân số Nhật Bản còn bao nhiêu người?
<b>A. </b>125.150.414 người. <b>B. </b>125.363.532 người.
<b>C. </b>125.154.031 người. <b>D. </b>124.937.658 người.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Áp dụng công thức: <i>S<sub>n</sub></i> <i>A</i>
Trong đó: <i>A</i>127.298.000,<i>r</i>0,17;<i>n</i>10
Ta được dân số đến cuối năm 2023 là: 125.150.414.
Đáp án: <b>A.</b>
[<br>]
<i><b>Câu 34.</b></i> Cho số phức <i>z</i> 5 4<i>i</i>. Môđun của số phức <i>z</i> là
<b>A. </b>3. <b>B. </b> 41. <b>C. </b>1. <b>D. </b>9.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
5 4 5 4 41
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i>
Vậy chọn đáp án <b>B.</b>
[<br>]
<i><b>Câu 35.</b></i> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện
<i>i</i>
<i>i z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
. Môđun của số phức
2
1 2
<i>w</i> <i>z z</i> có
giá trị là
<b>A. </b>10. <b>B. </b>10. <b>C. </b>100. <b>D. </b>100.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>A.</b>
2
1
2 5
1
1
2 5
1 1
2
2 5
2
5
2 5 2
2
<i>i</i>
<i>i z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i z</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>i z</i> <i>i</i>
<i>i z</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
2 2
1 2 1 3 8 6 8 6 10
<i>w</i> <i>z z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>w</i>
.
Vậy chọn đáp án <b>A.</b>
[<br>]
<i><b>Câu 36.</b></i> Cho số phức <i>z a bi</i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<i>z a bi</i>
3 3 9 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a bi</i> <i>i a bi</i> <i>i</i> <i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy chọn đáp án <b>A.</b>
[<br>]
<i><b>Câu 37.</b></i> Tìm nghiệm phức <i>z</i> thỏa mãn hệ phương trình phức:
1
3
1
<i>z</i> <i>z i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z i</i>
<sub></sub>
<b>A. </b><i>z</i> 2 <i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i> 1 <i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i> 2 <i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i> 1 <i>i</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Gọi <i>M x y là điểm biểu diễn số phức </i>
Gọi <i>A B</i>, lần lượt là điểm biểu diễn số phức 1 và <i>i</i>
Gọi <i>C D</i>, lần lượt là điểm biểu diễn số phức <i>i và 3i</i>
Ta có: <i>z</i>1 <i>z i</i> <i>MA MB</i> với <i>A</i>
3
1 3
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>MC MD</i>
<i>z i</i>
với <i>C</i>
<i> của CD</i>
<i>M</i> là giao điểm của 1; 2 <i>M</i> thỏa hệ:
1
<i>y x</i>
<i>y</i>
1,1
<i>M</i>
<i>z</i> 1 <i>i</i>
<b>=> Đáp án</b> <b>D.</b>
[<br>]
<i><b>Câu 38.</b></i> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. ’ ’ ’ ’ có cạnh là <i>a</i>. Hãy tính diện tích xung quanh <i>Sxq</i> và thể
tích V của khối nón có đỉnh là tâm <i>O</i> của hình vng <i>ABCD</i> và đáy là hình trịn nội tiếp hình
vng <i>A B C D</i>’ ’ ’ ’.
<b>A. </b>
2 <sub>5</sub> 3
;
4 12
<i>xq</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>V</i> . <b>B. </b>
2 3
5
;
4 4
<i>xq</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>V</i> .
<b>C. </b>
2 3
3
;
2 6
<i>xq</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>V</i> . <b>D. </b>
3
2 <sub>5;</sub>
4
<i>xq</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>a</i> <i>V</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>A.</b>
Khối nón có chiều cao bằng <i>a</i> và bán kính đáy
2
Diện tích xung quanh khối nón là
2 <sub>2</sub>
2 5
. .
2 2 4
<i>xq</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>rl</i> <i>a</i> <sub></sub> <sub></sub>
(đvdt)
Thể tích của khối nón là:
2 3
2
1 1 1
3 3 3 2 12
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>Bh</i> <i>r h</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>a</i>
(đvtt).
