Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
<b>LIÊN TRƯỜNG THPT </b>
(Đề thi có 06 trang)
<b>MƠN TỐN </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) </i>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>
Họ, tên học sinh:... SBD: ... <b>Mã đề 116 </b>
<b>Câu 1:</b> Hàm số <i>f x</i>
Hàm số đạt cực tiểu tại
<b>A. </b><i>x</i>1. <b>B. </b><i>x</i>2. <b>C. </b><i>x</i>5. <b>D. </b><i>x</i> 1.
<b>Câu 2:</b> Phương trình
2
5 <i>x</i> <i>x</i> log 128 có bao nhiêu nghiệm?
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Câu 3:</b> Biết <i>F x</i>
2 3
<i>F</i> . Tính
9
<i>F</i> .
<b>A. </b> 3 6
9 6
<i>F</i> . <b>B. </b> 3 2
9 6
<i>F</i> . <b>C. </b> 3 2
9 6
<i>F</i> . <b>D. </b> 3 6
9 6
<i>F</i> .
<b>Câu 4:</b> Một khối trụ có thể tích bằng 6. Nếu giữ ngun chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ đó
gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu?
<b>A. </b><i>V</i> 54 . <b>B. </b><i>V</i> 18. <b>C. </b><i>V</i> 27. <b>D. </b><i>V</i>162.
<b>Câu 5:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Câu 6:</b> Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới
đây?
<b>A. </b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>5</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub>
<b>C. </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub><sub>. </sub>
<b>Câu 7:</b> Hàm số nào sau đây nghịch biến trên <b>R</b>?
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><sub>. </sub><b><sub>B. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub>
<b>C. </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub><b><sub>D. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>. </sub>
<b>Câu 8:</b> Đạo hàm của hàm số <i><sub>y</sub></i>2020<i>x</i><sub> là</sub>
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i>' 2020 ln 2020 <i>x</i> <sub>. </sub><b><sub>B. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub> <i><sub>x</sub></i><sub>.2020</sub><i>x</i>1<sub>. </sub>
<b>C. </b><i><sub>y</sub></i>' 2020 .log 2020 <i>x</i> <sub>. </sub><b><sub>D. </sub></b> <sub>'</sub> 2020
ln 2020
<i>x</i>
<i>y</i> .
<b>Câu 9:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
<b>A. </b>
<b>Câu 10:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<i>O</i> <i>x</i>
2
1
1
<i>y</i>
3
2
1
Điểm <i>M</i> thuộc đoạn <i>AB</i>sao cho <i>MA</i>2<i>MB</i>, tọa độ điểm <i>M</i> là
<b>A. </b>
3 3 3
<sub></sub>
. <b>C. </b>
3 17
; 5;
2 2
<sub></sub>
.
<b>Câu 11:</b> Cho cấp số nhân
<b>A. </b><sub>2.3</sub>2018<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2.2</sub>2018<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>2.2</sub>2020<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2.3</sub>2020<sub>. </sub>
<b>Câu 12:</b> Số nghiệm nguyên của bất phương trình: log (15<sub>0,8</sub> <i>x</i> 2) log<sub>0,8</sub>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>vô số<b>.</b> <b>D. </b>3 .
<b>Câu 13:</b> Với ,<i>a b</i> là hai số thực dương tuỳ ý, <sub>ln e .</sub>
<b>A. </b>7ln<i>a</i>5ln<i>b</i>. <b>B. </b>2 7ln <i>a</i>5ln<i>b</i>. <b>C. </b>5ln<i>a</i>7ln<i>b</i>. <b>D. </b>2 5ln <i>a</i>7ln<i>b</i>.
<b>Câu 14:</b><sub> Cho tứ diện </sub><i>ABCD</i>, hai điểm <i>M</i> và <i>N</i> lần lượt trên hai cạnh <i>AB</i>và <i>AD</i><sub> sao cho 3</sub><i>MA MB</i> ,
4
<i>AD</i> <i>AN</i>. Tỷ số thể tích của 2 khối đa diện <i>ACMN</i> và <i>BCDMN</i> bằng
<b>A. </b>1
9. <b>B. </b>
3
4. <b>C. </b>
1
16. <b>D. </b>
1
15.
<b>Câu 15:</b> Thể tích khối nón có bán kính đáy <i>R</i> và chiều cao <i>h</i> là
<b>A. </b> 4 2
3
<i>V</i> <i>R h</i>. <b>B. </b> 1 3
3
<i>V</i> <i>R h</i>. <b>C. </b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub>
3
<i>V</i> <i>R h</i>.
<b>Câu 16:</b> Thể tích khối chóp có diện tích đáy <i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub><sub> và chiều cao 3</sub><i><sub>a</sub></i><sub> là </sub>
<b>A. </b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>2</sub><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>2</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>V a</sub></i><sub></sub> 3 <sub>2</sub><sub>. </sub>
<b>Câu 17:</b> Đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub> có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số dương?</sub>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>0 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>3 .
