Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.81 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>DAYHOCTOAN.VN – GV: NGUYỄN ĐẮC TUẤN – 01235 60 61 62 – LUYỆN THI THPT QG MƠN TỐN TẠI HUẾ </b>
<b>ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA MƠN TỐN – LỚP 12 </b>
<b>CHƯƠNG SỚ PHỨC – Thời gian : 45 phút </b>
<b>Câu 1</b>. Cho số phức <i>z</i> <i>x</i> <i>yi</i>
<b>A. </b> 65 <b>B. </b> 61 <b>C. </b> 13 <b>D. 13</b>
<b>Câu 2</b>. Gọi <i>z z</i>1, 2 là nghiệm của phương trình :
2
3 4 0
<i>z</i> <i>iz</i> . Khi đó : <i>z</i>12 <i>z</i>22 bằng ?
<b>A. </b>25 <b>B. 13</b> <b>C. </b>5 <b>D. 17</b>
<b>Câu 3</b>. Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>z</i> sao cho
0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <b>C. </b> <i>x</i> <i>y</i> 1 0 <b>D. </b> 2 2
0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 4</b>. Cho <i>x y</i>, là các số thực. Số phức <i>z</i> 1 <i>xi</i> <i>y</i> 2<i>i</i> bằng 0 khi ?
<b>A. </b> 0
0
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>B. </b>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>C. </b>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>D. </b>
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>Câu 5</b>. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là SAI ?
<b>A. </b>Hai số phức đối nhau có hai điểm biểu diễn đối xứng với nhau gốc tọa độ
<b>B. </b>Tập số thực là tập con của tập số phức
<b>C. </b>Phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i> bằng nhau thì điểm biểu diễn của số phức <i>z</i>nằm trên đường phân giác
của góc phần tư thứ nhất và thứ ba
<b>D. </b>Nếu tổng của hai số phức là số thực thì cả hai số đó đều là số thực
<b>Câu 6</b>. Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn : <i>z</i>
<b>Câu 7</b>. Gọi <i>A</i> là điểm biểu diễn số phức <i>z</i> 3 5<i>i</i> và <i>B</i> là điểm biểu diễn số phức <i>z</i>' 3 5<i>i</i>
Tìm mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau ?
<b>A. </b>Hai điểm <i>A B</i>, đối xứng nhau qua đường thẳng <i>y</i><i>x</i> <b>B. </b>Hai điểm <i>A B</i>, đối xứng nhau qua trục tung
<b>C. </b>Hai điểm <i>A B</i>, đối xứng nhau qua trục hoành <b>D. </b>Hai điểm <i>A B</i>, đối xứng nhau qua gốc tọa độ
<b>Câu 8</b>. Trong mặt phẳng phức, gọi <i>A B C</i>, , là các điểm biểu diễn các số phức <i>z</i>1 2 3 ,<i>i z</i>2 3,<i>z</i>3 <i>i</i>
Gọi <i>D</i> là điểm biểu diễn số phức <i>z</i>4. Tìm số phức <i>z</i>4 sao cho <i>ABCD</i> là hình bình hành ?
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>DAYHOCTOAN.VN – GV: NGUYỄN ĐẮC TUẤN – 01235 60 61 62 – LUYỆN THI THPT QG MƠN TỐN TẠI HUẾ </b>
<b>Câu 9</b>. Gọi <i>z z</i>1, 2 là nghiệm của phương trình :
2
4 9 0
<i>z</i> <i>z</i> . Gọi <i>M N</i>, là hai điểm biểu diễn số phức <i>z z</i>1, 2
trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài đoạn thẳng <i>MN</i> là ?
<b>A. </b>2 5 <b>B. </b>4 5 <b>C. </b>20 <b>D. </b> 5
<b>Câu 10</b>. Trong các số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện : <i>z</i> 2<i>i</i> 1 <i>z i</i> , hãy tìm số phức <i>z</i> có modul nhỏ nhất ?
<b>A. </b> 1 3
5 5
<i>z</i> <i>i</i> <b>B. </b> 4 7
5 5
<i>z</i> <i>i</i> <b>C. </b> 2 6
5 5
<i>z</i> <i>i</i> <b>D. </b> 1 3
5 5
<i>z</i> <i>i</i>
<b>Câu 11</b>. Tìm số thực <i>m</i> để phương trình : 2
2 5 0
<i>z</i> <i>m</i> <i>z</i> có một nghiệm là 2<i>i</i> ?