[<br>]
<i><b>Câu 39.</b></i> Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu có bán kính <i>R</i> là
<b>A. </b><i>R</i> 3. <b>B. </b> 3
3
<i>R</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>4 3
3
<i>R</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2 3
3
<i>R</i> <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>D.</b>
Giả sử <i>2x</i> là chiều cao hình trụ (0<i>x</i><i>R</i>) (xem hình vẽ)
Bán kính của khối trụ là 2 2
<i>r</i> <i>R</i> <i>x</i> . Thể tích khối trụ là:
2 2
( )2
<i>V</i> <i>R</i> <i>x</i> <i>x</i>. Xét hàm số <i>V x</i>( ) (<i>R</i>2 <i>x</i>2)2 , 0<i>x</i> <i>x</i><i>R</i>
Ta có <sub>'( ) 2 (</sub> 2 <sub>3 ) 0</sub>2 3
3
<i>R</i>
<i>V x</i> <i>R</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bảng biến thiên:
<i>x</i> <sub>0 </sub> 3
3
<i>R</i> <i><sub>R</sub></i>
'( )
<i>V x</i> 0
( )
<i>V x</i>
3
4 3
9
<i>R</i>
0 0
Dựa vào BBT, ta thấy thể tích khối trụ lớn nhất khi chiều cao của khối trụ là 2 3
3
<i>R</i>
;
3
4 3
9
<i>R</i>
<i>V</i> .
[<br>]
<i><b>Câu 40.</b></i> Khoảng cách từ điểm <i>M </i>
<b>A. </b>6 và 4. <b>B. </b>6 và 5. <b>C. </b>5 và 4. <b>D. </b>4 và 6.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>A.</b>
<i><b>Câu 41.</b></i> Trong không gian<i>Oxyz</i> cho điểm <i>A</i>
2 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
. Điểm
<i>M</i> <i> thuộc đường thẳng d sao cho M</i> cách <i>A</i> một khoảng bằng 17 . Tọa độ điểm <i>M</i> là
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Chọn</b> <b>D.</b>
<i>M</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>d</i><sub>;</sub> <i>AM</i>
2 0 5;1; 2
17 17 1 17
2 1; 5;6
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>AM</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>M</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
[<br>]
<i><b>Câu 42.</b></i> <i>Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho mặt phẳng</i>
<b>A. </b> <sub>2.</sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub>8.</sub> <b><sub>C. </sub></b> <sub>2 hoặc 8</sub><sub></sub> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>3.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>C.</b>
5 3 8
3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>d A</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
[<br>]
<i><b>Câu 43.</b></i> Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz gọi</i>,
1 2
:
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<i> và tạo với trục Oy góc có số đo lớn nhất. Điểm nào sau đây thuộc</i>
<i>mp P</i> <sub>?</sub>
<b>A. </b><i>E </i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>C.</b>
Gọi <i>n a b c n </i>
nên <i>n b</i>
sin cos ,
2 5 4
<i><sub>b</sub></i>
<i>n j</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i>
Nếu <i>b </i>0thì sin = 0.
Nếu <i>b </i>0thì 2
1
sin
5 2 6
5
5
<i>c</i>
<i>b</i>
. Khi đó, <i>sin</i> lớn nhất khi 2
5
<i>c</i>
<sub> chọn </sub><i>b</i>5;<i>c</i> 2
<i><b>Câu 44.</b></i> Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz</i>, cho 2 điểm <i>A</i>
1 1
:
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<i>. Gọi C là điểm trên đường thẳng d sao cho diện tích tam giác ABC nhỏ</i>
nhất. Khoảng cách giữa 2 điểm <i>A và C là</i>
<b>A. </b>29. <b>B. </b> 29. <b>C. </b> 33. <b>D. </b>7.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>B.</b>
Ta có 2 đường thẳng <i>AB và d chéo nhau.</i>
<i>Gọi C là điểm trên d và H là hình chiếu vng góc của C trên đường thẳng AB</i>.
Vì 1 11
2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>AB CH</i> <i>CH</i> nên <i>S<sub>ABC</sub> nhỏ nhất khi CH nhỏ nhất</i> <i>CH</i> là đoạn vng
góc chung của 2 đường thẳng <i>AB và d .</i>
Ta có <i>C</i>
<i><b>Câu 45.</b></i> Cho hình chóp tam giác đều .<i>S ABC có cạnh đáy bằng a</i> 3. Gọi<i>M N lần lượt là trung điểm</i>,
của <i>SB SC Tính thể tích V của khối chóp .</i>, . <i>S AMN biết mặt phẳng (</i>, <i>AMN vng góc với</i>)
mặt phẳng (<i>SBC .</i>)
<b>A. </b> 15 3
32
<i>a</i>
<i>V </i> . <b>B. </b> 3 15 3
32
<i>a</i>
<i>V </i> . <b>C. </b> 3 13 3
64
<i>a</i>
<i>V </i> . <b>D. </b> 3 13 3
32
<i>a</i>
<i>V </i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
4 4
<i>ABC</i>
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>S</i> ; <i>SA AK</i> <i>a</i> 3. 3<sub>2</sub> 3<sub>2</sub><i>a</i> ;
2 3
.
3 2
<i>a</i>
<i>AH</i> <i>a</i>, 2 2 9 2 2 5
4 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>SH</i> <i>SA</i> <i>AH</i> <i>a</i> ;
2 3
1 5 3 3 15
. .