<b>Câu 18:</b> Gọi <i>M</i> và <i>N</i> lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức cos 1
2sin 4
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> . Giá trị của
<i>M N</i><sub> bằng </sub>
<b>A. </b>1
3. <b>B. </b>
2
3. <b>C. </b>
3
4. <b>D. </b>
3
2.
<b>Câu 19:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Gọi <i>M</i> và <i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>9 .
<b>Câu 20:</b> Thể tích khối cầu bán kính 6 cm bằng
<b>A. </b>
288 cm . <b>B. </b><sub>216</sub><sub></sub>
864 cm . <b>D. </b><sub>432</sub><sub></sub>
<b>Câu 21:</b> Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2<i>a</i>cạnh bên bằng <i>a</i> 5. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
3
<b>Câu 22:</b> Cho khối nón có thể tích bằng <sub>2</sub>
đã cho bằng
<b>A. </b>6<i>a</i>. <b>B. </b><i>a</i> 7. <b>C. </b><i>a</i> 5. <b>D. </b><i>a</i> 37.
<b>Câu 23:</b> Cho hình trụ có bán kính đáy bằng <i>a</i> và độ dài đường cao bằng 3<i>a</i>. Diện tích tồn phần của
hình trụ đã cho bằng
<b>A. </b><sub>7</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>5</sub>
<b>Câu 24:</b> Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3<i>f x</i> <i>x</i>sin<i>x</i>.
<b>A. </b>
2
3
( )d cos
2
2
3
( )d cos
2
<b>Câu 25:</b> Tập xác định của hàm số
2019
2 <sub>4</sub> <sub>2020</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> là
<b>A. </b>(;0)(4; ). <b>B. </b>(;0] [ 4; ). <b>C. R</b>\ 0;4
<b>Câu 26:</b> Cho 3<i>a</i> 5<sub>, khi đó </sub>
25
log 81 bằng
<b>A. </b>2<i>a</i>. <b>B. </b> 1
2<i>a</i>. <b>C. </b>
2
<i>a</i>. <b>D. </b>2
<i>a</i>
.
<b>Câu 27:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Số nghiệm của phương trình <i>f</i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.
<b>Câu 28:</b> Giá trị
2
1
1
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> bằng <b>A. </b>0 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 29:</b> Biết thể tích khối lập phương bằng <sub>16 2</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>, vậy cạnh của khối lập phương bằng bao nhiêu? </sub>
<b>A. </b>8<i>a</i> 2. <b>B. </b>2<i>a</i> 2 . <b>C. </b>4<i>a</i> 2. <b>D. </b><i>a</i> 2.
<b>Câu 30:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3 .
<b>Câu 31:</b> Biết
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 32:</b> Phương trình
1 2log<sub>2</sub><sub></sub> <sub>3</sub>3
<i>x</i> <i>x</i> . Khi đó <i>a</i> thuộc khoảng
<b>A. </b> ; 3
2
<sub> </sub>
. <b>B. </b>
3
;
2
<sub> </sub>
. <b>C. </b>
3
;
2
<sub></sub> <sub> </sub>
<b>Câu 33:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông cân tại <i>B</i>,
3 2
<i>AB BC</i> <i>a</i> ,<i><sub>SAB SCB</sub></i>· <sub></sub>· <sub></sub><sub>90</sub>0<sub>. Biết khoảng cách từ </sub><i><sub>A</sub></i><sub> đến mặt phẳng (</sub><i><sub>SBC</sub></i><sub>)</sub><sub> bằng </sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub><sub>. Tính thể </sub>
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b><sub>6 18</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>18 18</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>72 18</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>24 18</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub>
<b>Câu 34:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Số điểm cực tiểu của hàm số <i>g x</i>
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 35:</b> Cắt hình nón
<b>A. </b>2 2 2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>2 2 2
9
<i>a</i>
. <b>C. </b>4 2 2
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>4 2 2
9
<i>a</i>
.
<b>Câu 36:</b> Cho hình cầu tâm <i>O</i> bán kính <i>R</i>5, tiếp xúc với mặt phẳng ( )<i>P</i> . Một hình nón trịn xoay có
đáy nằm trên ( )<i>P</i> , có chiều cao <i>h</i>15, có bán kính đáy bằng <i>R</i>. Hình cầu và hình nón nằm về một phía
<i>b</i> (phân số
<i>a</i>
<i>b</i> tối giản). Tính giá trị <i>T a b</i> .
<b>A. </b><i>T</i>17. <b>B. </b><i>T</i>23. <b>C. </b><i>T</i> 19. <b>D. </b><i>T</i> 18.