<b>A. </b><i>m</i>2 <b>B. </b><i>m</i> 2 <b>C. </b><i>m</i>4 <b>D. </b><i>m</i> 6
<b>Câu 12</b>. Cho số phức <i>z</i> thỏa điều kiện : <i>z</i> 4<i>i</i> 3 7. Tập hợp các điểm <i>M</i> biểu diễn số phức <i>z</i> là đường tròn
<b>A. </b>Tâm <i>I</i>
<b>C. </b>Tâm <i>I</i>
1 4
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
là ?
<b>A. </b> 1 10 11
17 17
<i>z</i> <i>i</i> <b>B. </b> 1 10 11
13 13
<i>z</i> <i>i</i> <b>C. </b> 1 14 5
13 13
<i>z</i> <i>i</i> <b>D. </b> 1 10 10
13 13
<i>z</i> <i>i</i>
<b>Câu 14</b>. Cho cặp số
3 2
<i>P</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> nhận giá
trị nào sau đây ?
<b>A. </b>6 <b>B. </b>0 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4
<b>Câu 15</b>. Tìm tất cả các số phức <i>z</i> thỏa mãn : 2 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<b>A. </b> 1 1 ; 1 1
2 2 2 2
<i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i> <b>B. </b> 0; 1 1 ; 1 1
2 2 2 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i>
<b>C. </b> 0; 1 1 ; 1 1
2 2 2 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i> <b>D. </b> 0; 1 1 ; 1 1
2 2 2 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i>
<b>Câu 16</b>. Gọi <i>a b</i>, lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i> thỏa mãn : <i>z</i>2<i>z</i> 6 3<i>i</i>
Khi đó 2<i>a</i>3<i>b</i> bằng ?
<b>A. </b>13 <b>B. 13</b> <b>C. </b>5 <b>D. 12</b>
<b>Câu 17</b>. Cho số phức <i>z</i> 3 7<i>i</i>. Tính : 1 <i>z</i>
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>DAYHOCTOAN.VN – GV: NGUYỄN ĐẮC TUẤN – 01235 60 61 62 – LUYỆN THI THPT QG MÔN TỐN TẠI HUẾ </b>
<b>Câu 18</b>. Cho sớ phức <i>z</i> <i>a bi a b</i>
1
( ) :
2
<i>I</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>i</i> là một số thực
1
( ) :
2
<i>II</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>i</i> là số thuần ảo
: 0
2
<i>III</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>i</i>
1
: 1
2
<i>IV</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>i</i>
Số các mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề trên là ?
<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>0 <b>D. </b>2
<b>Câu 19</b>. Trong các số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện : <i>z</i> 2 2<i>i</i> 2 2, hãy tìm số phức <i>z</i> có modul lớn nhất ?
<b>A. </b><i>z</i> 2 2<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i> 4 4<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i> 2 2<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i> 4 4<i>i</i>
<b>Câu 20</b>. Cho số phức <i>z</i> <i>m</i> 2<i>i</i> và <i>z</i>' 3
<b>A. </b><i>m</i>4 <b>B. </b> 1
4
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>C. </b><i>m</i>2 <b>D. </b>
2
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>Câu 21</b>. Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện : 4 2 1
2
<i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
. Modul của số phức
1
<i>z</i> là ?
<b>A. </b>5 14
7 <b>B. </b>
7 10
25 <b>C. </b>
7 10
5 <b>D. </b>
10
14
<b>Câu 22</b>. Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn :
<b>A. </b>4 5
5 <b>B. </b>
4
5
<b>C. </b>4
5 <b>D. </b>
12
5
<b>Câu 23</b>. Cho số phức <i>z</i> thỏa điều kiện : <i>z</i> 2 4<i>i</i> <i>z</i> 2<i>i</i> . Tập hợp các điểm <i>M</i> biểu diễn số phức <i>z</i> là ?
<b>A. </b><i>x</i> <i>y</i> 4 0 <b>B. </b> <i>x</i> <i>y</i> 8 0 <b>C. </b> <i>x</i> <i>y</i> 4 0 <b>D. </b><i>x</i>3<i>y</i> 4 0
<b>Câu 24</b>. Nghiệm của phương trình : 4 2
2 0
<i>z</i> <i>z</i> là ?
<b>A. </b> 1; 2i <b>B. </b> 2 ;<i>i</i> <b>C. </b>2;<i>i</i> <b>D. </b>2; 1