Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi Đề thi khảo sát nâng cao chất lượng lớp 11 môn Địa Lý lần 1 trường THPT Ngô Quyền, Hải Phòng năm học 2019-2020 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.56 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 131

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG



<b>TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN </b>


<i><b>ĐỀ THI THỬ LẦN I </b></i>



<i> (Đề có 04 trang) </i>



<b>KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2020 </b>


<b>Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI </b>



<b>Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ 11</b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>


<b>Mã đề thi 131 </b>



<b>Câu 41: </b>Người dân của các nước thành viên EU có thể mở tài khoản tại các ngân hàng của các nước khác là hình
thức biểu hiện của


<b>A. </b>tự do lưu thông dịch vụ. <b>B. </b>tự do di chuyển.


<b>C. </b>tự do lưu thông tiền vốn. <b>D. </b>tự di lưu thông hàng hóa.
<b>Câu 42: </b>Đường hầm giao thơng dưới biển Măng-sơ nối liền hai nước


<b>A. </b>Anh - Pháp. <b>B. </b>Anh - Đức. <b>C. </b>Anh - Hà Lan. <b>D. </b>Anh - Thụy Điển.
<b>Câu 43: </b>Hiện nay EU dẫn đầu thế giới về?


<b>A. </b>Dân số. <b>B. </b>Viện trợ phát triển.


<b>C. </b>Tổng thu nhập quốc nội (GDP). <b>D. </b>Sản xuất xe ô tô.
<b>Câu 44: </b>Gây trở ngại lớn nhất cho việc phát triển của EU là sự khác biệt về?



<b>A. </b>Chính trị, xã hội. <b>B. </b>Dân tộc, văn hóa.


<b>C. </b>Ngơn ngữ, tơn giáo. <b>D. </b>Trình độ phát triển.
<b>Câu 45: </b>Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào?


<b>A. </b>Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. <b>B. </b>Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
<b>C. </b>Vùng phía Đơng và vùng Trung tâm. <b>D. </b>Vùng phía Tây và vùng phía Đơng.
<b>Câu 46: </b>Cho bảng số liệu sau


<b>Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực châu Á năm 2014. </b>
Khu vực Số khách du lịch đến <sub>(triệu lượt người) </sub> Chi tiêu của khách du <sub>lịch (triệu USD) </sub> Bình quân chi tiêu của một lượt <sub>khách (USD/lượt người) </sub>


Đông Á 125.966 219.931 1.745


Đông Nam Á 97.262 70.578 726


Tây Nam Á 93.016 94.255 1.013


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê ,2015) </i>


Theo bảng số liệu trên để thể hiện số khách du lịch đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực Châu Á năm
2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?


<b>A. </b>Biểu đồ đường. <b>B. </b>Biểu đồ miền. <b>C. </b>Biểu đồ cột. <b>D. </b>Biểu đồ kết hợp.
<b>Câu 47: </b>Cho biểu đồ sau


<b>Sản lượng lương thực của Thế Giới thời kì 1980 - 2014 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 131


<b>B. </b>Sản lượng lương thực tăng nhanh nhất giai đoạn 2010 - 2014


<b>C. </b>Sản lượng lương thực tăng nhanh nhất giai đoạn 1980 - 1990.
<b>D. </b>Sản lượng lương thực tăng nhanh giai đoạn 2000 - 2010.


<b>Câu 48: </b>Đất đai ở ven các hoang mạc, bán hoang mạc của châu Phi, nhiều nơi bị hoang mạc hóa là do?
<b>A. </b>Khí hậu khơ hạn. <b>B. </b>Q trình xâm thực diễn ra mạnh mẽ.
<b>C. </b>Rừng bị khai phá q mức. <b>D. </b>Q trình xói mịn, rửa trơi xảy ra mạnh.
<b>Câu 49: </b>Hình thức tổ chức sản xuất máy bay E-bớt của EU là?


<b>A. </b>Liên hợp hóa. <b>B. </b>Tập trung hóa.


<b>C. </b>Chuyên mơn hóa. <b>D. </b>Chun mơn hóa, hợp tác hóa.


<b>Câu 50: </b>Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
<b>A. </b>phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương. <b>B. </b>phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
<b>C. </b>phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương. <b>D. </b>phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
<b>Câu 51: </b>Cho bảng số liệu


<b>Tỉ lệ dân số các châu lục trên Thế giới năm 2005 và năm 2014 </b>
<i>(Đơn vị: %) </i>


<b>Châu lục </b> <b>2005 </b> <b>2014 </b>


Châu Phi 13,8 15,7


Châu Mĩ 13,7 13,4


Châu Á 60,6 60,2



Châu Âu 11,4 10,2


Châu Đại Dương 0,5 0,5


Thế giới 100,0 100,0


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê ,2015) </i>
Theo bảng số liệu trên tỉ lệ dân số của châu lục nào có xu hướng giảm nhanh nhất?


<b>A. </b>Châu Á. <b>B. </b>Châu Âu. <b>C. </b>Châu Mĩ. <b>D. </b>Châu Phi.