<b>Câu 37:</b> Cho các bất phương trình 2 2
5 5
log ( <i>x</i> 4<i>x m</i> ) log ( <i>x</i> 1) 1
Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của <i>m</i> sao cho mọi nghiệm của bất phương trình
<b>A. </b>21. <b>B. </b>13 . <b>C. </b>28. <b>D. </b>11.
<b>A. </b>55
91. <b>B. </b>
37
91. <b>C. </b>
54
91. <b>D. </b>
36
91.
<b>Câu 39:</b> Trong các nghiệm
<b>A. </b>9
8. <b>B. </b>
9
2. <b>C. </b>9 . <b>D. </b>
9
4.
<b>Câu 40:</b> Bạn Nam vừa trúng tuyển đại học, vì hồn cảnh gia đình khó khăn nên được ngân hàng cho vay
vốn trong 4 năm học đại học, mỗi năm 10 triệu đồng vào đầu năm học để nạp học phí với lãi suất
7,8% /năm (mỗi lần vay cách nhau đúng 1 năm). Sau khi tốt nghiệp đại học đúng 1 tháng, hàng tháng
Nam phải trả góp cho ngân hàng số tiền là <i>m</i> đồng/tháng với lãi suất 0,7% /tháng trong vòng 4 năm. Số
tiền <i>m</i> mỗi tháng Nam cần trả cho ngân hàng gần nhất với số nào sau đây (ngân hàng tính lãi trên số dư
nợ thực tế).
<b>A. </b>1.398.000 (đồng). <b>B. </b>1.468.000 (đồng). <b>C. </b>1.027.000 (đồng). <b>D. </b>1.191.000 (đồng).
<b>Câu 41:</b> Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>38</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>120</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>m</sub></i> <sub> trên đoạn </sub>
nhất. Khi đó giá trị của tham số <i>m</i> bằng
<b>A. </b>12. <b>B. </b>13. <b>C. </b>11. <b>D. </b>14.
<b>Câu 42:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Đặt <i>g x</i>
<b>A. </b>Vô số. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Câu 43:</b> Một khối đồ chơi gồm một khối hình trụ ( )<i>T</i> gắn chồng
lên một khối hình nón ( )<i>N</i> , lần lượt có bán kính đáy và chiều cao
tương ứng là <i>r h r h</i><sub>1</sub>, , ,<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> thỏa mãn <i>r</i><sub>2</sub> 2 ,<i>r h</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> 2<i>h</i><sub>2</sub> (hình vẽ). Biết
rằng thể tích của khối nón ( )<i>N</i> <sub> bằng </sub><sub>20cm</sub>3<sub>. Thể tích của tồn bộ </sub>
khối đồ chơi bằng
<b>A. </b><sub>30cm</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>140cm . </sub>3
<b>C. </b><sub>120cm . </sub>3 <b><sub>D. </sub></b><sub>50cm</sub>3<sub>. </sub>
<b>Câu </b> <b>44:</b> Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i>
có
<b>A. </b>1
3. <b>B. </b>
13
6 . <b>C. </b>2. <b>D. </b>
7
6.
<b>Câu 45:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có cạnh <i>SA</i> vng góc với đáy, <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>A, biết </i>
3
<b>A. </b>5 2
4
<i>a</i>
. <b>B. </b>5
4
<i>a</i>
. <b>C. </b>5
2
<i>a</i>
. <b>D. </b>5 2
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 46:</b> Biết phương trình log<sub>2018</sub> 2 1 2log<sub>2019</sub> 1
2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> có nghiệm duy nhất <i>x a b</i> 2
trong đó ;<i>a b</i> là những số nguyên. Khi đó <i>a b</i> bằng:
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>5. <b>D. </b>1.
<b>Câu 47:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Số các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> không vượt quá 5 để phương trình
2 <sub>1</sub>
0
8
<i>x</i> <i>m</i>
<i>f</i> có hai
nghiệm phân biệt là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>7. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.
<b>Câu 48:</b> Tìm số nguyên dương <i>n</i> sao cho
3
2 2 2 2 2
2018 2018 2018 2018 2018
log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ... <i>n</i> log<i>n</i> 2019 1010 .2021 log 2019.
<b>A. </b><i>n</i>2018. <b>B. </b><i>n</i>2020. <b>C. </b><i>n</i>2019 . <b>D. </b><i>n</i>2021.
<b>Câu 49:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. với <i>ABCD</i> là hình vuông cạnh 2<i>a</i>, <i>SA</i> vuông góc với mặt
(<i>ABCD</i>)và <i>SA a</i> 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SD</i> và <i>AB</i>bằng
<b>A. </b> 30
5
<i>a</i>
. <b>B. </b>12
7
<i>a</i>
. <b>C. </b> 84
7
<i>a</i>
. <b>D. </b>7
12
<i>a</i>
.
<b>Câu 50:</b> Tập hợp các giá trị thực của <i>m</i> để hàm số 3 1 2
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x m</i> nghịch biến trên khoảng
---
--- HẾT ---