3 2 4 8
<i>SABC</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i>
3
1 15
.
4 32
<i>SAMN</i>
<i>SAMN</i>
<i>SABC</i>
<i>V</i> <i>SM SN</i> <i>a</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i>SB SC</i> .
[<br>]
<i><b>Câu 46.</b></i> Cho hình chóp .<i>S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a</i><sub>. Gọi </sub><i><sub>M , N lần lượt là trung điểm</sub></i>
<i>của cạnh SB , SC .Cạnh SA vng góc với mặt đáy, góc giữa </i>
45 . Tính thể tích khối chóp .<i>S AMN .</i>
<b>A. </b>
3
8
<i>a</i>
<i>V </i> . <b>B. </b>
3
3
8
<i>a</i>
<i>V </i> . <b>C. </b>
3
32
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D. </b>
3
24
<i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>C.</b>
Gọi điểm <i>I</i> <i> là trung điểm BC nên AI</i> <i>BC</i>
Mặt khác
<i>BC</i> <i>SA</i> <i>BC</i><i>SI</i>
Vậy
; 3
2
<i>a</i>
<i>AI </i> 3
2
<i>a</i>
<i>SA</i>
.
2 <sub>3</sub>
4
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i> ;
2 3
1 3 3
. .
3 2 4 8
<i>SABC</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> ,
1
.
4
<i>SAMN</i>
<i>SABC</i>
<i>V</i> <i>SM SN</i>
<i>V</i> <i>SB SB</i>
3
1
4 32
<i>SAMN</i> <i>SABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>V</i> .
[<br>]
<i><b>Câu 47.</b></i> Cho hình chóp đều .<i>S ABCD có tất cả các cạnh bằng a<sub>; O AC</sub></i><sub></sub> <sub></sub><i><sub>BD</sub></i><sub>. Gọi </sub><i>M N P Q lần</i>, , ,
lượt là trung điểm của các cạnh <i>SA SB SC SD . Tính thể tích V của khối chóp .</i>, , , <i>O MNPQ .</i>
<b>A. </b>
3
2
.
48
<i>a</i>
<i>V </i> <b>B. </b>
3
2
.
16
<i>a</i>
<i>V </i> <b>C. </b>
3
2
.
24
<i>a</i>
<i>V </i> <b>D. </b>
3
.
32
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>Lời giải</b>
Ta có:
2 <sub>2</sub>
2 <sub>.</sub>
2 4
<i>MNPQ</i>
<i>AB</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>MN</i> <sub></sub> <sub></sub>
2 2
1 1 2
.
2 2 4
<i>a</i>
<i>OI</i> <i>SO</i> <i>SC</i> <i>OA</i>
Suy ra:
3
1 2
.
3 <i>MNPQ</i> 48
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>OI</i>
[<br>]
<i><b>Câu 48.</b></i> Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
<b>A. </b>1 mặt phẳng. <b>B. </b>3 mặt phẳng. <b>C. </b>6 mặt phẳng. <b>D. </b>9 mặt phẳng.
<b>Lời giải</b>
[<br>]
<i><b>Câu 49.</b></i> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>A</i>, góc 0
60
<i>ACB </i> ,
, ' 3
<i>AC a AC</i> <i>a</i>. Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng
<b>A. </b> 3
6
<i>a</i> . <b>B. </b>1 3 6
3<i>a</i> . <b>C. </b>
3
3
<i>a</i> . <b>D. </b>1 3 3
3<i>a</i> .
Chọn <b>A</b>.
Ta có 0
.tan 60 3
<i>AB</i><i>AC</i> <i>a</i> .
2 2 2
' '
<i>AC</i> <i>AC</i> <i>CC</i> 9<i>a</i>2<i>a</i>2<i>CC</i>'2 <i>CC</i>' 2 2 <i>a</i>.
Do đó thể tích khối lăng trụ là.
. '
<i>ABC</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>CC</i> 1. . . '
2 <i>AB AC CC</i>
1 3. .2 2
2<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i><sub>a</sub></i>3 <sub>6</sub>
.
[<br>]
<i><b>Câu 50.</b></i> Đáy của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. là tam giác đều cạnh <i>a</i>, góc giữa cạnh bên với mặt đáy của
lăng trụ là 30<i>o</i><sub>. Hình chiếu vng góc của </sub><i><sub>A</sub></i><sub> xuống đáy </sub>
cạnh <i>BC</i>. Thể tích của khối lăng trụ là
<b>A. </b>
3
3
2
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 3
2
12
<i>a</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b> 3
3
4
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 3
3
8
<i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>.
Chọn <b>D</b>.
Ta có: 30 .tan 30 3 1.
2 3 2
<i>o</i> <i>o</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>A AH</i> <i>A H</i> <i>AH</i> .
2 <sub>3</sub> 3 <sub>3</sub>
.
4 2 8
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i>