<b>Câu 52: </b>Các ngành cơng nghiệp hiện đại ở vùng phía Nam Hoa Kì?


<b>A. </b>Điện tử, viễn thơng, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí, dệt.
<b>B. </b>Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí, hóa chất.
<b>C. </b>Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí, hóa dầu.
<b>D. </b>Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí, đóng tàu.
<b>Câu 53: </b>Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao ở?


<b>A. </b>Ven Đại Tây Dương. <b>B. </b>Ven Thái Bình Dương.


<b>C. </b>Ven vịnh Mê-hi-cô. <b>D. </b>Khu vực Trung tâm.


<b>Câu 54: </b>Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kì?


<b>A. </b>Điện lực. <b>B. </b>Cung cấp nước, ga, khí, …


<b>C. </b>Chế biến. <b>D. </b>Khai khoáng.


<b>Câu 55: </b>Vườn treo Ba-bi-lon thuộc quốc gia



<b>A. </b>I-rắc. <b>B. </b>Ả-rập-xê-ut. <b>C. </b>Li-băng. <b>D. </b>I-ran.


<b>Câu 56: </b>Trong ngoại thương EU hạn chế nhập các mặt hàng nào sau đây?


<b>A. </b>Hàng điện tử. <b>B. </b>Dệt, giày da. <b>C. </b>Dầu khí. <b>D. </b>Than, sắt.
<b>Câu 57: </b>Cho bảng số liệu sau


<b>Tổng GDP và số dân một số khu vực, quốc gia,Thế Giới năm 2015. </b>


<b>Chỉ số </b> <b>Hoa Kì </b> <b>EU </b> <b>Nhật Bản </b> <b>Thế giới </b>


GDP (nghìn tỉ) 18,3 15,7 4,9 65


Số dân (triệu người) 316 492,9 127 7300


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê ,2016) </i>
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên


<b>A. </b>Hoa Kì có số dân đứng hàng đầu thế giới năm 2015.
<b>B. </b>Hoa Kì chiếm 35% GDP và 5% số dân thế giới năm 2015.
<b>C. </b>Nhật Bản chiếm7,5% GDP và 2,2% số dân thế giới năm 2015.
<b>D. </b>EU chiếm 24,2 % GDP và 6,8% số dân thế giới năm 2015.


<b>Câu 58: </b>Mĩ La Tinh có tỉ lệ dân cư đơ thị rất cao (năm 2013, gần 70%), nguyên nhân chủ yếu là do?
<b>A. </b>Công nghiệp phát triển với tốc độ nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 131
<b>D. </b>Dân nghèo khơng có ruộng kéo ra thành phố làm.



<b>Câu 59: </b>Kinh tế của EU phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
<b>A. </b>Các nước có nền kinh tế vượt trội.


<b>B. </b>Hoạt động xuất nhập khẩu giữa các nước và bên ngoài tổ chức.
<b>C. </b>Sự đầu tư của các khối kinh tế thế giới.


<b>D. </b>Tài nguyên của các nước thành viên EU.


<b>Câu 60: </b>Các ngành cơng nghiệp hiện đại ở vùng phía Tây Hoa Kì?
<b>A. </b>Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, cơ khí.


<b>B. </b>Điện tử, viễn thơng, chế tạo máy bay, hóa dầu.
<b>C. </b>Điện tử, viễn thơng, chế tạo máy bay, đóng tàu.


<b>D. </b>Điện tử, viễn thơng, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ.
<b>Câu 61: </b>Hoa Kì tun bố xóa bỏ lệnh cấm vận với Việt Nam năm


<b>A. </b>2007. <b>B. </b>1997. <b>C. </b>1995. <b>D. </b>2008.


<b>Câu 62: </b>Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
<b>A. </b>Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. <b>B. </b>Vùng phía Đơng và quần đảo Ha-oai.
<b>C. </b>Vùng phía Đơng và vùng Trung tâm. <b>D. </b>Vùng phía Tây và vùng Trung tâm.
<b>Câu 63: </b>Ý nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì?


<b>A. </b>Dân nhập cư đa số là người Châu Á.
<b>B. </b>Mĩ La Tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì.


<b>C. </b>Dân số tăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư.
<b>D. </b>Số dân đứng thứ ba Thế giới.



<b>Câu 64: </b>Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?


<b>A. </b>Thất nghiệp và thiếu việc làm. <b>B. </b>Gây sức ép tới tài nguyên môi trường.
<b>C. </b>Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước. <b>D. </b>Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt.


<b>Câu 65: </b>Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát
triển với đang phát triển ?


<b>A. </b>Quy mô dân số và cơ cấu dân số.
<b>B. </b>Trình độ khoa học – kĩ thuật.


<b>C. </b>Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
<b>D. </b>Thành phần chủng tộc và tôn giáo.


<b>Câu 66: </b>Nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)?


<b>A. </b>Hoa Kì, Nhật Bản, Pháp. <b>B. </b>Pháp, Bô-li-vi-a, Việt Nam.
<b>C. </b>Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na. <b>D. </b>Ni-giê-ri-a, Xu-đăng, Công-gô.


<b>Câu 67: </b>Hiện nay người đứng đầu cơ quan chủ tịch Hội Đồng Châu Âu của EU thuộc quốc gia nào sau đây?


<b>A. </b>Ba Lan. <b>B. </b>Pháp. <b>C. </b>CHLB Đức. <b>D. </b>Vương quốc Bỉ.


<b>Câu 68: </b>Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta khơng có biểu hiện nào dưới đây?
<b>A. </b>Suy giảm về hệ sinh thái.


<b>B. </b>Suy giảm về số lượng loài.
<b>C. </b>Suy giảm về nguồn gen quý hiếm.


<b>D. </b>Suy giảm thể trạng của các cá thể trong loài.



<b>Câu 69: </b>Đồng Euro so với đồng Đơla Mĩ có ưu thế và hạn chế là


<b>A. </b>có giá trị hơn đồng Đơla, nhưng khả năng lưu hành yếu hơn đồng Đơla.
<b>B. </b>có khả năng lưu hành mạnh trên Thế giới hơn đồng Đơla.


<b>C. </b>có giá trị thấp hơn đồng Đơla, lưu thơng yếu hơn đồng Đơla.


<b>D. </b>chỉ có giá trị lưu hành trong các nước EU, khơng có khả năng trao đổi quốc tế.
<b>Câu 70: </b>6 nước nào sau đây có vai trị sáng lập EU?


<b>A. </b>Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Anh, Pháp, Đức, Bỉ.
<b>B. </b>Anh, Pháp, Bỉ, Đức, Thuỵ Sĩ, I-ta-li-a.


<b>C. </b>Bồ Đào Nha, Ba Lan, Anh, I-ta-li-a, Pháp, Đức.
<b>D. </b>Đức, Pháp, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua, I-ta-li-a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 131
<b>D. </b>Suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất.


<b>Câu 72: </b>EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là do?
<b>A. </b>Tạo ra thị trường chung và sử dụng một đồng tiền chung.
<b>B. </b>Diện tích lớn, dân số đơng hơn so với các khu vực khác.
<b>C. </b>Có tốc độ tăng trưởng cao hàng đầu Thế giới.


<b>D. </b>Có nhiều quốc gia thành viên.


<b>Câu 73: </b>Tình trạng đói nghèo ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á chủ yếu là do?


<b>A. </b>Sự khắc nghiệt của tự nhiên. <b>B. </b>Thiếu hụt nguồn lao động.


<b>C. </b>Thiên tai xảy ra thường xuyên. <b>D. </b>Chiến tranh, xung đột tôn giáo.
<b>Câu 74: </b>Việt Nam và EU chính thức thiết lập quan hệ ngoại giao?


<b>A. </b>Ngày 28/11/1990. <b>B. </b>Ngày 25/11/1990.


<b>C. </b>Ngày 28/11/1980. <b>D. </b>Ngày 28/10/1990.


<b>Câu 75: </b>Ý nào sau đây đúng khi nói về sự thay đổi trong sản xuất nơng nghiệp của Hoa Kì hiện nay?
<b>A. </b>Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.


<b>B. </b>Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản.
<b>C. </b>Tăng xuất khẩu nguyên liệu nông sản.


<b>D. </b>Tăng số lượng trang trại cùng với giảm diện tích bình quân mỗi trang trại.
<b>Câu 76: </b>Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay?


<b>A. </b>Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
<b>B. </b>Cạn kiệt tài nguyên, thiếu lực lượng lao động.
<b>C. </b>Trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột.
<b>D. </b>Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động.
<b>Câu 77: </b>Cho biểu đồ sau


<b>Sản lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng ở một số khu vực trên Thế giới. </b>


Hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?


<b>A. </b>Bắc Mĩ có sản lượng dầu thô khai thác lớn gấp 7,5 lần của Đơng Nam Á.
<b>B. </b>Tây Nam Á có sản lượng dầu thô khai thác lớn gấp 10,8 lần của Trung Á.
<b>C. </b>Đơng Á có sản lượng dầu thơ tiêu dùng lớn gấp 1,8 lần của Tây Âu.



<b>D. </b>Tây Nam Á có sản lượng dầu thơ khai thác lớn gấp 12,8 lần của Đông Nam Á.
<b>Câu 78: </b>Hoa Kì khơng phải là nước xuất khẩu nhiều?


<b>A. </b>Cà phê. <b>B. </b>Ngô. <b>C. </b>Đỗ tương. <b>D. </b>Lúa mì.


<b>Câu 79: </b>Nguồn tài ngun dầu mỏ có nhiều nhất ở quốc gia nào của khu vực Tây Nam Á?


<b>A. </b>I-ran. <b>B. </b>I-rắc. <b>C. </b>Cô-oet. <b>D.</b> Ả-rập-xê-ut.


<b>Câu 80: </b>Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì


<b>A. </b>nguồn lao động có trình độ cao. <b>B. </b>nguồn đầu tư vốn lớn.
<b>C. </b>làm phong phú thêm nền văn hóa. <b>D. </b>làm đa dạng về chủng tộc.
---


</div>

<!--links-->

×